Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.21 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Tuyển tập đề thi và đáp án trên báo toán học tuổi trẻ năm 2013 </b>
1
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1. </b>
1. Tự giải
2. m = 3
<b>Câu 2. </b>
1. Nhận thấy
2
<i>x</i><i></i> <i>k</i> không là nghiệm của phương trình. Với
2
<i>x</i><i></i> <i>k</i> , chia cả 2 vế của
phương trình cho 3
os
<i>c</i> <i>x ta nhận được: </i>
3 2 2
2 tan <i>x</i> 2 3 3 tan (1 tan<i>x</i> <i>x</i>) 2 3(1 tan <i>x</i>) 0
3 2
tan <i>x</i> 2 3 tan <i>x</i> 3tan<i>x</i> 0
Đáp số: , ( )
3
<i>x</i><i>k</i> <i>x</i><i></i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>
2. ĐK 2 0
1 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Đặt <i>u</i> <i>x</i> <i>y</i> 1,<i>v</i> 2<i>x</i><i>y u</i>( 0,<i>v</i>0). Hệ phương trình đã cho trở thành:
1 1 1 1
2 0 ( )(1 ) 0
1 1 1
2 2 2
<i>u</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>
<i>v</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>uv</i>
<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
Đáp số: (x;y) = (1;-1)
<b>Câu 3. </b>
1
4 2
0
2
1
2 2
0
2
1
2
2
0
2
2
1
1
( )
2
1 3
( )
2 4
2 1
( )
3 <sub>3</sub>
2 1
6
( )
3
3
9
<i>x</i>
<i>V</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<b> Tuyển tập đề thi và đáp án trên báo toán học tuổi trẻ năm 2013 </b>
2
<b>Câu 4. Chọn gốc tọa độ </b><i>O</i> <i>B</i>, trục Oy chứa BC, trục Oz chứa BS. Khi đó ta có:
, <sub>17</sub>
( , )
17
,
<i>MN BC MB</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d MN BC</i>
<i>MN BC</i>
<b>Câu 5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, ta chọn </b>
1 1 1
( ; ), ( ; ), w ( ; ).
<i>u</i> <i>a</i> <i>v</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
Từ <i>u</i> <i>v</i> w <i>u</i> <i>v</i> w , suy ra:
2 2 2
2 2 2
2 2
2
2
6
1 1 1
1 1 1
( ) ( )
1 1 1
( )
2
1 1 1
(6 . . . )
3 2
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b c</i>
<i>a b c</i>
Đẳng thức xảy ra khia và chỉ khi a=b=c=1
<b>Câu 6a. </b>
1. Tìm được A(1; 6)
AC: <i>x</i>2<i>y</i>130;BC: <i>x </i>2 3 0. Từ C kẻ đường thẳng vng góc với AD cắt AD tại I,
AB tại J. Khi đó, tam giác ACJ là tam giác cân tại A.
Vì <i>CI</i> <i>AD</i> nên phương trình CI có dạng: <i>x</i>3<i>y</i> 7 0. Từ đó, I(2; 3), J(-1; 2).
Phương trình đường thẳng AB: 2<i>x</i> <i>y</i> 4 0.
2. Phương trình mặt cầu
' 2 2 2
( ) :<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2<i>x</i>4<i>y</i>4<i>z</i>0.
<b>Câu 7a. </b>
3 2 2 2
( 2 ) ( 2 2 ) 2 0(1)
<i>z</i> <i>i</i> <i>m z</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>mi z m i</i> <i>mi</i>
2 2
2 2
( )( 2 2 ) 0
2 2 0(2)
<i>z</i> <i>i z</i> <i>mz</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>mz</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b> Tuyển tập đề thi và đáp án trên báo tốn học tuổi trẻ năm 2013 </b>
3
Phương trình (1) có đúng 1 nghiệm phức khi và chỉ khi pt (2) có nghiệm thực ' 0<i>m</i>0
<b>Câu 6b. </b>
1. Đường trịn (C) có tâm I(2; 1) và bán kính R = 3. Do tứ giác IMAB là hình vng nên <i>MI </i>3 2.
Có ( ')<i>C là đường trịn tâm I(2; 1), bán kính R </i>3 2. Phương trình ( ')<i>C là: </i>
2 2
(<i>x</i>2) (<i>y</i>1) 18. Vì M là giao điểm của đường thẳng d và đường tròn ( ')<i>C nên tọa độ điểm </i>
M là nghiệm của hệ phương trình:
2 2
( 2) ( 1) 18
1 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Đáp số: có 2 điểm thỏa mãn đề bài:
1(1 2 2; 2 2 2); 2(1 2 2; 2 2 2)
<i>M</i> <i>M</i>
2. Mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; -4) bán kính <i>R </i> 5. Ta có <i>u <sub>d</sub></i> (1; 1; 2).
Giả sử <i>n</i><i><sub>p</sub></i> ( ; ; ),<i>a b c</i> vì
. 0 2 0.
<i>d</i> <i>p</i>
<i>u n</i> <i>a b</i> <i>c</i>
Điểm A 0; 3; 1
Đáp số: PT mặt phẳng (P) cần tìm: 2<i>y</i> hoặc ( ) : 2<i>z</i> 5 0 <i>P</i> <i>x</i> <i>z</i> 1 0.
<b>Câu 7b. ĐK </b><i>x </i>log 4<sub>5</sub>
Ta thấy: <i>x </i>log 4<sub>5</sub> không là nghiệm của phương trình. Chia 2 vế của pt cho 425<i>x</i>16 ta được
4 5 4 4 5 4
3 2 3.
5 4 5 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt
4 5 4<sub>(</sub> <sub>0)</sub>
5 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i>
PT trở thành: 32 2 3 1 0 1
3
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>