Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HKI Vật lý 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.06 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS CÁT THẮNG
Lớp:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên
:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn:

Vật lí 7
Thời gian:
15 phút
(không kể thời gian giao đề)
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (2 điểm)
1/ Nhật thực xảy ra khi:
A. Mặt Trăng nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất;
B. Mặt Trời nằm giữa Trái Đất và Mặt Trăng;
C. Trái Đất nằm giữa Mặt Trời và Mặt Trăng;
D. Mặt Trăng nằm trong vùng tối của Trái Đất.
2/ Để ảnh của một vật song song và cùng chiều với vật ta cần đặt vật:
A. Song song với gương phẳng; B. Song song với gương cầu lồi;
C. Song song với gương cầu lõm; D. Vuông góc với gương phẳng.
3/ Khi chiếu tia tới đến gương phẳng cho tia phản xạ có:
A. Góc phản xạ lớn hơn góc tới; B. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới;
C. Góc phản xạ bằng góc tới; D. Cả A, B, C đều sai.
4/ Vận tốc truyền âm trong chất lỏng:
A. Lớn hơn trong chất rắn và trong chất khí;
B. Lớn hơn trong chất khí và nhỏ hơn trong chất rắn;
C. Nhỏ hơn trong chất khí và nhỏ hơn trong chất rắn;
D. Bằng trong chất khí và trong chất rắn.
5/ Khi di chuyển mắt từ từ ra xa gương cầu lồi, vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sẽø:


A. Tăng dần B. Không đổi
C. Giảm dần D. Không nhìn thấy
6/ Trong môi trường nước tinh khiết, ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A. Đường thẳng B. Đường cong
C. Đường tròn D. Đường zích zắc
7/ Ta nhìn thấy môït vật khi nào?
A. Khi vật phát ra ánh sáng;
B. Khi có ánh sáng;
C. Khi có ánh sáng truyền vào mắt ta;
D. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
8/ Khi chiếu chùm sáng song song đến gương cầu lõm sẽ cho chùm tia phản xạ:
A. Song song với nhau; B. Hội tụ tại một điểm;
C. Phân kì; D. Cả A, B, C đều đúng.
II/ Đánh dấu
×
vào ô trống thích hợp. (1 điểm)
Nội dung Đúng Sai
1/ Nguồn sáng bao gồm vật sáng và vật hắt lại
ánh sáng chiếu vào nó.
2/ Gương cầu lõm luôn luôn cho ảnh ảo.
3/ Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có độ
lớn bằng vật.
4/ Âm có thể truyền được qua mọi môi trường,
kể cả môi trường chân không.
III/ Tìm từ (cụm từ)ø thích hợp để điền vào chỗ trống (...) trong các
câu sau. (1 điểm)
1/ Gương phẳng có vùng nhìn thấy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . so với gương
cầu lồi có cùng kích thước.
2/ Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn được
gọi là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3/ Âm phản xạ là âm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . khi gặp một mặt chắn.
4/ Vận tốc truyền âm trong sắt, thép . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trong dầu ăn.
B/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Bóng tối là gì? Bóng nửa tối là gì? Nhật thực toàn phần quan sát được tại vùng nào?
Câu 2: (1,5 điểm)
Phát biểu đònh luật phản xạ ánh sáng.
Cho tia sáng SI và gương phẳng như hình vẽ.
a) Vẽ tia phản xạ của nó.
b) Tính góc tới và góc phản xạ.
Câu 3: (2 điểm)
Nguồn âm là gì? Khi phát ra âm chúng có đặc điểm gì? Quan hệ giữa biên độ
dao động và độ to của âm như thế nào?
Câu 4: (1 điểm)
Một người đứng trong một phòng kín, rộng, nói thật to. Người đó nghe được
tiếng vang chậm hơn so với âm trực tiếp là 0,1 giây. Biết vận tốc âm trong không khí
là 340m/s. Tính khoảng cách từ người đó đến bức tường.
///////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////
/
30
0
S
I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: 2009-2010

Môn: Vật lí 7
A/ TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
I/ 2 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm)
Câu

1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
A A C B C A D B
II/ 1 điểm (mỗi dấu
×
ghi đúng vào ô trống được 0,25 điểm)
1 - Đ; 2 - S; 3 - Đ; 4 - S
III/ 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm)
Các từ, cụm từ cần điền:
1) nhỏ hơn 2) ảnh ảo 3) dội lại 4) lớn hơn
B. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1: 1,5 điểm
- Bóng tối nằm ở phía sau vật cản, không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng
truyền tới. (0,5 điểm)
- Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản, nhận được ánh sáng từ một phần của
nguồn sáng truyền tới. (0,5 điểm)
- Nhật thực toàn phần quan sát được ở chỗ có bóng tối của Mặt Trăng trên Trái
Đất. (0,5 điểm)
Câu 2: 1,5 điểm
- Đònh luật phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và
đường pháp tuyến với gương ở điểm tới. Góc phản xạ bằng góc tới. (0,5 điểm)
- Vẽ hình đúng. (0,5 điểm)
- Tính góc: i = i’ = 90
0
- 30
0
= 60
0
(0,5 điểm)
Câu 3: 2 điểm

- Vật phát ra âm được gọi là nguồn âm. (0,5 điểm)
- Khi phát ra âm các vật đều dao động. (0,5 điểm)
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vò trí cân bằng
của nó. (0,5 điểm)
- Biên độ dao động càng lớn âm phát ra càng to. (0,5 điểm)
Câu 4: 1 điểm
Tóm tắt: v = 340m/s
t = 0,1s
Quãng đường “đi” của tiếng vang:
s = v.t = 340.0,1 = 34 (m) (0,5 điểm)
Khoảng cách từ người nói đến bức tường:
d = s : 2 = 34 : 2 = 17 (m) (0,5 điểm)
---------------------------------------------------------------------------------
*Ghi chú:
Tổng điểm của toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm (Ví dụ: 8,25 điểm làm tròn thành 8,5 điểm; 8,75
điểm làm tròn thành 9,0 điểm ...)
d = ?m

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×