Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 3 năm 2016 - 2017 - Đề thi giải Toán qua mạng lớp 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi Violympic mơn Tốn lớp 8 vịng 3 năm 2016 - 2017</b>



Bài 1: Tìm cặp bằng nhau


Bài 2: Vượt chướng ngại vật


Câu 1:


Cần điền biểu thức nào dưới đây vào chỗ chấm trong biểu thức x3<sub> ... để được kết quả</sub>


bằng (x = 1/3)3


a) -x2<sub> + 1/3x = 1/27 </sub> <sub>b) -1/27 </sub> <sub>c) -3x</sub>2<sub> + 1/3x - 1/27 d) -3x</sub>2<sub> + x - 1/27</sub>


(

12+2 x

)



2


Câu 2: Kết quả của phép tính


a) 1/4 + 2x + 2x2 <sub>b) 1/4 + 4x</sub>2 <sub>c) 1/4 + 4x + 4x</sub>2<sub> d)1/4 + 2x + 4x</sub>2


Câu 3: Biểu thức rút gọn của P = (x + y)2<sub> + (x - y)</sub>2<sub> + 2(x+y)(x-y) là:... </sub>


a) 0 b) 4y2 <sub>c) 4x</sub>2 <sub>d) 2x</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) (2x - y)3 <sub> b) -(2x - y)</sub>3 <sub> c) (-2x + y)</sub>3 <sub> d) (2x + y)</sub>3


Câu 5: Giá trị của biểu thức (625 + 3) (252<sub> - 3) - 5</sub>8<sub> + 10 là </sub>


a) 10 b) 1 c) -9 d) 25



Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)


Câu 1: Giá trị của x thỏa mãn (x + 3) (x2<sub> - 3x + 9) - 54 = 0 là ...</sub>


Câu 2: Giá trị của x > 0 thỏa mãn đẳng thức (x - 2)2<sub> = 4 là ...</sub>


Câu 3: Giá trị của biểu thức P = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 tại x = 1 là ...</sub>


Câu 4: Tổng các hệ số của đa thức (3x + 1)2<sub> khi khai triển là ...</sub>


Câu 5: Giá trị của đa thức (x - y) (x2<sub> + xy + y</sub>2<sub>) + (x + y) (x</sub>2<sub> - xy + y</sub>2<sub>) tại x =1 và y =</sub>


2,016 là ...


Câu 6: Với x - y = 1, giá trị của biểu thức x3<sub> - y</sub>3<sub> - 3xy = ...</sub>


Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x - 3)2<sub> + 21 = ...</sub>


Câu 8: Biểu thức Q = 532<sub> - 24(5</sub>2<sub> + 1) (5</sub>4<sub> + 1) (5</sub>8<sub> + 1) (5</sub>16<sub> + 1) có giá trị là ...</sub>


Câu 9: Biết x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + 2x - 4y + 6z = -14. Khi đó x + y + z có giá trị là ...</sub>


Câu 10: Cho x + y = 3 và x2<sub> + y</sub>2<sub> = 5. Khi đó x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> = ...</sub>


Đáp án


Bài 1: Tìm cặp bằng nhau


4 = 6; 3 = 10; 7 = 9; 1 = 5; 2 = 8



Bài 2: Vượt chương ngại vật


Câu 1: a


Câu 2: d


Câu 3: c


Câu 4: c


Câu 5: b


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1: 3


Câu 2: 4


Câu 3: 8


Câu 4: 16


Câu 5: 2


Câu 6: 1


Câu 7: 21


Câu 8: 1


Câu 9: -2



</div>

<!--links-->

×