Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đáp án đề thi thử số 1 môn toán vào lớp 10 năm học 2015 tại trung tâm EDUFLY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.64 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ LUYỆN THI VÀO THPT DÀNH CHO HỌC SINH KHƠNG CHUN NĂM 2015 </b>


<b>MƠN TỐN - ĐỀ SỐ 1 - ĐÁP ÁN </b>


Thời gian làm bài: 120 phút


<b>Câu </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>


<b>I </b>
<i>(2 </i>
<i>điểm) </i>


1. Tính giá trị của biểu thức

2 3

2 3


2 2 7 4


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> khi <i>x</i> 3.


Thay <i>x</i> 3 vào biểu thức đã cho ta được: <i>A</i> 2 2.3 3 3

 7.3 4.3 3




2 6 3 3 21 12 3 12 6 3 21 12 3


       


 

2

2


3 3 3 2 3 3 3 3 2 3 3 3 2 3 3 3


             .



2. Cho biểu thức 2 2 6


4


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  




  với <i>x</i>0 và <i>x</i>4.


a) Với <i>x</i>0 và <i>x</i>4 ta có:






2 2 6 2 2 6


4



2 2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


     




     










2 2 2 2 6 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub>


2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



      <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


   












3 2 3 1 2 3 1


3 3 6


2


2 2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 


   





      .


b) Tìm các giá trị nguyên của <i>x</i> để <i>B</i> nhận giá trị nguyên.


 



3 1 3 2 9 <sub>9</sub>


3


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


   với <i>x</i>0 và <i>x</i>4


 

9



9



9 2 2 1; 3; 9


2


<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>U</i>


<i>x</i>


           




Mà <i>x</i> 2 2 nên

<i>x</i> 2

 

3;9 .


 <i>x</i>  2 3 <i>x</i>   1 <i>x</i> 1 (nhận, thỏa mãn)


 <i>x</i>  2 9 <i>x</i>   7 <i>x</i> 49 (nhận, thỏa mãn)
Vậy: <i>x</i>

 

1;49 thì <i>B</i> nhận giá trị nguyên.


<i>(Sai một giá trị trừ 0,25 điểm) </i>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>



<b>0,25 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> II </b>
<i>(1,5 </i>
<i><b>điểm) </b></i>


<i><b>Cách 1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: </b></i>


Gọi chiều dài của hình chữ nhật đã cho là <i>x cm </i>

 

<i>x</i>0

.


Vì nếu tăng chiều rộng thêm <i>4cm</i> thì hình chữ nhật ban đầu trở thành hình vng
nên chiều dài sẽ hơn chiều rộng <i>4cm</i>. Chiều rộng của hình chữ nhật là: <i>x</i>4

 

<i>cm</i> .
Diện tích của hình chữ nhật là:

 

2


. 4


<i>x x</i> <i>cm</i> . Mà theo đề bài diện tích của hình
chữ nhật bằng 2


<i>320cm . Nên ta có phương trình: x x</i>

 4

320






2 20



4 320 0 20 16 20


16
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





       <sub>  </sub>  


 (Do <i>x</i>0).


Với <i>x</i>20 ta có chu vi của hình chữ nhật là: <i>x</i>  

<i>x</i> 4

20 16 36

 

<i>cm</i> .
Vậy chu vi của hình chữ nhật đã cho là <i>36 cm . </i>

 



<i>(Làm tắt bước giải phương trình trừ 0,25 điểm) </i>


<i><b>Cách 2. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình: </b></i>


Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đã cho lần lượt là <i>x</i> và <i>y</i>

<i>x y</i>; 0

.
Vì nếu tăng chiều rộng thêm <i>4cm</i> thì hình chữ nhật ban đầu trở thành hình vng
nên chiều dài sẽ hơn chiều rộng <i>4cm</i>. Nên ta có : <i>x</i> <i>y</i> 4 1

 

.


Diện tích của hình chữ nhật là: <i>x y cm</i>.

 

2 . Mà theo đề bài diện tích của hình chữ
nhật bằng <i>320cm . Nên ta có </i>2 <i>x y</i>. 320 2

 

.


Từ

 

1 và

 

2 ta có hệ phương trình 4
320
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>


 

 


 . Giải hệ phương trình bằng phương


pháp thế ta được 20
16
<i>x</i>
<i>y</i>




 


 .


Chu vi của hình chữ nhật là: <i>x</i> <i>y</i> 20 16 36

 

<i>cm</i> .
Vậy chu vi của hình chữ nhật đã cho là <i>36 cm . </i>

 



<i>(Làm tắt bước giải hệ phương trình trừ 0,25 điểm) </i>


<b>0,25 </b>



<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,25 </b>


1. Giải hệ phương trình
2


7


1 1


3
1


1 1



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


  





 <sub></sub> <sub></sub>


  




.


ĐKXĐ: <i>x</i> 1;<i>y</i> 1.
Đặt


1
<i>x</i>


<i>a</i>



<i>x</i>  và 1
<i>y</i>


<i>b</i>


<i>y</i>  ta có hệ phương trình mới:


2 7


3 1


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


  


 .


Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số ta


được 4


1
<i>a</i>
<i>b</i>





  


 .


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III </b>
<i>(2,5 </i>
<i><b>điểm) </b></i>


Từ đây suy ra:


4
4


4 4 3 4


1 3


1 2 1 1


1


1 2



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


 <sub></sub>  <sub> </sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>  </sub>  <sub> </sub> 


 


 <sub> </sub>  <sub> </sub>





 





(nhận)


Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm

 

; 4; 1


3 2


<i>x y</i>   <sub></sub> <sub></sub>


 .


2. Đưởng thẳng

 

: 1 3
2


<i>d</i> <i>y</i>  <i>x</i> và parabol

 

: 1 2
2
<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i> .
a) Vẽ đồ thị: (Học sinh tự vẽ)




b) Phương trình hồnh độ giao điểm của

 

<i>d và </i>

 

<i>P là: </i> 1 3 1 2


2<i>x</i> 2<i>x</i>


  


2



6 0


<i>x</i> <i>x</i>


    giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích hoặc
dùng cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai ta có: 2


3
<i>x</i>
<i>x</i>




  


 .


 Với <i>x</i>2 thay vào phương trình đường thẳng

 

<i>d hoặc parabol </i>

 

<i>P</i>
ta có <i>y</i>2.


 Với <i>x</i> 3 thay vào phương trình đường thẳng

 

<i>d hoặc parabol </i>


 

<i>P</i> ta có 9
2
<i>y</i> .


Vậy

 

<i>d và </i>

 

<i>P cắt nhau tại hai điểm A</i>

 

2;2 và 3;9
2
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>



 .


<b>0,25 </b>


<b>0,75 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>K</b></i>
<i><b>I</b></i>


<i><b>Q</b></i>


<i><b>P</b></i>
<i><b>E</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>


<i><b>M</b></i>


<b>IV </b>


<i> (3,5 </i>
<i><b>điểm) </b></i>


a) Tứ giác <i>EAOM</i> có:


90<i>o</i>


<i>EAO</i><i>OME</i> (vì <i>EM</i>, <i>EA</i> là
các tiếp tuyến của

 

<i>O ). </i>


Suy ra <i>EAOM</i> là tứ giác nội tiếp.
<i>Tứ giác APMQ có: </i>


90<i>o</i>
<i>MQA QAP</i> <i>APM</i>  .
<i>Suy ra APMQ là hình chữ nhật. </i>


<i>b) APMQ là hình chữ nhật (chứng minh a) </i>
<i>Mà I là trung điểm của PQ nên I cũng </i>
là trung điểm của <i>AM</i>.


<i>E</i> là giao điểm của hai tiếp tuyến <i>AE</i> và
<i>EM</i> nên <i>OE</i> là trung trực của <i>AM</i> .
Vậy ; ;<i>O I E thẳng hàng. </i>


c) Xét <i>EAO</i> và <i>MPB</i> có:


90<i>o</i>



<i>EAO</i><i>MPB</i>  và <i>EOA</i><i>MBP (cùng phụ MAB ). </i>


 

. <i>AE</i> <i>AO</i>


<i>EAO</i> <i>MPB g g</i>



<i>MP</i> <i>PB</i>


  ∽   (hai cặp cạnh tương ứng)

 

1 .


Ta có: <i>KP</i>/ /<i>AE</i> <i>KP</i> <i>BP</i>


<i>AE</i> <i>AB</i>


  (định lý Ta-let)

 

2 .


Nhân vế theo vế của

 

1 và

 

2 ta có : 1 2.


2 2


<i>KP</i> <i>AO</i> <i>R</i>


<i>MP</i> <i>KP</i>


<i>MP</i> <i>AB</i>  <i>R</i>    .


Vậy <i>K</i> là trung điểm của <i>MP</i>.
d) Ta có : <i>BP</i><i>AB</i><i>AP</i>2<i>R</i><i>x</i>.


<i>Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác AMB vuông tại M , đường cao MP có: </i>


 



2


. . 2 . 2



<i>MP</i> <i>AP PB</i><i>x</i> <i>R</i><i>x</i> <i>MP</i> <i>x</i> <i>R</i><i>x</i> <i>cm</i> .


Ta có:

3



. . . 2 . 2


<i>APMQ</i>


<i>S</i>  <i>AP PM</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>R</i><i>x</i>  <i>x</i> <i>R</i><i>x</i> đạt giá trị lớn nhất khi
và chỉ khi 3



. 2


<i>x</i> <i>R</i><i>x</i> đạt giá trị lớn nhất.




4


3


2
3 3 3
. 2 27. . . . 2 27.


3 3 3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>R</i> <i>x</i>
<i>x x x</i>


<i>x</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>R</i> <i>x</i>


 <sub>  </sub> <sub></sub> 


 


    <sub></sub> <sub></sub>


 


 


(BĐT Cô-si cho


bốn số)


4 2


3 2 3 3 2


. 2 27. 3 3. .


4 2 4


<i>APMQ</i>


<i>x</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>R</i>



<i>S</i> <i>x</i> <i>R</i> <i>x</i>       <i>R</i>


    <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub> 


    .


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 3


3 2


<i>x</i>


<i>R</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>R</i>


    .


Vậy điểm <i>M</i> nằm trên

 

<i>O thỏa mãn cung nhỏ MP</i> bằng 1


3 cung <i>AB</i>.


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>1,0 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×