Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.91 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MƠN VẬT LÍ 6
<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>1. Đo độ dài.</b>
<b>Đo thể tích</b>
1. Nêu được một số
dụng cụ đo độ dài với
GHĐ và ĐCNN của
chúng.
2. Nêu được một số
dụng cụ đo thể tích với
GHĐ và ĐCNN của
chúng.
3. Xác định được
GHĐ, ĐCNN của
dụng cụ đo độ dài.
4. Xác định được thể
tích của vật rắn
không thấm nước
bằng bình chia độ,
bình tràn.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>3 (C1.4;</i>
<i>C2.1; C2.3)</i>
<i>1,5 đ</i>
<i>15%</i>
<i>2(C3.2;</i>
<i>C4.9)</i>
<i>1 đ</i>
<i>10%</i>
<i>1 (C4.3)</i>
<i>1 đ</i>
<i>10%</i>
<i>6</i>
<i>3,5 đ</i>
<i>35%</i>
<b>3.</b> <b>Khối</b>
<b>lượng. Đơn</b>
<b>vị đo khối</b>
<b>lượng</b>
5. Nêu được khối lượng
của một vật cho biết
lượng chất tạo nên vật.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>1(C5.5)</i>
<i>0,5đ</i>
<i>5%</i>
<i>1</i>
<i>0,5đ</i>
<i>5%</i>
<b>4. Lực.</b> 6. Nêu được trọng lực
là lực hút của Trái Đất
tác dụng lên vật và độ
lớn của nó được gọi là
trọng lượng.
7. Nêu được đơn vị đo
lực.
8. Nhận biết được lực
đàn hồi là lực của vật bị
biến dạng tác dụng lên
vật làm nó biến dạng.
yếu của hai lực đó.
11. Nêu được ví dụ về
tác dụng của lực làm vật
biến dạng hoặc biến đổi
chuyển động (nhanh dần,
chậm dần, đổi hướng).
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>2 (C6.10;</i>
<i>C7.6)</i>
<i>1 đ</i>
<i>10%</i>
<i>1 (C6.1)</i>
<i>2 đ</i>
<i>20%</i>
<i>2 (C10.6;</i>
<i>C11.8)</i>
<i>1 đ</i>
<i>10%</i>
<i>1 (C9,10.2)</i>
<i>2 đ</i>
<i>20%</i>
<i>6</i>
<i>6,0 đ</i>
<i><b>Tổng số câu</b></i>
<i><b>TS điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i><b>5đ</b></i>
<i><b>50%</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>3đ</b></i>
<i><b>30%</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>2 đ</b></i>
<i><b>20%</b></i>
<i><b>13</b></i>
<i><b>10đ</b></i>
<i><b>100%</b></i>
<b>TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
Năm học: 2020 – 2021
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Em hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi kết quả vào</b></i>
<i>giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn ý B đúng thì ghi 1B, câu 2 chọn ý C đúng thì ghi 2C...</i>
<i>Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm.</i>
<b>Câu 1: Đơn vị đo thể tích chất lỏng thường dùng là: </b>
A. Lít (l). B. Mi-li- lít (ml). C. Mét (m). D. Đề-xi-mét khối (dm3<sub>).</sub>
<b>Câu 2: Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1</b>
được chia làm 5 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm. C. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm.
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm. D. GHĐ 30 cm; ĐCNN 5 mm.
<b>Câu 3: Để đo thể tích chất lỏng, ta thường sử dụng dụng cụ nào?</b>
A. Bình chứa. C. Bình tràn.
B. Bình chứa và bình tràn. D. Bình chia độ, ca, chai... có ghi sẵn dung tích.
<b>Câu 4: Trong các thước sau thước nào không dùng để đo độ dài?</b>
A. Thước kẻ. B. Thước kẹp C. Thước đo độ. D. Thước cuộn.
<b>Câu 5: Trên một hộp bánh có ghi khối lượng tịnh: 500g. Con số đó cho ta biết điều gì?</b>
A. Sức nặng của hộp bánh. C. Thể tích của hộp bánh.
B. Khối lượng của bánh trong hộp. D. Khối lượng của cả hộp bánh.
<b>Câu 6: Đơn vị đo lực là đơn vị nào sau đây? </b>
A. Lít (l). B. Mét (m). C. Niutơn (N). D. Kilôgam (kg).
<b>Câu 7: Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau.</b>
A. Một vật đang đứng yên chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì đứng yên.
B. Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lặc cân bằng thì tiếp tục chuyển
động.
C. Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng vào một vật, có độ mạnh bằng nhau, cùng
phương, cùng chiều.
D. Hai lực cùng tác dụng vào một vật mạnh bằng nhau, cùng phương nhưng ngược
chiều được gọi là hai lực cân bằng.
<b>Câu 8: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả</b>
bóng sẽ gây ra những kết quả gì?
A. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
B. Chỉ làm biến đổi chuyến động của quả bóng.
C. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
<b>Câu 9: Một bình chia độ chứa 60 cm</b>3 <sub>nước. Thả hịn đá chìm trong nước thì mực nước</sub>
dâng lên thêm 35 cm3<sub>. Thể tích của hòn đá là bao nhiêu?</sub>
A. 30 cm3<sub> B. 35 cm</sub>3 <sub>C. 60 cm</sub>3 <sub>D. 95 cm</sub>3
<b>Câu 10: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?</b>
A. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.
B. Lực của nam châm tác dụng lên miếng sắt.
C. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.
D. Lực của quả nặng tác dụng vào lò xo khi treo quả nặng vào lò xo.
<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm)</b>
<b>Câu 1 (2 điểm): Trọng lực là gì? Nêu phương và chiều của trọng lực?</b>
<b>Câu 2 (1 điểm): Cho một bình chia độ có thể tích nước ban đầu V</b>1 = 100ml. Khi thả viên
bi A vào bình chia độ, mực nước dâng lên V2 = 172ml, tiếp tục thả viên bi B vào bình,
mực nước dâng lên V3 = 76ml. Hãy xác định thể tích của viên bi A và B?
<b>Câu 3 (2 điểm): Treo một quả cầu vào một sợi dây mảnh khơng dãn như hình vẽ.</b>
a. Có những lực nào tác dụng vào quả cầu?
Nêu phương và chiều của các lực đó.Cccc
b. Em có nhận xét gì về các lực đó.
<b></b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm</b>
Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b> <b>Câu 9</b> <b>Câu 10</b>
A C D C B C C C B A
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm</b>
- Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên mọi vật. (1 điểm)
- Trọng lực có phương thẳng đứng và chiều hướng về phía Trái Đất. (1 điểm)
<b>Câu 2: (1 điểm)</b>
-Thể tích của hịn bi A: VA = 172 – 100 = 72 cm3. (0,5 điểm)
- Thể tích của hịn bị B là: VB = 76 cm3. (0,5 điểm)
<b>Câu 3: (2 điểm)</b>
a. Có 2 lực tác dụng vào quả cầu là trọng lực và lực kéo của dây. (0,5 điểm)
- Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. (0,5 điểm)
- Lực kéo của dây: Có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. (0,5 điểm)
b. Hai lực tác dụng vào quả cầu là hai lực cân bằng. (0,5 điểm)
Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.