Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN GIỮA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>


<b>LỚP 5 </b>


<b>Mạch kiến thức, kỹ năng </b> <b>Số câu và <sub>số điểm </sub></b> <b>Mức 1 </b> <b>Mức 2 </b> <b>Mức 3 </b> <b>Mức 4 </b> <b>Tổng </b>
<b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b>


Đọc, viết, so sánh phân số, số
thập phân.


Số câu 2 <b>2 </b>


Số điểm 2,0 <b>2,0 </b>


Thực hiện các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia phân số.


Số câu 1 1 <b>2 </b>


Số điểm 1,0 1,0 <b>2,0 </b>


Tính giá trị của biểu thức . Số câu <sub>Số điểm </sub> <sub>1,0 </sub>1 <b>1 </b>


<b>1,0 </b>


Đo độ dài, khối lượng và diện
tích.


Số câu 1 1 <b>2 </b>



Số điểm 1,0 1,0 <b>2,0 </b>


Giải bài toán liên quan đến quan
hệ tỉ lệ . Giải bài tốn Tìm hai
số biết hiệu và tỉ số của hai số
đó.


Số câu 2 <b>2 </b>


Số điểm


2,0 <b>2,0 </b>


Giải bài tốn có nội dung hình
học.


Số câu 1 <b>1 </b>


Số điểm 1,0 <b>1,0 </b>


<b>Tổng </b> <b>Số câu <sub>Số điểm </sub></b> <b>3 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>3 </b> <b>1 </b> <b>4 </b> <b>6 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường: ………...
Lớp: ……...
Họ và tên: ……….………


KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Mơn: Tốn lớp 5


NĂM HỌC: 2017 - 2018



Thời gian 40 phút ( không kể thời gian phát đề)


ĐIỂM
BẰNG SỐ


ĐIỂM
BẰNG CHỮ


<i>Nhận xét </i>


<b>1.Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ) </b>
<b>a. 3</b>


100
9


viết dưới dạng số thập phân là:


A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90


<b>b. Hỗn số 3 </b>
5
2


được chuyển thành phân số là?


A.
5
17



B.


5
15


C.


5
6


D.


17
5


<b>2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) </b>
<b>a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là? </b>
A.


1000
5


B.
10


5


C.



100
5


D.
10000


5


<b>b. Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là: </b>


A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02


<b>3. Tính: (1đ) </b>
a). 1


5 + 5
2


= --- = ---- b) 3 x 1


2 = --- = ----


4. Tính : (1đ)


a) 1 - (2
3 +


1


6 ) = --- = --- b) 15


1


: 11


2 = --- = ---


<b>5. Tính gia trị của biểu thức: (1 đ) </b>
5
3


+
5
2


x
6
1


= ... = ...


<b>6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) </b>


<b>a. 3 m 4 dm = ... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: </b>


A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D. 340


<b>b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = ... kg là: </b>


A. 34,7 B. 3,47 C. 0,347 D. 0,0347



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>a. 5000m</b>2 = ... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:


A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500


<b>b Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km: </b>


A. 11,20 km B. 11200m C. 11km 20m D. 1120m


8. Bài toán: Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người
thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? (1đ)


---


---


---


---


---


9. Bài toán: Hiệu của hai số là 210. Tỉ số của hai số đó là
5


2<sub>. Tìm hai số đó. </sub>


---


---



---


---


---


10. Bài tốn: Chu vi của một hình chữ nhật là 180 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m.
Tính diện tích của hình chữ nhật đó?




---


---


---


---


---


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hướng dẫn chấm Mơn Tốn lớp 5 GK 1 </b></i>
<i><b>Năm học 2017 -2018 </b></i>


<b>1. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: </b> a) <b> ( B) </b> b) <b>(A) </b>
<b>2. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: </b> a) <b> ( C) </b> b) <b>(D) </b>
<b>3, 4 Tính : (2đ) – Tính đúng mỗi bài được (0,5đ) </b>



3a). 1
5 + 5


2
=
5
2
1
=
5
3


4a) 1 - (2
3 +


1


6 ) = 1 - (18
12


+
18


3


) = 1 -
18
15


=


18


3


3b) 3 x 1
2 =


3 1
2


<i>x</i>


= 3


2 4b) 15
1


: 11
2 = 5


6
:
2
3
=
15
12


<b>5. Tính đúng giá trị của biểu thức: ( 1 đ) </b>



5
3
+
5
2
x
6
1
=
5
3
+
30
2
=
30
20


= 2
3


<b>6. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: </b> a) <b>( B) </b> b) <b>(C) </b>
<b>7. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: </b> a) <b> (A) </b> b) <b>(C) </b>


<i><b> 8. Bài toán : (1đ) Bài giải </b></i>


60 bộ quần áo gấp 30 bộ quần áo số lần là :


60 : 30 = 2 (lần) (0,5đ)
May 60 bộ quần áo như thế thì cần số mét vải là :


75 x 2 = 150 (m) (0,5đ)
<b> </b> <b> Đáp số : 150 mét vải </b>


9. Bài toán (1 đ) <i><b>Bài giải </b></i>


Hiệu số phần bằng nhau :


5 - 2 = 3(phần) (0,25đ)
Số thứ nhất là :


210 : 3 x 2 = 140 (0,5 đ)
Số thứ hai là :


210 + 140 = 350 (0,25đ)


Đáp số : Số thứ nhất : 140
Số thứ hai : 350
10. Bài toán : (1đ)


<i><b>Bài giải </b></i>


Nửa chu vi hình chữ nhật là: (0,25 đ)
180 : 2 = 90 (m)


Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 0,25 đ)
( 90 – 20) : 2 = 35 (m)


Chiều dài hình chữ nhật là: (0,25 đ)
35 + 20 = 55 (m)



Diện tích của hình chữ nhật là:


55 x 35 = 1925 (m2) (0,25 đ)
Đáp số : 1925 m2


<i>Bài 8, 9, 10 Học sinh có cách giải khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm </i>
<i>theo yêu cầu. </i>


</div>

<!--links-->

×