Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi và đáp án môn toán học sinh giỏi lớp 12 tỉnh Hải Dương năm học 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.96 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>HẢI DƯƠNG </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b>KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH </b>
<b>LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 </b>


<b>MÔN THI: TOÁN </b>
<i>Thời gian làm bài: 180 phút </i>
Ngày thi: 22 tháng 10 năm 2013


(Đề thi gồm 01 trang)
<b>Câu I (2,0 điểm) </b>


1) Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>32<i>mx</i>23<i>x (1) và đường thẳng </i>( ) : <i>y</i>2<i>mx</i>2 (với <i>m là tham số). Tìm m </i>
để đường thẳng ( )<i> và đồ thị hàm số (1) cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho diện tích </i>
<i>tam giác OBC bằng </i> 17<i> (với A là điểm có hồnh độ không đổi và O là gốc toạ độ). </i>


<b>2) Cho hàm số </b>


2
3
2






<i>x</i>
<i>x</i>



<i>y</i> <i> có đồ thị (C) và đường thẳng d:y</i> 2 <i>x</i><i>m. Chứng minh rằng d cắt (C) </i>
<i>tại hai điểm A, B phân biệt với mọi số thực m. Gọi k </i><sub>1</sub>, <i>k</i>2 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của


<i>(C) tại A và B. Tìm m để P = </i>

 

<i>k</i><sub>1</sub> 2013 

 

<i>k</i><sub>2</sub> 2013 đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Câu II (2,0 điểm) </b>


1) Giải phương trình: 1


4
sin
2
4
4
cos
4


sin 












 <i>x</i> <i>x</i> <i></i>



<i>x</i>


2) Giải hệ phương trình:





















10
)


1
(
4
)


1
9
(


1
1
1


9
1
3


2
2


3


2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>xy</i>





<b>Câu III (2,0 điểm) </b>


<b>1) Rút gọn biểu thức: </b>


!
0
!.
2013
.
2014


1
...


!
2010
!.
3
.
4


1
!


2011
!.
2


.
3


1
!


2012
!.
1
.
2


1
!


2013
!.
0
.
1


1











<i>S</i>


<i>2) Cho dãy số (u</i>n) thỏa mãn:
















 2


2
1
2
5


2
1


1



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i>
<i>u</i>


(<i>n N</i>*). Tìm <sub></sub>












<i>n</i>


<i>k</i> 1<i>uk</i>


1


lim .



<b>Câu IV (3,0 điểm)</b>


1) Cho khối chóp .<i>S ABC có SA = 2a, SB = 3a, SC = 4a, </i>AS<i>B</i><i>SAC</i>90 ,0  0


120


<i>BSC </i> <i>. Gọi M, N </i>
<i>lần lượt trên các đoạn SB và SC sao cho SM = SN = 2a. Chứng minh tam giác AMN vng. Tính </i>
<i>khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB theo a. </i>)


<i>2) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, hai điểm M, N chạy tương ứng trên các đoạn AB và CD sao cho </i>
<i>BM = DN. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của MN. </i>


<b>Câu V (1,0 điểm) Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn: </b><i>xyz</i>2 2


Chứng minh rằng: <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 8
8


8
2


2
4
4


8
8
2


2


4
4


8
8




















<i>x</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>


<i>x</i>


<i>z</i>
<i>z</i>


<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………..Hết………..


<i>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh: ………... </i>
<i>Chữ ký của giám thị 1:……….Chữ ký của giám thị 2:... </i>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>HẢI DƯƠNG </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH </b>
<b>LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 </b>



<b>MƠN THI: TỐN </b>
Ngày thi: 22 tháng 10 năm 2013
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
<b>(Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25; thí sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>I1</b>


<b>1,0đ </b>


<b>1) </b>Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>32<i>mx</i>23<i>x (1) và đường thẳng </i>( ) : <i>y</i>2<i>mx</i>2 (với <i>m là tham </i>
số). Tìm <i>m để đường thẳng ( )</i> và đồ thị hàm số (1) cắt nhau tại ba điểm phân biệt A,
B, C sao cho diện tích tam giác OBC bằng 17 (với A là điểm có hồnh độ khơng đổi
và O là gốc toạ độ).


Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và (  ) là nghiệm phương trình:


3 2 3 2


2 3 2 2 2 (2 3) 2 0


         


<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>


2


2



1


( 1) (2 1) 2 0


(2 1) 2 0 (2)




 


  <sub></sub>    <sub></sub>  <sub> </sub>


   



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> . 0,25


Vậy ( ) và đồ thị hàm số (1) cắt nhau tại ba điểm phân biệt  phương trình (2) có hai
nghiệm phân biệt


2


(2 1) 8 0



1 0


1 2 1 2 0


<i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i>


   


 <sub></sub>  


   




.


Khi đó, ba giao điểm là A(1;2m-2), B( ; 2<i>x</i><sub>1</sub> <i>mx</i><sub>1</sub>2), C( ; 2<i>x</i><sub>2</sub> <i>mx</i><sub>2</sub>2), trong đó x ; x <sub>1</sub> <sub>2</sub>


là nghiệm phương trình (2) nên x<sub>1</sub>x<sub>2</sub>  2m 1, x x <sub>1</sub> <sub>2</sub>   2 0,25


Tam giác OBC có diện tích 1BC.
2


<i>S</i>  <i>d</i>. Trong đó


2



2
d = d(O; ) =


1+4m






2 2 2 2 2


2 1 2 1 1 2 1 2


BC (<i>x</i> <i>x</i>) (2<i>mx</i> 2<i>mx</i>) <sub></sub>(<i>x</i> <i>x</i> ) 4<i>x x</i> <sub></sub> 4<i>m</i> 1


2

2



BC  2<i>m</i> 1 8 4<i>m</i> 1


    


 



2


2 1 8


<i>S</i>  <i>m</i>  <sub>0,25 </sub>



Vậy S = 17  4<i>m</i>2 <i> m</i>4 9  17 <sub></sub>








2
1
<i>m</i>
<i>m</i>


(TM) 0,25


<b>I2</b> <b><sub>2) </sub></b><sub>Cho hàm số </sub>


2
3
2






<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1,0đ </b> rằng d cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt với mọi số thực m. Gọi <i>k</i><sub>1</sub><i>, k</i><sub>2</sub> lần lượt là hệ


số góc của tiếp tuyến của (C) tại A và B. Tìm m để P =

 

<i>k</i><sub>1</sub> 2013 

 

<i>k</i><sub>2</sub> 2013 đạt giá trị
nhỏ nhất.


Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị (C) và d:


<i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>
<i>x</i>









2
2


3
2
















(*)
0
2
3
)
6
(
2


2
2


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


0,25


Xét phương trình (*), ta có: 0,<i>m R</i> và x = -2 không là nghiệm của (*) nên d



<b>luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m. </b> <sub>0,25 </sub>
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A, tại B lần lượt là


2
2
2
2
1
1


)
1
(


1
,


)
1
(


1








<i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>k</i> , trong đó

<i>x</i>

1,<i>x</i>2 là 2 nghiệm của phương trình (*), ta thấy


 

2 2 4

4


1
2


2
1


. <sub>2</sub>


2
1
2
1
2
2
2
1
2


1 













<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>k</i>


<i>k</i> <b> (k</b>1>0, k2<b>>0) </b>


0,25


Có P =

 

 

2013 2014
2


1
2013


2
2013


1  <i>k</i> 2. <i>k</i> <i>k</i> 2



<i>k</i> , do dó MinP = 22014 đạt được khi


2
2
2
1
2


2
2
1
2


1 ( 2) ( 2)


)
2
(


1
)


2
(


1













 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


do

<i>x</i>

<sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> phân biệt nên ta có x1 +2 = - x2 - 2


x1 + x2 = - 4  m = - 2. Vậy m = - 2 là giá trị cần tìm.<b> </b>


0,25


<b>II1 </b>


<b>1,0đ </b>


<b>1) </b>Giải phương trình: 1


4
sin


2
4
4
cos
4


sin 












 <i>x</i> <i>x</i> <i></i>


<i>x</i> (1)


PT(1)  2sin2x.cos2x + 2cos22x =4(sinx – cosx)


 (cosx – sinx).

(cos<i>x</i>sin<i>x</i>)(sin2<i>x</i>cos2<i>x</i>)2

0


0,25


*) <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i><i></i> <i>k</i>
4


0


sin


cos 0,25


*) (cosx + sinx)(sin2x + cos2x) + 2 = 0 cosx + sin3x + 2 = 0 (2) 0,25


*) Vì cos<i>x</i>1;sin3<i>x</i>1,<i>x</i> nên (2)










1
3
sin


1
cos


<i>x</i>
<i>x</i>


 hệ vơ nghiệm.


Vậy PT có nghiệm là: <i>x</i><i></i> <i>k</i>


4 (<i>k Z</i>)


0,25


<b>II2 </b>


<b>1,0đ 2) </b>Giải hệ phương trình:























)
2
(
10
).


1
(
4
)
1
9
(


)
1
(
1
1
1


9
1
3


2
2


3



2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>xy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐK:<i>x </i>0


NX: x = 0 không TM hệ PT
Xét x > 0


PT (1) 


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>3 9 1 1



3 2


 3 3 (3 ) 1 1 1 1 1
2
2















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i> (3)


0,25



<i>Từ (1) và x > 0 ta có: y > 0. Xét hàm số f(t)= t + t.</i> <i>t</i>2 1, t > 0.
<i>Ta có: f’(t) = 1 + </i>


1
1


2
2
2






<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i> <i>>0. Suy ra f(t) luôn đồng biến trên (0,+∞) </i>


PT(3) <i>f(3y)= f</i> <sub></sub>






<i>x</i>
1


3y =


<i>x</i>
1


0,25


Thế vào pt(2) ta được PT: 3 2 4( 2 1). 10





<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>Đặt g(x)=x</i>3 <i>x</i>2 4(<i>x</i>2 1). <i>x</i> 10<i>, x > 0. Ta có g’(x) > 0 với x > 0 </i>
<i>g(x) là hàm số đồng biến trên khoảng (0,+∞)</i>


0,25


<i>Ta có g(1) = 0 </i>


<i>Vậy pt g(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = 1 </i>
Với x =1y =


3
1


KL: Vậy hệ có nghiệm duy nhất: (1;
3


1


). <sub>0,25 </sub>


<b>III1</b>


<b>1,0đ </b>


<b>1) Rút gọn biểu thức: </b>


!
0
!.
2013
.
2014


1
...


)!
2013
!.(
).
1
(


1
...



!
2010
!.
3
.
4


1
!


2011
!.
2
.
3


1
!


2012
!.
1
.
2


1
!


2013
!.


0
.
1


1
















<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>


<i>S</i>


+) Ta có:

<sub></sub>

<sub></sub>






 










2013
0


2013
2013


0 1


!
2013
.
)!
2013
!.(
).
1
(


1



<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>C</i>
<i>S</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>S</i>


0,25


+) Ta có:


2014 ( 1)

! 2014
)!


1
.(
2014


!
2014
)!



2013
)!.(
1
(


!
2013
1


1
2014
2013















<i>k</i>
<i>k</i>


<i>C</i>



<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>C</i>


(k =0;1;…;2013) 0,25


+) Do đó: S.2013!=

<sub></sub>

<sub></sub>









2014
1


2014
2013


0
1
2014



.
2014


1


2014 <i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>C</i>
<i>C</i>


0,25


+) S.2013! =

2 1


2014


1 2014


!
2014


1
22014 



<i> S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III2</b>


<b>1,0đ </b> <b>2) Cho dãy số (u</b>n) thỏa mãn:















 2


2
1
2
5


2
1


1



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i>
<i>u</i>


(<i>n N</i>*). Tìm <sub></sub>












<i>n</i>


<i>k</i> 1<i>uk</i>


1


lim .



+) Ta có: <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub> <i>u<sub>n</sub></i>  (<i>u<sub>n</sub></i> 4<i>u<sub>n</sub></i> 4)0,<i>n</i>
2


1 2


1  Dãy khơng giảm.


<i>Nếu có số M: u</i>n  M với mọi n, thì tồn tại limun = L. Vì un  u1 L  u1 0,25


+) Khi đó ta có: L =
2
1


L2 – L + 2  L = 2. (Vô lý)
 limun = 


0,25


+) Ta có: 2 <sub>1</sub>


2
4


2   <sub></sub>


 <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i>  <i>u<sub>n</sub></i>(<i>u<sub>n</sub></i> 2)2(<i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> 2) 



)
2
(


2
1
)


2
(


1


1


 <i>n</i><sub></sub>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i>


2
1
2


1


1


2
1
1


2
1


1


1 














 <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>



<i>n</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> (<i>n N</i>*) 0,25


+) Do đó:


2
1
2


1
1


1
1


1 











<i>n</i>
<i>n</i>



<i>k</i> <i>uk</i> <i>u</i> <i>u</i>


 <sub></sub>














<i>n</i>


<i>k</i> 1<i>uk</i>


1


lim = 2


2
1
1





<i>u</i>


0,25


<b>IV1</b>


<b>1,5đ </b>


<b>1) </b>Cho khối chóp .<i>S ABC</i> <i>SA</i>2 ,<i>a SB</i>3 ,<i>a SC</i> 4 ,<i>a</i>   0


AS<i>B</i><i>SAC</i>90 ,  0


120
<i>BSC </i> .
<i>Gọi M, N lần lượt trên các đoạn SB và SC sao cho SM = SN = 2a. Chứng minh tam </i>
<i>giác AMN vng. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB theo </i>) <i>a . </i>


Dùng ĐL Cosin tính được:
MN = <i>2a</i> 3


0,25


AM=<i>2a</i> 2, AN=2a (Tam giác vng SAC có SC=2SA nên góc <i>ASC</i>= 600) tam
giác AMN vuông tại A.


0,25


Gọi H là trung điểm của MN, vì SA = SM = SN và tam giác AMN vuông tại
A.<i>SH ( AMN</i>); tính được SH = a.



0,25


Tính được


3
2


2 3


.


<i>a</i>
<i>VSAMN</i> 


0,25


3
1
.


.
.


.





<i>SC</i>
<i>SB</i>



<i>SN</i>
<i>SM</i>
<i>V</i>


<i>V</i>


<i>ABC</i>
<i>S</i>


<i>AMN</i>


<i>S</i> 3


. 2 2<i>a</i>


<i>V<sub>S</sub><sub>ABC</sub></i> 


 0,25


H


N


M
A


S


N



M
S


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vậy


3
.


2


3 6 2


( ;( )) 2 2


3


<i>S ABC</i>


<i>SAB</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>d C SAB</i> <i>a</i>


<i>S</i><sub></sub> <i>a</i>


   0,25



<b>IV2</b>


<b>1,5đ </b>


<b>2) </b>Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, hai điểm M, N chạy tương ứng trên đoạn AB và
đoạn CD sao cho BM = DN. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của MN.


<b>+</b>) Đặt <i>x</i>
<i>BA</i>
<i>BM</i>


 , với 0<i> x</i>1 <i>x</i>
<i>DC</i>
<i>DN</i>




 . Khi đó ta có: <i>BM</i>  <i>x</i>.<i>BA</i> và <i>DN</i>  <i>x</i>.<i>DC</i> 0,25


+)Ta có: <i>DN</i> <i>x</i>.<i>DC</i> <i>BN</i><i>BD</i> <i>x</i>(<i>BC</i><i>BD</i>) <i>BN</i>  <i>x</i>.<i>BC</i>(1<i>x</i>).<i>BD</i>


Do đó: <i>MN</i>  <i>BN</i><i>BM</i>  <i>x</i>.<i>BC</i>(1<i>x</i>).<i>BD</i><i>x</i>.<i>BA</i>


0,25


+)MN2 =


2
)


1
(
2
2
.
2
2
)
1
(
2
)


1
(


2
2


2
2
2


2
2
2
2


2 <i>a</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


<i>x</i>        


<i> = a</i>2

<i>x</i>2 (1<i>x</i>)2 <i>x</i>2 <i>x</i>(1<i>x</i>)<i>x</i>2 <i>x</i>(1<i>x</i>)

= (2x2<i> – 2x + 1)a</i>2


0,25


+)<i>Xét hàm số f(x) = 2x</i>2 – 2x + 1 trên đoạn

 

0;1 ta có:


2
1
)
2
1
(
)
(
min


,
1
)
1
(
)
0
(
)
(


max <i>f</i> <i>x</i>  <i>f</i>  <i>f</i>  <i>f</i> <i>x</i>  <i>f</i> 


0,25


<b>+) </b>MN đạt giá trị nhỏ nhất bằng
2


2
<i>a</i>


khi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. 0,25


<b>+) </b><i>MN đạt giá trị lớn nhất bằng a khi M</i>B, ND hoặc MA, NC. 0,25


<b>V </b>


<b>1,0đ </b>


Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn: x.y.z = 2 2



Chứng minh rằng: <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 8


8
8
2


2
4
4


8
8
2


2
4
4


8
8





















<i>x</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>


<i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i>


<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



<i>y</i>
<i>x</i>


<b>+) Đặt a = x</b>2, b = y2, c = z2 , từ giả thiết ta có: a>0, b>0, c>0 và a.b.c = 8


Do


2
2
2


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>ab</i>  nên


2
)
(


3 2 2


2


2 <i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>
<i>b</i>



<i>a</i>     Dấu“=”có a=b


0,25


<b>+</b>) Ta có:


2 2



4
4
2


2


4
4


2
3


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i>










. Ta sẽ chứng minh:


3( )


1
2


3


2
2
2


2
4
4


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>



<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>








(1).


Thật vậy: (1)  2( 4 4)
<i>b</i>


<i>a </i> 2 2 2


)
(<i>a b</i>


 (a2 – b2)2 0 (luôn đúng).
Do đó ta được: ( )


3


1 2 2


2
2



4
4


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>










Dấu“=”có a2=b2a=b


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>+) </b>Áp dụng BĐT trên ta có: ( )
3


1 2 2


2
2



4
4


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>b</i>










Dấu“=”có b=c


( )
3


1 2 2


2
2



4
4


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>ca</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>a</i>
<i>c</i>










Dấu“=”có c=a
Cộng các vế các BĐT trên ta được:


)
(


3


2 2 2 2



2
2


4
4
2


2


4
4
2


2


4
4


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ca</i>


<i>a</i>
<i>c</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>bc</i>


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
























(2) Dấu“=”có a=b=c


0,25


<b>+) </b>Theo BĐT Cơ-si ta có: ( ) 2. 8
3


2 2 2 2 3 2 2 2





<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> .Dấu“=”có a=b=c


Do đó ta có ĐPCM. Dấu đẳng thức xảy ra  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  2


</div>

<!--links-->

×