Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi và đáp án số 1 môn toán lớp 8 ôn thi học kỳ 1 tại trung tâm luyện thi EDUFLY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuyển tập các đề ơn học kì I mơn tốn 8 </b>


<b>GV ra đề: Nguyễn Đăng Dũng- GV chuyên sư phạm. Trung tâm luyện thi EDUFLY </b>
Số 130B, ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội. Hottine: 0987708400.


<b> </b>
<b> </b>


<b> BỘ ĐỀ ÔN TẬP THI HỌC KÌ I _MƠN TỐN LỚP 8 </b>


<b> ĐỀ SỐ 1</b><i><b> Thời gian làm bài : 90 phút </b></i>


<i><b>Câu I. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính </b></i>

2 2 3 4 2 5

2 2


15<i>a b</i> 25<i>a b</i> 40<i>a b</i> : 5<i>a b</i> .


<i><b>Câu II . (1,5 điểm) Cho biểu thức </b></i>
2


2


12 36


.


2 72


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>



<i>x</i>


 






a) Rút gọn biểu thức <i>A</i>.


b) Tính giá trị của biểu thức <i>A với </i> 3.
2


<i>x</i> 


<i><b>Câu III . (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử </b></i>


a) <i>x</i>22<i>xy</i>8<i>x</i>16<i>y</i>; b) <i>x</i>2<i>y</i>22013<i>x</i>2013<i>y</i>; c) <i>x</i>216<i>x</i>64 25 <i>y</i>2.
<i><b>Câu IV. (1,5 điểm) </b></i>


a) Tìm x biết

<i>x</i>8

2<i>x x</i>

6

34.


b) Thực hiện phép tính






2 25


.



5 5 5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


<i><b>Câu V. (3,5 điểm) </b></i>


<i>Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AH. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB </i>


<i>và AC. Biết AH</i> 16<i>cm BC</i>, 12<i>cm</i>.


<i>a) Tính diện tích tam giác ABC và độ dài cạnh MN. </i>


<i>b) Gọi E là điểm đối xứng của H qua M. Chứng minh AHBE là hình chữ nhật. </i>
<i>c) Gọi F là điểm đối xứng của A qua H. Chứng minh ABFC là hình thoi. </i>
<i>d) Gọi K là hình chiếu của H trên FC, gọi I là trung điểm của HK. Chứng minh </i>


.


<i>BK</i><i>IF</i>


<i><b>Câu VI. (0,5 điểm) </b></i>



<i>Tính giá trị của biểu thức </i> <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1


2 2 2


<i>bc</i> <i>ca</i> <i>ab</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <i>bc</i> <i>b</i> <i>ac</i> <i>c</i> <i>ab</i>


  


  


   <i>, biếta b c là các số đôi một </i>, ,


khác nhau và 1 1 1 0.


<i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i>


.


... Hết...


<i><b> Chú ý: Học Sinh không được sử dụng tài liệu, không trao đổi bài. </b></i>
<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Tuyển tập các đề ơn học kì I mơn tốn 8 </b>



<b>GV ra đề: Nguyễn Đăng Dũng- GV chuyên sư phạm. Trung tâm luyện thi EDUFLY </b>
Số 130B, ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội. Hottine: 0987708400.


<i><b> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM </b></i>
<i><b>Câu I. (1,5 điểm) ĐS: </b></i>3 5 <i>ab</i>28 .<i>b</i>3 <i><b>(1,5 điểm) </b></i>
<i><b>Câu II . (1,5 điểm) </b></i>


a) Điều kiện <i>x</i> 6.


6

.


2 6


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>





 <b>(0,75điểm) </b>


b) 5.


6


<i>A</i>  <b> (0,75đ) </b>


<i><b>Câu III . (1,5 điểm) </b></i>



a)

<i>x</i>8



<i>x</i>2<i>y</i>

.<i><b>(0,5đ) </b></i>
b)

<i>x</i><i>y</i>



2013 <i>x</i> <i>y</i>

.<i><b>(0,5đ) </b></i>
c)

<i>x</i> 8 5<i>y</i>



<i>x</i> 8 5<i>y</i>

.<i><b>(0,5đ). </b></i>


<i><b>Câu IV. (1,5 điểm) </b></i>
a) <i>x</i> 3.<b>(0,75điểm </b>


b) 3 .


5


<i>x</i> <b>(0,75điểm). </b>


<i><b>Câu IV. (3,5 điểm) </b></i>


a) 96 2, 6 .


2
<i>ABC</i>


<i>BC</i>


<i>S</i>  <i>cm</i> <i>MN</i>   <i>cm</i> <b>(1điểm) </b>


<i>b) M, N là trung điểm của AB, HE nên AHBE là hình bình hành. Mà AHB</i>900 nên


<i><b>AHBE là hình chữ nhật. (1điểm) </b></i>


<i>c) ABFC là hình bình hành và </i>AF<i>BC</i> nên <i>ABFC</i><b> là hình thoi. (1điểm) </b>



d) Gọi <i>S là trung điểm của CK. Chứng minh I là trực tâm tam giác HFS, HS//BK. Ta </i>
<i>có BK//HS, </i>IF<i>HS</i><i>BK</i>IF.<b>(0,5điểm) </b>


<i><b>Câu VI. (0.5 điểm) Từ </b></i>1 1 1 0 <i>ab bc ca</i> 0 <i>bc</i> <i>ab ca</i>.


<i>a</i>   <i>b</i> <i>c</i>       


Do đó 2 2

 

 





2 .


<i>a</i>  <i>bc</i><i>a</i> <i>bc ab ca</i>  <i>a a b</i> <i>c a b</i>  <i>a b a c</i> 


Tương tự: 2



2





2 ; 2


<i>b</i>  <i>ca</i> <i>b a b c</i>  <i>c</i>  <i>ab</i> <i>c a c b</i>




 



 





 







 





1 1 1


1 1 1 <i>bc</i> <i>c b</i> <i>ca</i> <i>a c</i> <i>ab</i> <i>b a</i>


<i>bc</i> <i>ca</i> <i>ab</i>


<i>A</i>



<i>a b a c</i> <i>b a b c</i> <i>c a c b</i> <i>a b b c c a</i>


       


  


   


        












1.


<i>a b b c c a</i>


<i>a b b c c a</i>


  


 


</div>

<!--links-->

×