Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử THPT QG năm 2016 môn toán lần 3 của trường THPT Minh Châu Hưng Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.26 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN </b> <b>KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 LẦN 3 </b>


<b>TRƯỜNG THPT MINH CHÂU </b> <b>Mơn thi: Tốn </b>


<b>Đề gồm 01 trang </b> <b>Thời gian: 180 phút. </b>


<i><b>Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số </b></i> 4 2


2 3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <b>. </b>


<i><b>Câu 2 (1 điểm).</b> Tìm các giá trị của m để hàm số </i>

<i>y</i>

  

<i>x</i>

3

<i>m</i>

3

<i>x</i>

2

<i>m</i>

2

2

<i>m x</i>

2

đạt cực đại
tại

<i>x</i>

2



<i><b>Câu 3. (1 điểm). THẦY TÀI – 0977.413.341 CHIA SẺ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016 </b></i>
<i><b>a) </b></i>Cho số phức <i>z</i> 3 2<i>i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức w iz z</i> 


<i><b>b) </b></i>Giải phương trình :


2


2


2


log x2 log x 3 0


<i><b>Câu 4 (1,0 điểm)</b></i> Tính tích phân sau


1



0


2 1
1 3 1


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>



 




<i><b>Câu 5: (1,0 điểm)</b> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm </i> <i>A</i>

4;1;3

và đường thẳng


1 1 3


:


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     



 . Viết phương trình mặt phẳng ( )<i>P</i> đi qua <i>A</i> và vng góc với đường thẳng <i>d</i> .


Tìm tọa độ điểm <i>B</i>thuộc <i>d</i> sao cho <i>AB</i> 27.
<i><b>Câu 6 (1,0 điểm) </b></i>


<i><b>a) Giải phương trình: 4sinx + cosx = 2 + sin2x </b></i>


<b> b) Tìm số hạng chứa </b> 3


x trong khai triển


n
2
2


x ,


x
 <sub></sub> 


 


  biết n là số tự nhiên thỏa mãn


3 2


n n


4



C n 2C


3


  .


<i><b>Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, </b>AB</i><i>a</i> 2.Gọi I là
trung điểm của BC, hình chiếu vng góc của S lên mặt đáy (ABC) là điểm H thỏa mãn <i>IA</i> 2<i>IH</i>, góc
giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng 600<sub>. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường </sub>
thẳng AC và SB.


<i><b>Câu 8 (1,0 điểm).</b></i> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

<i>Oxy</i>

, cho tứ giác <i>ABCD</i> nội tiếp đường trịn đường
kính <i>BD</i>. Đỉnh <i>B</i> thuộc đường thẳng  có phương trình

<i>x</i>

  

<i>y</i>

5

0

. Các điểm <i>E</i> và <i>F</i> lần lượt là
hình chiếu vng góc của <i>D</i> và <i>B</i> lên <i>AC</i>. Tìm tọa độ các đỉnh <i>B D</i>, biết <i>CE</i> 5 và <i>A</i>

 

4;3 ,


0; 5 .



<i>C</i> 


<i><b>Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình </b></i>


2 2 3 2


(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 2 2<i>x</i> 5) 9 (<i>x</i> 2)(3 <i>x</i> 5 <i>x</i> 12) 5<i>x</i> 7


<i><b>Câu 10 (1,0 điểm). Cho </b>x y</i>, là các số thực thỏa mãn điều kiện

<i>x</i>

 

<i>y</i>

26

<i>x</i>

 

3 3

<i>y</i>

2013

2016


Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức

 

2

2 2016 2 1


1 1



1


<i>xy x</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


    


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN </b> <b>KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 LẦN 3 </b>


<b>TRƯỜNG THPT MINH CHÂU </b> <b>Mơn thi: Tốn </b>


<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT </b> <b>Thời gian: 180 phút. </b>


<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>ĐIỂM </b>


1


1,0đ


* Tập xác định : <i>D</i>
* Sự biến thiên :


- Giới hạn lim lim



<i>x</i><i>y</i><i>x</i><i>y</i> 


<b>0,25 </b>


- Ta có , 3 ,


4 4 ; 0 0, 1


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x y</i>   <i>x</i> <i>x</i> 
Bảng biến thiên


<b>0,25 </b>


- Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1 ; 0) và (1 ; +), nghịch biến trên các khoảng


(-  ; -1) và (0 ; 1).


- Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>0,<i>yC</i>D 3 ; hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i> 1,<i>yCT</i>  4.


<b>0,25 </b>


*Đồ thị : Đồ thị cắt trục Ox tại các điểm ( 3;0), cắt trục Oy tại (0; 3) . Đồ thị nhận


trục Oy làm trục đối xứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu2 </b> <i><b><sub>Tìm các giá trị của m để hàm số </sub></b></i> 3

2

2



3

2

2




<i>y</i>

  

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>m x</i>

<b> đạt cực đại tại </b>

<i>x</i>

2

<b> </b>


TXĐ :

<i>D</i>

<i>R</i>





' 2 2 ''


3

2

3

2

;

6

2

3



<i>y</i>

 

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>y</i>

  

<i>x</i>

<i>m</i>



<b>0.25 </b>


Hàm số đã cho đạt cực đại tại

<i>x</i>

2

 


 



'


''


2

0



2

0



<i>y</i>



<i>y</i>







 









<b>0.25 </b>


2 2


12

4

3

2

0

2

0



3



12

2

6

0



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>m</i>


<i>m</i>



 

 





<sub></sub>

<sub></sub>






 

 







<b>0.25 </b>


0


2



<i>m</i>



<i>m</i>






  

<sub></sub>

. Kết luận : Giá trị m cần tìm là

<i>m</i>

0,

<i>m</i>

2



<b>0.25 </b>


<b>Câu 4 </b>


<b>(1,0 </b>
<b>điểm). </b>


Tính tích phân sau



1


0


2 1
1 3 1


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>



 




<b>CÂU 3 </b>


3 2
<i>z</i>  <i>i</i>


3 2

 

3 2

1


      


<i>w</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>



Phần thực là -1


Phần ảo là 1.


………..


2
2
log x 1


log x 3


x 2


1
x


8





  <sub> </sub>









 


.


nghiệm của pt là x2và x 1
8


 .


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đặt 3<i>x</i> 1 <i>t</i> ta được


2


1 2


3 3


<i>t</i>


<i>x</i>  <i>dx</i> <i>tdt</i>


<b>0,25 </b>



Đổi cận

<i>x</i>

  

0

<i>t</i>

1;

<i>x</i>

  

1

<i>t</i>

2

<b><sub>0,25 </sub></b>


Khi đó:


2 3 2


2


1 1


2 2 2 3


2 2 3


9 1 9 1


  


  <sub></sub>    <sub></sub>


   


<i>t</i> <i>t</i>



<i>I</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>dt</i>


<i>t</i> <i>t</i> <b>0,25 </b>


28 2 3
ln


27 3 2


  <b>0,25 </b>


<b>5. </b> <i><b>(1,0 điểm) </b></i>


Đường thẳng d có VTCP là <i>u<sub>d</sub></i>  

2;1;3



 

<i>P</i> <i>d</i> nên

 

<i>P</i> nhận <i>u<sub>d</sub></i>  

2;1;3

làm VTPT <b>0.25 </b>


Vậy PT mặt phẳng

 

<i>P</i> là : 2

<i>x</i>4

 

1 <i>y</i> 1

 

3 <i>z</i> 3

0


     2<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 18 0


<b>0.25 </b>


Vì <i>B</i><i>d</i> nên <i>B</i>

 1 2 ;1<i>t</i>   <i>t</i>; 3 3<i>t</i>



27


<i>AB</i> 2

2 2

2


27 3 2 6 3 27


<i>AB</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


         2


7<i>t</i> 24<i>t</i> 9 0



   


<b>0.25 </b>


3


3
7
<i>t</i>
<i>t</i>







 


Vậy <i>B</i>

7; 4; 6

hoặc 13 10; ; 12
7 7 7
<i>B</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>0.25 </b>


<b>Câu 6</b> <i><b>Giải phương trình: 4sinx + cosx = 2 + sin2x </b></i>


<b> </b>



<b>a) </b>


<b>(0.5đ)</b>


Phương trình tương đương:


4sinx + cosx = 2 + 2 sinx.cosx  2sinx(2 –cosx) – (2 – cosx) = 0


<b>(2 – cosx) ( 2sinx -1) = 0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



2 0 ( )


1
2


<i>cosx</i> <i>VN</i>


<i>sinx</i>


 





 





 ( )


2
6
5


2
6


<i>z</i>
<i>k</i>
<i>k</i>


<i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>

























<i><b>0,25 </b></i>


<b> b </b>


<b>(0.5đ)</b>


Điều kiện n3.






3 2


n n


n n 1 n 2


4 n! 4 n! 4


C n 2C n 2 n n n 1



3 3! n 3 ! 3 2! n 2 ! 6 3


 


        


 


 2


n 9n  0 n 9 (do n3)


<b>0,25</b>


Khi đó ta có

 



9 <sub>9</sub> k <sub>9</sub>


k
k 9 k k 9 3k


9 9


2 2


k 0 k 0


2 2



x C x C x 2


x x


 


 




 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>


   


 

 



Số hạng chứa x3 tương ứng giá trị k thoả mãn 9 3k   3 k 2


Suy ra số hạng chứa x3bằng C x29 3

 

2 2 144x3


<b>0,25</b>


<b>Câu 7 </b>
<b>(1,0 </b>
<b>điểm). </b>


Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh
A,<i>AB</i><i>a</i> 2.


Gọi I là trung điểm của BC, hình chiếu vng góc của S lên mặt đáy


(ABC) là điểm H thỏa mãn <i>IA</i> 2<i>IH</i>, góc giữa SC và mặt đáy (ABC)
bằng 600<sub>. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường </sub>


thẳng AC và SB.


600 <i><b>P</b></i>


<i><b>E</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b>I</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>Q</b></i>


Ta có <i>IA</i> 2<i>IH</i> H thuộc tia đối của tia IA và IA = 2IH


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

BC = AB 2

<i>2a</i>

; AI =

<i>a</i>

; IH =
2
<i>IA</i>


=
2
<i>a</i>



AH = AI + IH = 3
2


<i>a</i>


Ta có 5
2
<i>a</i>
<i>HC</i> 


Vì <i>SH</i> (<i>ABC</i>)(<i>SC ABC</i>;( )) <i>SCH</i> 600


 


  ; 0 15


tan 60


2
<i>a</i>


<i>SH</i> <i>HC</i> 


3
2


.


1 1 1 15 15



. . ( 2)


3 3 2 2 6


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i><sub></sub> <i>SH</i>  <i>a</i>  (đvtt)


<b>0,25 </b>


Trong mặt phẳng (ABC) dựng hình vng ABEC.


Khi đó AC//BE nên AC//(SBE)


Từ đó suy ra <i>d AC SB</i>

;

<i>d AC SBE</i>

;( )

<i>d A SBE</i>

;

4<i>d E ABE</i>

;



Kẻ <i>HP</i><i>BE P</i>

<i>BE</i>

,<i>HQ</i><i>SP Q</i>

<i>SP</i>

;


Khi đó <i>BE</i> <i>SH</i> <i>BE</i>

<i>SHP</i>

<i>BE</i> <i>HQ</i>


<i>BE</i> <i>HP</i>





   


 <sub></sub>





;



<i>HQ</i> <i>BE</i>


<i>HQ</i> <i>SBE</i> <i>d H SBE</i> <i>HQ</i>


<i>HQ</i> <i>SP</i>





   


 <sub></sub>




<b>0,25 </b>


1 2


4 4


<i>a</i>


<i>HP</i> <i>AB</i>



<i>SHP</i>

vuông tại H,

<i>HQ</i>

<i>SP</i>

nên


2 2


2 2


. 465


62


<i>SH HP</i> <i>a</i>


<i>HQ</i>


<i>SH</i> <i>HP</i>


 




Vậy

;

2 465
31
<i>a</i>


<i>d AC SB</i>  (đvđd)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nội dung </b> <b>Điể</b>


<b>m </b>



<i><b>Câu </b></i>
<i><b>8(1,0 </b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


<i><b>. </b></i>


I


H
F


E


D <sub>C</sub>


B
A


<i>Gọi H là trực tâm tam giác ACD, suy ra CH</i><i>AD</i><sub> nên </sub><i>CH || AB</i><sub> (1) </sub>


<i>Mặt khác AH||BC ( cùng vng góc với CD ) </i> (2)


<i>Từ (1) và (2) suy ra tứ giác ABCH là hình bình hành nên CH=AB (3) </i>


Ta có: <i>HCE</i><i>BAF</i> (so le trong) (4)


Từ (3) và (4) suy ra: <i>HCE</i> <i>BAF(cạnh huyền và góc nhọn). Vậy CE = AF. </i> <b><sub>0,25 </sub></b>


Vì 0



90


<i>DAB</i><i>DCB</i> nên <i>E F</i>, <sub> nằm trong đoạn </sub><i>AC</i>.
<i>Phương trình đường thẳng AC: </i>2<i>x</i>  <i>y</i> 5 0.


Vì <i>F</i><i>AC</i> nên <i>F a a</i>

; 2 5

. Vì <i>AF</i><i>CE</i> 5 5
3
<i>a</i>


<i>a</i>




  <sub></sub>




Với <i>a</i> 5 <i>F</i>

 

5;5 <i><sub> (khơng thỏa mãn vì F nằm ngoài đoạn AC) </sub></i>


Với <i>a</i> 3 <i>F</i>

 

3;1 (thỏa mãn). Vì <i>AF</i><i>EC</i><i>E</i>

1; 3

<b>0,25 </b>


<i>BF qua F và nhận EF</i>(2; 4)<i>làm một véc tơ pháp tuyến, do đó BF có phương </i>
trình: <i>x</i>2<i>y</i> 5 0<i>. B là giao điểm của </i><i> và BF nên tọa độ B là nghiệm của hệ </i>


phương trình: 2 5 0 5


5 0 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


   


 




 <sub>  </sub>  <sub></sub>


  <i>B</i>

 

5; 0 <b>0,25 </b>


<i>Đường thẳng DE qua E và nhận EF</i>(2; 4)<i> làm một véc tơ pháp tuyến, DE có </i>
phương trình: <i>x</i>2<i>y</i> 5 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phương trình: <i>x</i>3<i>y</i> 5 0.


<i>D là giao điểm của DA và DE nên tọa độ D là nghiệm của hệ phương trình: </i>


2 5 0 5


3 5 0 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


 <sub></sub>



 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


  <i>D</i>

5; 0

. Kết luận: <i>B</i>

  

5; 0 ,<i>D</i> 5; 0



<b>0,25 </b>


<b>Câu 10 (1,0 điểm) Cho </b><i>x y</i>, là các số thực thỏa mãn điều kiện <i>x</i> <i>y</i> 26 <i>x</i> 3 3 <i>y</i>20132016.


<b>Câu 9 </b>


<b>(1,0 điểm) </b>


Giải BPT:(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 2 2<i>x</i> 5) 9 (<i>x</i> 2)(3 <i>x</i>2 5 <i>x</i>2 12) 35<i>x</i>2 7 (1)


Điều kiện xác định: 5
2


<i>x</i>   . Khi đó ta có


3


3 2 2 2


(1) <i>x</i> 3<i>x</i> 14<i>x</i> 15 2( <i>x</i> 2) 2<i>x</i>  5 3(<i>x</i> 2) <i>x</i>  5 5<i>x</i>  7 0


3


3 2 2 2



3 18 2( 2)( 2 5 3) 3( 2)( 5 3) 3 5 7 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


               




2 2


2


2


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2( 2)(2 4) 3( 2)( 4) 5(4 )


( 2)( 5 9) 0


2 5 3 5 3 <sub>9 3 5</sub> <sub>7</sub> <sub>5</sub> <sub>7</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


    
       


    <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


2
2
2


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


4( 2) 3( 2) 5( 2)


( 2) 5 9 0(*)


2 5 3 <sub>5 3 9 3 5</sub> <sub>7</sub> <sub>5</sub> <sub>7</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
        
     <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> 
 
 


Ta có với





2


2
2


2


3 2 3 2


4( 2) 4 3( 2) 3


( 2); ( 2)


3 5


2 5 3 5 3


5


5( 2) 5( 2)


2


9


9 3 5 7 5 7


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>
  
   

   

     <sub></sub> 

    


2
2
2


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


4( 2) 3( 2) 5( 2)


5 9


2 5 3 5 3 <sub>9 3 5</sub> <sub>7</sub> <sub>5</sub> <sub>7</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


  


      


    <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


2


18 57 127 5


0,


45 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  <sub>   </sub>


Do đó (*)    <i>x</i> 2 0 <i>x</i> 2, kết hợp với điều kiện 5
2
<i>x</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức:

1

 

2 1

2 2016 2 1

1
<i>xy x</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


    


 


2



2 2 2016 2016


2 2 2 2 1 4 1 5


1 1


              


   


<i>M</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


Đặt <i>t</i>  <i>x</i> <i>y</i> 1 thì ta được <i>M</i> <i>t</i>4 4<i>t</i>2 5 2016


<i>t</i>


   


<b>0,25 </b>


Điều kiện của t:


Đặt <i>a</i> <i>x</i>3;<i>b</i> <i>y</i>2013 ta được 2 2


3; 2013
<i>x</i><i>a</i>  <i>y</i><i>b</i>  và






2 2 2 2 2 2 2 2


3 2013 26 3 2016 26 3 26 3


<i>a</i>  <i>b</i>   <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i>


Hay 2 2


0<i>a</i> <i>b</i>  685


Từ đó ta được <i>x</i>  <i>y</i> 1 <i>a</i>2 <i>b</i>2 2017

2017;2072

nên <i>t</i>  <i>D</i>  2017; 2072<sub></sub>


<b>0,25 </b>


Xét hàm số <i>f t</i>

 

<i>t</i>4 4<i>t</i>2 5 2016;<i>t</i> <i>D</i>

<i>t</i>


    


 

3 5 4 4



2 2 2


4 2 2016
2016 4 8 2016


' 4 8 <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 0 2017; 2072


<i>f</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


     <sub>   </sub> <sub></sub>


Suy ra <i>f t</i>

 

<i> đồng biến trên D </i>


<b>0,25 </b>


36


max 2072 4284901


37


<i>M</i>  <i>f</i>   khi <i>t</i> 2072ta được


2 2


685


26
3
26 3


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>


   <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub> </sub>


 <sub></sub>


 hay

<i>x</i>

679;

<i>y</i>

2022




2016


min 2017 4060226


2017


<i>M</i>  <i>f</i>   khi

<i>t</i>

2017

hay <i>x</i>3;<i>y</i>2013


</div>

<!--links-->

×