Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Tiết 39: Đồng bằng sông Cửu Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 29 trang )




Môn : ĐỊA LÍ
Môn : ĐỊA LÍ


N
N
ăm học: 2009-2010
ăm học: 2009-2010




KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
CÙNG CÁC EM HỌC SINH


GIÁO ÁN HỘI GIẢNG
GIÁO ÁN HỘI GIẢNG
MÔN ĐỊA LÍ 9
MÔN ĐỊA LÍ 9
Tiết 39- Bài 35
Tiết 39- Bài 35
Bài dạy: “Vùng đồng bằng sông Cửu Long”
Bài dạy: “Vùng đồng bằng sông Cửu Long”
Giáo viên: Nguyễn Văn Thận
Giáo viên: Nguyễn Văn Thận



BẢN ĐỒ
CÁC
VÙNG
KINH TÊ
VÀ VÙNG
KINH TẾ
TRỌNG
ĐIỂM
VIỆT NAM
ĐBSCL




Bài 35 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Bài 35 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

*
*
Khái quát chung:
Khái quát chung:

Diện tích:39.734 km
Diện tích:39.734 km
2
2



( 12,1% )
( 12,1% )

Dân số : 16,7 tr.người
Dân số : 16,7 tr.người


( 21%)
( 21%)

Hành chính:13 Tỉnh,
Hành chính:13 Tỉnh,
T.Phố
T.Phố

Bảng diện tích và dân số các vùng kinh tế
Bảng diện tích và dân số các vùng kinh tế
nước ta
nước ta


VÙNG
VÙNG
Diện tích
Diện tích


(Km

(Km
2)
2)
Dân số
Dân số


(Tr người)
(Tr người)
Trung du,miền núi B.Bộ
Trung du,miền núi B.Bộ
100.965
100.965
11.5
11.5
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Hồng
14.806
14.806
17.5
17.5
Bắc trung bộ
Bắc trung bộ
51.513
51.513
10.3
10.3
Duyên hải nam trung bộ
Duyên hải nam trung bộ
44.254

44.254
8.4
8.4
Tây nguyên
Tây nguyên
54.475
54.475
4.4
4.4
Đông nam bộ
Đông nam bộ
23.550
23.550
10.9
10.9
Đồng bằng sông cửu long
Đồng bằng sông cửu long


39.734
39.734


16.7
16.7

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

*

*
Khái quát chung:
Khái quát chung:

Diện tích:39.734 km
Diện tích:39.734 km
2
2
( 12,1%)
( 12,1%)

Dân số : 16,7 tr.người (21%)
Dân số : 16,7 tr.người (21%)

Hành chính:13 Tỉnh, T.Phố
Hành chính:13 Tỉnh, T.Phố

I/
I/

Vị trí địa lí- giới hạn lãnh thổ


VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

*
*
Khái quát chung:
Khái quát chung:


Diện tích:39.734 km
Diện tích:39.734 km
2
2

Dân số : 16,7 tr.người
Dân số : 16,7 tr.người

Hành chính:13 Tỉnh, T.Phố
Hành chính:13 Tỉnh, T.Phố

I/
I/ Vị trí địa lí- giới hạn lãnh thổ

Ở cực nam đất nước, gần xích đạo, ba mặt giáp biển
có nhiều điều kiện để phát triển kinh tế trên đất và
trên biển

Quan hệ hợp tác với các nước trong tiểu vùng sông
Mê Kông



II/ Điều kiện tự nhiên – Tài nguyên thiên nhiên
II/ Điều kiện tự nhiên – Tài nguyên thiên nhiên

THẢO LUẬN NHÓM
THẢO LUẬN NHÓM
Câu hỏi:Trên cơ sở H35.1, bảng tóm tắt

Câu hỏi:Trên cơ sở H35.1, bảng tóm tắt
35.2 và tài liệu SGK Em hãy cho biết đặc
35.2 và tài liệu SGK Em hãy cho biết đặc
điểm và thế mạnh của ĐKTN- TNTN Vùng
điểm và thế mạnh của ĐKTN- TNTN Vùng
ĐBSCL để phát triển kinh tế
ĐBSCL để phát triển kinh tế

Nhóm 1,2 : Về địa hình, thổ nhưỡng
Nhóm 1,2 : Về địa hình, thổ nhưỡng

Nhóm 3,4: Về khí hậu thuỷ văn
Nhóm 3,4: Về khí hậu thuỷ văn

Nhóm 5,6 : Sinh vật (Động, thực vật)
Nhóm 5,6 : Sinh vật (Động, thực vật)

×