Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Tập bản đồ Địa Lý lớp 8 bài 43 - Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tập bản đồ Địa Lý lớp 8 bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ</b>


<b>Bài 1 trang 49 Tập bản đồ Địa Lí 8: Dựa vào lược đồ “Địa hình và khống</b>
sản miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ” và nội dung SGK, em hãy điềm tiếp vào
chỗ chấm (…) ở bảng dưới đây nội dung phù hợp.


Khu vực Đặc điểm địa hình


TÂY NGUYÊN ...
...


DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ...
...


ĐỒNG BẰNG NAM BỘ ...
...


<b>Lời giải:</b>


Khu vực Đặc điểm địa hình


TÂY NGUYÊN Chủ yếu là cao nguyên badan, núi thấp và núi trung
bình.


DUYÊN HẢI NAM
TRUNG BỘ


Chủ yếu là núi thấp và núi trung bình. Ven biển có dải
đồng bằng nhỏ hẹp


ĐỒNG BẰNG NAM



BỘ Chủ yếu là đồng bằng, rộng lớn, bằng phẳng.


<b>Bài 2 trang 50 Tập bản đồ Địa Lí 8: Em hãy cho biết đặc điểm của chế độ</b>
nhiệt và chế độ mưa của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chế độ nhiệt: nhiệt độ trung bình năm đã tăng cao, vượt 25o<sub>C ở đồng bằng và</sub>
trên 21o<sub>C ở vùng núi. Biên độ nhiệt năm cũng giảm rõ rệt, dao động trong</sub>
khoảng từ 3 – 7o<sub>C.</sub>


- Chế độ mưa: không đồng nhất. Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ có mùa
khơ kéo dài, nhiều nơi bị hạn hán, mùa mưa đến muộn. Khu vực Nam Bộ và
Tây Nguyên mùa mưa kéo dài 6 tháng từ tháng 5 đến tháng 10, chiếm 80%
lượng mưa cả năm. Mùa khô thường thiếu nước nghiêm trọng.


<b>Bài 3 trang 50 Tập bản đồ Địa Lí 8: Dựa vào nội dung SGK và kiến thức đã</b>
học, hãy cho biết sự giống nhau và khác nhau giữa hai đồng bằng lớn ở nước
ta.


<b>Lời giải:</b>


<b>Đồng bằng Sông Hồng</b> <b>Đồng bằng Sông Cửu Long</b>


<b>SỰ GIỐNG</b>
<b>NHAU</b>


- Đều là các đồng bằng châu thổ rộng lớn nhất nước ta


- Hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên vịnh biển
nông, thềm lục địa mở rộng.



- Địa hình tương đối bằng phẳng.


- Đất phù sa màu mỡ.


<b>SỰ KHÁC</b>
<b>NHAU</b>


- 1,5 triệu ha


- Hình tam giác: đỉnh Việt Trì,
hai đáy Quảng Yên và Ninh
Bình


- Hướng thấp dần từ bắc xuống
nam, từ tây sang đông


- Đất phù sa không được bồi
đắp thường xun.


- Có hệ thống đê viền nên hình
thành các ơ trũng thấp hơn mực
nước sơng ngồi đê.


- Hơn 4 triệu ha


- Hình thang


- Thấp dần từ tây bắc sang đơng
nam.



- Đất phù sa được bồi đắp hằng
năm.


- Nhiều vùng trũng rộng lớn bị
ngập úng trong mùa lũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Vùng trung du có đất phù sa


cổ bặc màu. đất phèn, đất mặn ven biển.


<b>Bài 4 trang 50 Tập bản đồ Địa Lí 8: Dựa vào lược đồ trang 49, em hãy cho</b>
biết miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có những loại khống sản chính nào.
Phân bố ở đâu.


<b>Lời giải:</b>


- Bơ–xít: Tây Ngun.


- Dầu, khí: thềm lục địa Đơng Nam Bộ.


- Vàng: Bồng Miêu.


- Titan: Quảng Ngãi.


- Than bùn: đồng bằng sông Cửu Long.


- Đá vôi: Kiên Giang.


</div>


<!--links-->

×