Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đáp án đề thi học kỳ lớp 2 môn toán lớp 11 nâng cao trường THPT Chu Văn An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1 </b>
<i>Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội </i>


<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN </b>



<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013 </b>
<b>Mơn thi: TỐN 11 – Ban NÂNG CAO </b>


(Đáp án - thang điểm gồm 2 trang)
---


<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>


0 0


sin 5 sin 5 ( 1 3 1)


lim lim


3
1 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


  0,5


<b>I </b>
(1đ)



0


sin 5 5( 1 3 1) 10
lim


5 3 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 



  0,5


TXĐ: D = R


Ta có:

(sin ) '

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

0,5


<b>1 </b>


(cos 2 ) '

<i>x</i>

 

2 sin 2

<i>x</i>

<i>f</i>

'( )

<i>x</i>

2 cos

<i>x</i>

2 sin 2

<i>x</i>

0,5


'( )

0

cos

2 sin cos

0

cos (1 2 sin )

0



<i>f</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

0,5


cos

0

(

)



2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i></i>

<i>k</i>

<i></i>

<i>k</i>

<i>Z</i>

0,5


<b>II </b>
<b>(2,5đ) </b>


<b>2 </b>


2



1

6



sin

(

)




7


2



2


6



<i>x</i>

<i>k</i>



<i>x</i>

<i>k</i>

<i>Z</i>



<i>x</i>

<i>k</i>



<i></i>


<i></i>


<i></i>



<i></i>









 







0,5



TXĐ:

<i>D</i>

<i>R</i>

\ {2}

.


<i>Phương trình tiếp tuyến của (C) tại </i>

<i>A</i>

(1; 1)

là:

<i>y</i>

<i>y</i>

'(1).(

<i>x</i>

1) 1

0,5
<b>1 </b>


<i>y</i>

 

3.(

<i>x</i>

1) 1

 

<i>y</i>

 

3

<i>x</i>

2

0,5


Gọi 0 0


0


2

1



(

;

)

( )



2



<i>x</i>



<i>M x</i>

<i>C</i>



<i>x</i>






0 <sub>0</sub> 2


3




'(

)

3

3



(

2)



<i>f</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



   

 



0,5


0 0 1


0 0 2


3

5

(3;5)



1

1

(1; 1)



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>M</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>M</i>



 

 





 

<sub> </sub>

<sub>  </sub>

<sub></sub>






0,5
<b>III </b>


(2,5đ)


<b>2 </b>


<i>Kiểm tra tiếp tuyến tại điểm M song song với đường thẳng </i>

<i>y</i>

 

3

<i>x</i>

14

suy


<i>ra điểm M cần tìm là: </i>

<i>M</i>

(1; 1)

0,5


( )
<i>BC</i> <i>SA</i>


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>SAB</i>


<i>SA</i> <i>AB</i> <i>A</i>


 




 <sub></sub> 



  <sub></sub>



0,5
<b>1 </b>


( )


<i>SM</i>  <i>SAB</i> <i>BC</i><i>SM</i> 0,5


0,5
Kẻ <i>MK</i> <i>AC K</i>, <i>AC</i>


( )


( ; ( )) ( ; )




<i>MK</i> <i>SAC</i>


<i>SM SAC</i> <i>SM SK</i>


<i>MSK</i>


 


   


 
<b>IV </b>


(3,5đ)



<b>2 </b> <sub>Tính được: </sub><sub>tan</sub> 1


3
<i>MK</i>
<i>MSK</i>


<i>SK</i>


  


0


0
30


( ;( )) 30


<i>MSK</i>


<i>SM SAC</i>


  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2 </b>


Kẻ <i>AE</i><i>MC E</i>, <i>MC</i> và kẻ <i>AH</i> <i>SE H</i>, <i>SE</i>



Chứng minh được <i>AH</i>(<i>SMC</i>)<i>d A SMC</i>( ;( ))<i>AH</i> 0,25


Tính được <i><sub>AE</sub></i> 2<i>S</i> <i>AMC</i>
<i>MC</i>




 trong đó:


2


1 1 3


. .sin .4 . 3 2 3


2 2 2


13
13


<i>AMC</i>


<i>S</i> <i>AM AC</i> <i>CAM</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AE</i>


<i>MC</i> <i>a</i>







    


 





 <sub></sub>


0,5
<b>3 </b>


Tính được 2 3 ( ;( )) 2 3


19 19


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AH</i>  <i>d A SMC</i>  0,25


<i>- Gọi P là trung điểm của BC. </i>
<i>Do MP // AC nên </i>


<i>d(AC;MN) = d(AC;(MNP)) </i>


<i>Do (MNP) luôn đi qua hai điểm M, </i>
<i>P cố định nên </i>



(

; (

))

(

;

)



<i>d AC MNP</i>

<i>d AC MP</i>



(

;

)

( ;

)



<i>d AC MP</i>

<i>d A MP</i>

<i>AF</i>



(

; (

))



<i>d AC MNP</i>

<i>AF</i>





0,25
<b>IV </b>


(3,5đ)


<b>4 </b>


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi


(

)

(

) //(

)



<i>AF</i>

<i>MNP</i>

<i>MNP</i>

<i>SAC</i>



<i> Nghĩa là N là trung điểm SB </i>


1



2



<i>x</i>





0,25


TXĐ:

<i>D</i>

<i>R</i>

\{ 3; 0}

.


<i>Trên D, phương trình đã cho tương đương với phương trình: </i>


3


(

2)(

3)(

1)

0



<i>mx</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

(*)
Đặt

<i>f x</i>

( )

<i>mx</i>

(

<i>x</i>

2)(

<i>x</i>

3)(

<i>x</i>

3

 

<i>x</i>

1)

.


<i>Nhận xét f(x) liên tục trên R và </i>

( 3). (0) 18



(0). (2)

12



<i>f</i>

<i>f</i>

<i>m</i>



<i>f</i>

<i>f</i>

<i>m</i>









 




<i>TH1: Nếu m = 0, phương trình (*) ln có 1 nghiệm x = 2 </i>


TH2: Nếu

<i>m  </i>

0

(*)

có ít nhất một nghiệm thuộc

( 3;0)

hoặc (0;2)
Suy ra:

 

<i>m</i>

<i>R</i>

<i>, (*) ln có ít nhất một nghiệm thuộc D. </i>


0,25
<b>V </b>


(0,5đ)


Vậy:

 

<i>m</i>

<i>R</i>

, phương trình đã cho ln có ít nhất một nghiệm. 0,25
<b>Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài khơng theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng </b>


</div>

<!--links-->

×