Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi thử số 1 môn toán trên báo toán học tuổi trẻ năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b> <b>Tuyển tập đề thi trên báo toán học tuổi trẻ năm 2013 </b>


<b>Trung tâm gia sư VIP –Số 4 ngõ 128 –Hoàng Văn Thái –Khương Mai, Thanh Xuân, HN. </b>
<b> –Hotline: 0989189380 </b>


<b>ĐỀ THI THỬ SỐ 1 </b>


(Thời gian làm bài: 180 phút)


<b>I. PHẦN CHUNG </b>


<b>Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số </b> 3 2


( 2) (3 6) 1 0


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> (C) (m: tham số thực)


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.


2. Tìm m để hàm số (C) có cực đại và cực tiểu sao cho đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực


tiểu vng góc với đường thẳng d: 1 9
2


<i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 2 (2 điểm). </b>


1. Giải phương trình


3 3



2sin <i>x</i>2 3 os<i>c</i> <i>x</i>3sin<i>x</i>2 3 cos<i>x</i>0
2. Giải hệ phương trình


1


1 0


2


1


2 2


1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>




   










 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


<b>Câu 3 (1 điểm). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường </b> <sub>4</sub> 1<sub>2</sub>
1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  , trục hoành, trục tung và đường
thẳng <i>x </i>1<b>. Tính thể tích khối trịn xoay sinh ra do hình phẳng trên xoay quanh trục Oy. </b>


<b>Câu 4 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại A, SB vng góc với đáy, </b><i>BC</i><i>a</i>,
2


<i>SB</i> <i>a</i>. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và SC. Tính độ dài đoạn thẳng MN và khoảng cách giữa 2
<b>đường thẳng MN và BC. </b>


<b>Câu 5 (1 điểm). Cho </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i> . Chứng minh rằng: 0



2 2 2


2 2 2


1 1 1


3 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


      .


<b>II. PHẦN RIÊNG. (Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần A hoặc B) </b>


<i><b>A. Theo chương trình chuẩn </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b> <b>Tuyển tập đề thi trên báo toán học tuổi trẻ năm 2013 </b>


<b>Trung tâm gia sư VIP –Số 4 ngõ 128 –Hoàng Văn Thái –Khương Mai, Thanh Xuân, HN. </b>
<b> –Hotline: 0989189380 </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho C(5;4), đường thẳng d: <i>x</i>2<i>y</i>11 0 đi qua A và song song


với BC, đường phân giác trong AD có phương trình 3<i>x</i>   . Viết phương trình các cạnh còn <i>y</i> 9 0
lại của tam giác ABC.


2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;0;4), B(2;0;0) và hình cầu (S):



2 2 2


2 4 2 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Viết phương trình mặt cầu (<i>S ) qua O, A, B và tiếp xúc với mặt cầu </i>'


(S).


<b>Câu 7a (1 điểm). Tìm m để phương trình sau có đúng 1 nghiệm phức: </b>


3 2 2 2


( 2 ) ( 2 2 ) 2 0,


<i>z</i>  <i>i</i> <i>m z</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>mi z</i><i>m</i>  <i>mi</i> <sub> biết rằng phương trình có 1 nghiệm thuần ảo. </sub>


<i><b>B. Theo chương trình nâng cao </b></i>


<b>Câu 6b (2 điểm). </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d: <i>x</i>   và đường tròn (C): <i>y</i> 1 0


2 2


4 2 4 0


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  có tâm là I. Tìm tọa độ điểm M thuộc d để từ M có thể kẻ được 2 đường
thẳng tiếp xúc với (C) tại A, B sao cho tứ giác IMAB là hình vuông.


2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d: 3 1



1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 và hình cầu (S) có
phương trình: <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>4<i>y</i>8<i>z</i>160. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng
d và tiếp xúc với mặt cầu (S).


<b>Câu 7b (1 điểm). Giải phương trình: </b>


4


</div>

<!--links-->

×