Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.41 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b> <b>Tuyển tập đề ôn thi học kỳ 1 toán lớp 10 </b>
Trung tâm luyện thi EDUFLY –hotline: 0987.708.400
Add: Số 130B, ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, HN Page 1
<b>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1: Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau: </b><i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i> 1
<b>Câu 2: Chứng minh rằng hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>21 đồng biến trên khoảng (0;)
<b>Câu 3: a) Khảo sát và vẽ parabol (P): </b><i>y</i> <i>x</i>22<i>x</i>3.
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình sau:
2
<i><b>Câu 4: Tìm a để hệ phương trình </b></i> 2 3
1
<i>ax</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>ay</i>
có nghiệm duy nhất thoả mãn 1.
0
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 5: Cho bốn điểm A, B, C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Chứng minh rằng </b>
3
AB AM NA DA DB.
2
<b>Câu 6: Cho tam giác ABC biết: A(1, 3), B(–4, 5), C(5, –1). </b>
a) Chứng minh rằng A, B, C lập thành tam giác
b) Tìm đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD
c) Tìm trực tâm H và chân đường phân giác hạ từ đỉnh A xuống BC.
<b>Câu 7: Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi </b>
1 1 1 1
<i>p</i> <i>a</i> <i>p</i> <i>p</i><i>b</i> <i>p</i> <i>c</i>
<b>Câu 8: Cho hình vng ABCD cạnh a, N thuộc AB sao cho </b><i>NA</i> 3<i>NB</i>, M là trung điểm của BC
a) Tính <i>AN ON AM AB</i>. , .
<b> </b> <b>Tuyển tập đề ôn thi học kỳ 1 toán lớp 10 </b>
Trung tâm luyện thi EDUFLY –hotline: 0987.708.400
Add: Số 130B, ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, HN Page 2
<b>ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ I </b>
ĐỀ SỐ 2
<b>Câu 1: Cho parabol (P): </b><i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>4 và đường thẳng (d):
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (P).
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ giao điểm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>thoả
mãn : <i>x</i><sub>1</sub>3 <i>x</i><sub>2</sub>3 8.
<b>Câu 2: Giải và biện luận phương trình và hệ phương trình sau: </b>
a) <i>m x</i>2( 1) 6 4<i>x</i><i>m</i>.
b) <i>mx</i>2 (<i>m</i>1)<i>x</i> 1 0
<b>Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số k để phương trình sau: </b>
2
(<i>k</i>1)<i>x</i> 2<i>kx</i><i>k</i> 0 có duy nhất 1 nghiệm.
<b>Câu 4: Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt xác định bởi </b> MB 2MC, NC 1NA,
2
PA PB.
a) Phân tích vectơ MN và MP theo các vectơ a AB và b AC.
b) Chứng minh ba điểm M, N, P thẳng hàng.
<b>Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(-1; 1), B(2; 4) </b>
a) Tìm toạ độ điểm C thuộc Ox sao cho tam giác ABC vng cân tại B.
b) Tìm toạ độ điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.
<b>Câu 6: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O; R). Chứng minh rằng: </b>
2 2 2
4 .
<i>AC</i><i>BD</i><i>AB</i> <i>CD</i> <i>R</i>
<b>Câu 7: Cho </b><i>x y </i>, 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 <sub>2</sub>
( )( 1)
<i>U</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y y</i>
<b> </b> <b>Tuyển tập đề ôn thi học kỳ 1 toán lớp 10 </b>
Trung tâm luyện thi EDUFLY –hotline: 0987.708.400
Add: Số 130B, ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, HN Page 3
<b>ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ I </b>
ĐỀ SỐ 3
<b>Câu 1: Cho hàm số (P): </b><i>y</i> <i>ax</i>2 <i>bx</i>3
a) Tìm a và b để đồ thị hàm số đi qua A(1; 6) và B(-1; 2)
b) Vẽ đồ thị với a, b tìm được ở câu (a).
c) Dựa vào đồ thị hàm số ở câu (b) hãy tìm điều kiện của m để phương trình sau có 3 nghiệm
2
d) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>ax</i>2 <i>bx</i>3 trên đoạn [-1; 3]
<b>Câu 2: Giải các phương trình sau: </b>
a)
<b>Câu 3: Cho tam giác ABC đều nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi H là trung điểm </b>
của cạnh BC, M là giao điểm của OH với đường tròn (<i>M</i> <i>A</i>).
a) Tính
b) Tính
<b>Câu 4: Cho tam giác ABC có A(-2; 5), B(-1; -3) và C(5; -6). </b>
a) Tìm điểm K sao cho <i>AK</i> 2<i>BC</i> <i>O</i>
b) Tính <i>AB BC</i>.
và cosB.
c) Tìm toạ độ điểm D(3; 2m -1) sao cho tam giác ABD vuông tại B.
<b>Câu 5: Giải hệ phương trình sau: </b>
a) <sub>2</sub> <sub>2</sub>1 2
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
b)
2
2 2
1
2 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i>
Câu 6 : Chứng minh rằng với mọi x, y, z > 0 ta có :
2.
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b> </b> <b>Tuyển tập đề ôn thi học kỳ 1 toán lớp 10 </b>
Trung tâm luyện thi EDUFLY –hotline: 0987.708.400
Add: Số 130B, ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, HN Page 4
<b>ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ I </b>
ĐỀ SỐ 4
<b>Câu 1: Cho parabol </b>
<i>m</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i><i>m</i>
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (P).
<i>b) Tìm m để dm cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B. Từ đó chứng tỏ rằng trung điểm I của </i>
<i>đoạn thẳng AB nằm trên một đường thẳng song song với trục tung. </i>
<i><b>Câu 2: Tìm m để hệ phương trình </b></i> 3
2 1
<i>x</i> <i>my</i>
<i>mx</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i> có nghiệm duy nhất và tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm khơng phụ thuộc tham số m. </i>
<b>Câu 3: Giải phương trình sau: </b>
a) <i>x</i>5 - <i>x</i>3= 2 b) <i>x - </i>
2
4
<i>x</i> + <i>x</i>2 = 0
<b>Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC có các đỉnh A(– 4; 1), B(2; 4), C(2, –2) </b>
a) Tính chu vi và diện tích của tam giác đó
b) Tìm toạ độ của trọng tâm G, trực tâm H và tâm I của đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC, từ
đó kiểm tra tính chất thẳng hàng của ba điểm I, G, H .
<b>Câu 5: Cho hai điểm M, N nằm trên đường trịn đường kính AB = 2R. Gọi I là giao điểm của hai </b>
đường thẳng AM và BN.
a) Chứng minh rằng AM.AIAB.AI;BN.BIBA.BI
b) Tính AM.AI BN.BI theo R
<b>Câu 6: Chứng minh rằng </b> ( , , 0).
2
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>a b</i> <i>c</i>
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b c</i> <i>c</i> <i>a</i>