Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án Tin học 8 bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước (Tiết 2) - Giáo án điện tử Tin học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ dẫn máy</b></i>
tính thực hiện lặp đi lặp lại cơng việc đến khi một điều kiện nào đó được thỏa mãn.


<i><b>2. Kĩ năng: Phát hiện lấy ví dụ minh họa.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.</b></i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (1’)</b></i>


8A1:………
8A2:………
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Lồng ghép trong nội dung bài học.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: (39’) Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước.</b></i>
+ GV: Đưa ra cấu trúc câu lệnh lặp


với số lần chưa được biết trước
trong Pascal. Cho HS rút ra cú pháp.


+ GV: Giải thích cho HS các từ
<i>khóa While, do, điều kiện và câu</i>
lệnh?


+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội
dung trên.


+ GV: Giải thích cách hoạt động của
câu lệnh lặp.


+ GV: Đưa ra các ví dụ minh họa cụ
thể để các em quan sát.


+ GV: Yêu cầu một số HS mô tả lại
cách hoạt động của câu lệnh lặp.
+ GV: Chia nhóm thảo luận. Trình
bày thuật tốn trong ví dụ 3.


+ GV: Yêu cầu HS phân tích bài
tốn trong ví dụ 3.


+ GV: Các nhóm gõ đoạn chương
trình và lần lượt thay điều kiện
<i>sai_so = 0.003 lần lược là sai_so =</i>
<i>0.002 và sai_so = 0.001, quan sát</i>
nhận biết kết quả.


+ GV: Trình chiếu ví dụ 4
- Phân tích bài tốn.



<i>Input: Dãy số tự nhiên đầu tiên.</i>
<i>Output: n = ? để Tn </i> 1000.


+ HS: Cú pháp:


<i>While <điều kiện> do <câu</i>
<i>lệnh>;</i>


+ HS: Trong đó:


- Điều kiện: thường là một phép
so sánh;


- Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn
hay câu lệnh ghép.


+ HS: Thực hiện như sau:
1. Kiểm tra điều kiện.


2. Nếu điều kiện SAI, câu lệnh bỏ
qua, kết thúc lệnh lặp. Nếu điều
kiện đúng, thực hiện câu lệnh và
quay lại bước 1.


+ HS: Các nhóm thực hiện thảo
luận dưới sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Trình bày Input và Output
của bài tốn.


+ HS: Chạy chương trình ta nhận


được kết quả n = 334. Thay điều
<i>kiện sai_so = 0.002 và sai_so = </i>
<i>0.001, nhận được các kết quả n = </i>
501 và n = 1001.


+ HS: Quan sát, chú ý ví dụ.


+ HS: Xem lại thuật tốn tại ví dụ
2 đã được tìm hiểu.


<b>2. </b>


<b> Ví dụ về lệnh lặp với số</b>
<b>lần chưa biết trước.</b>


- Cú pháp:


<i>While <điều kiện> do <câu</i>
<i>lệnh>;</i>


- Trong đó:


+ Điều kiện: thường là một
phép so sánh;


+ Câu lệnh có thể là câu
lệnh đơn hay câu lệnh ghép.
- Thực hiện như sau:


1. Kiểm tra điều kiện.


2. Nếu điều kiện SAI, câu
lệnh bỏ qua, kết thúc lệnh
lặp. Nếu điều kiện đúng,
thực hiện câu lệnh và quay
lại bước 1.


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>
<b>Tuần 24</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ GV: Ch y ch ng trình.ạ ươ


n Tổng Sn


Điều kiện
Sn


1000


1 S1 = 1 Đúng


2 S2 = 1+2 = S1 + 2 Đúng
3 S3 = 1+2+3 = S2 + 3 Đúng


… … …


? S


n



(Sao cho Sn nhỏ
nhất lớn hơn 1000)


Sai kết
thúc việc
tính tổng
+ GV: Vì sao khơng sử dụng được
<i>vịng lặp for…to…do…</i>


+ GV: Điều kiện trong ví dụ này như
thế nào thì vịng lặp dừng lại?


+ GV: Trình chiếu ví dụ 5.


? Bài tốn này em có thể dùng vịng
<i>lặp xác định for…to…do… để tính</i>
được khơng. Vì sao?


+ GV: Phân tích bài toán.
Input: <i>T =1+</i>1


2+
1
3+. . .+


1
100


Output: Tổng T.



+ GV: Ch y ch ng trình.ạ ươ


n

Tổng S

n


1

<i>S</i><sub>1</sub>=1


2

<i>S</i><sub>2</sub>=1+1
2=<i>S</i>1+


1
2


3

<i>S</i><sub>3</sub>=1+1
2+


1
3=<i>S</i>2+


1
3




100

<i>S</i><sub>100</sub>=1+1
2+


1
3+. ..+


1


99+


1
100


+ GV: Hướng dẫn các em thực hiện
viết chương trình với vịng lặp.
<i>- Vậy điều kiện trong ví dụ này như</i>
thế nào thì vịng lặp dừng lại?


+ GV: Yêu cầu HS quan sát và đưa
ra nhận xét.


+ GV: Nhận xét chốt nội dung.


+ HS: Quan sát, chú ý, lắng nghe.
+ HS: Trả lời các yêu cầu của GV
đưa ra.


+ HS: Nhận xét quan sát và nhận
biết q trình GV hướng dẫn.
+ HS: Giải thích các vấn đề do
GV đặt ra.


+ HS: Minh họa lại các nội dung
mà GV đã thực hiện.


+ HS: Các bạn khác theo dõi và
đưa ra nhận xét.



+ HS: Vì vịng lặp khơng xác
định được điểm dừng.


+ HS: Điều kiện sau While là Sn
1000.


+ HS: Quan sát, chú ý.


+ HS: Dùng vòng lặp xác định
được, bởi vì đã xác định được số
lần lặp.


+ HS: Chú ý quan sát và nhận
biết thực hiện.


+ HS: Trả lời các yêu cầu của GV
đưa ra.


+ HS: Thực hiện vào vở nháp.
+ HS: Trả lời các yêu cầu của GV
đưa ra.


+ HS: Nhận xét quan sát và nhận
biết quá trình GV hướng dẫn.
+ HS: Giải thích các vấn đề do
GV đặt ra.


+ HS: Minh họa lại các nội dung
mà GV đã thực hiện.



+ HS: Các bạn khác theo dõi và
đưa ra nhận xét.


+ HS: Thực hiện ghi vào vở, hiểu
và nhớ tiến trình làm bài tốn.
+ HS: Điều kiện sau While là n


100.


+ HS: Nếu n > 100 thì vịng lặp
dừng lại.


+ HS: Lắng nghe, ghi nhớ.
<i><b>4. Củng cố: (4’)</b></i>


- Củng cố câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
<i><b>5. Dặn dò: (1’)</b></i>


- Ôn lại nội dung bài học. Xem trước nội dung phần tiếp theo của bài.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×