Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.09 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b> <b>Đề thi thử đại học khối A năm 2013 </b>
<b>Trung tâm gia sư VIP – hotline: 0989189380 </b>
<b>Mơn: Tốn- thời gian: 180 phút </b>
<b>Câu 1. (2 điểm). Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Đường thẳng đi qua điểm cực đại của (C) và có hệ số góc bằng 2 1
4
<i>m </i> . Tìm các giá trị của m để
khoảng cách từ điểm cực tiểu của (C) đến đường thẳng lớn nhất.
<b>Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình: </b>
1
1 3cos os2
cot cot 2 sin
<i>x c</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i></i>
<b>Câu 3. (1 điểm) Giải hệ phương trình: </b>
4
19 20( )
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 4. (1 điểm) Tính tích phân: </b>
2
1
2
2
0
ln 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>Câu 5. (1 điểm) Hình chóp S.ABC có </b><i>AB</i><i>BC</i><i>CA</i><i>SA</i><i>a</i>, góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) bằng 300,
H là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) thuộc đường thẳng BC. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
<b>chóp S.ABC. </b>
<b>Câu 6. (1 điểm) Cho các số thực dương a, b, c , d. Chứng minh bất đẳng thức </b>
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>b</i><i>c</i><i>c</i><i>d</i> <i>d</i><i>a</i><i>a b</i>
<b>Câu 7. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 3) và 2 đường thẳng </b> <i>d</i><sub>1</sub>:<i>x</i><i>y</i> 1 0 và
2: 2 2 0
<i>d</i> <i>x</i><i>y</i> . Viết phương trình dạng tổng quát của đường thẳng l đi qua A và cắt 2 đường thẳng d1 và d2
lần lượt tại các điểm B, C sao cho 2<i>AB</i>3<i>AC</i>
<b>Câu 8. (1 điểm) Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng </b>