Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />
Bộ 20 đề thi THPT 2020 - Tào Mạnh Đức - Đề 03
Được phát hành bởi: BookGol
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 112
Câu 1. Thuốc thử dùng để ph}n biệt axit axetic v{ axit acrylic l{
A. Br2.
B. quì tím.
C. NaOH.
D. NaHCO3.
Câu 2. Phenylamin (C6H5NH2) khơng t|c dụng được với chất n{o sau đ}y?
A. dung dịch HNO3.
B. dung dịch NaOH.
C. nước Br2.
D. dung dịch HCl.
Câu 3. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ l{?
A. Tơ tằm.
B. Tơ visco.
C. Tơ capron.
D. Tơ nilon-7.
Câu 4. Ở điều kiện thường, hợp chất n{o sau đ}y không tan trong nước?
A. Glucozơ.
B. Alanin.
C. Đimetylamin.
D. Triolein.
Câu 5. Thủy ph}n este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri acrylat v{ ancol etylic. Cơng
thức cấu tạo thu gọn của X l{
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOC2H3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 6. Kim loại Cu khử được ion kim loại n{o sau đ}y?
A. Fe2+.
B. Zn2+.
C. Ni2+.
D. Fe3+
Câu 7. Chất n{o sau đ}y khơng có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3.
B. Al(OH)3.
C. NaHSO4.
D. (NH4)2CO3.
Câu 8. Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng c|ch ng}m chìm trong chất lỏng n{o
sau đ}y?
A. Nước.
B. Dầu hỏa.
C. Giấm ăn.
D. Ancol etylic.
Câu 9. Ion kim loại n{o sau đ}y có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+.
B. Fe2+.
C. Cu2+.
D. Fe3+
Câu 10. Kim loại nhôm không t|c dụng với chất hay dung dịch n{o sau đ}y?
A. dung dịch H2SO4 lo~ng, nguội.
B. khí Cl2.
Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />C. dung dịch NaOH lo~ng.
D. dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(Xem giải) Câu 11. Đun nóng 10,8 gam este mạch hở X (C3H4O2) với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Gi| trị m l{
A. 12,20.
B. 15,40.
C. 13,00.
D. 17,92
(Xem giải) Câu 12. Cho d~y c|c chất: etylen glicol; glucozơ, glixerol; saccarozơ; xenlulozơ; ancol
etylic; fructozơ; Ala-Ala-Gly. Số chất trong d~y t|c dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức
xanh lam l{
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
(Xem giải) Câu 13. Cho 2,48 gam amin X đơn chức t|c dụng với dung dịch HCl lo~ng dư, thu được 5,4
gam muối. Số đồng ph}n cấu tạo của X l{
A. 2.
B. 1.
C. 8.
D. 4.
(Xem giải) Câu 14. Hòa tan ho{n to{n 5,28 gam Mg cần dùng dung dịch chứa 0,54 mol HNO3, thu
được khí N2 duy nhất v{ dung dịch chứa m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 35,36.
B. 34,16.
C. 34,56.
D. 34,96.
(Xem giải) Câu 15. Nhúng thanh Zn v{o 300 ml dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng lấy thanh Zn
ra c}n lại thấy khối lượng giảm m gam so với khối lượng ban đầu. Gi| trị m l{
A. 0,1.
B. 0,8.
C. 0,3.
D. 0,6.
Câu 16. Nhận định n{o sau đ}y l{ đúng?
A. X{ phịng hóa chất béo luôn thu được axit béo tương ứng v{ glixerol.
B. Chất béo lỏng chứa chủ yếu c|c gốc axit béo no.
C. C|c amino axit đều có tính lưỡng tính.
D. C|c oligopeptit bền trong môi trường axit v{ bazơ.
Câu 17. Thí nghiệm n{o sau đ}y thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt ch|y Fe trong bình chứa Cl2 dư.
C. Cho Fe2O3 v{o dung dịch HCl.
B. Cho Fe(OH)2 v{o dung dịch HCl.
D. Cho Fe v{o dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 18. Cặp chất n{o sau đ}y cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 v{ KOH.
B. Na2S v{ FeCl2.
C. NH4Cl v{ AgNO3.
D. NaOH v{ NaAlO2.
(Xem giải) Câu 19. Cho c|c chất sau: (1) metylamin, (2) anilin, (3) etylamin, (4) amoniac. Sự sắp xếp
n{o đúng với chiều tăng dần tính bazơ l{
A. (1),(2),(4),(3).
B. (3),(1),(4),(2).
C. (4),(1),(3),(2).
D. (2),(4),(1),(3).
Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 20. Chất X có cơng thức ph}n tử C2H7O2N, khi cho X t|c dụng với dung dịch NaOH
đun nóng, tho|t ra một chất khí l{m xanh q tím ẩm. Số hợp chất của X phù hợp l{
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1
(Xem giải) Câu 21. Cho dung dịch HCl dư v{o dung dịch muối X, thấy khí khơng m{u tho|t ra. Nếu cho
dung dịch NaOH dư v{o dung dịch muối X, thu được kết tủa m{u trắng. Muối X l{
A. NaHCO3.
B. (NH4)2SO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. Fe(NO3)2.
Câu 22. Trường hợp n{o sau đ}y xảy ra ăn mòn điện ho|?
A. Thanh đồng nhúng v{o dung dịch HCl lo~ng.
B. Đốt l| nhơm trong khí O2.
C. Thanh kẽm nhúng v{o dung dịch H2SO4 lo~ng.
D. Thanh magie nhúng v{o dung dịch CuSO4.
(Xem giải) Câu 23. Thủy ph}n 29,16 gam tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất của phản ứng l{
75%, lấy to{n bộ lượng glucozơ sinh ra t|c dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư)
thu được lượng Ag l{
A. 38,88.
B. 29,16.
C. 58,32.
D. 19,44.
(Xem giải) Câu 24. Lấy 0,12 mol X có dạng H2NCnH2nCOOH t|c dụng với dung dịch chứa 0,24 mol
HCl, thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M v{o Y, cô cạn dung dịch sau khi kết thúc
phản ứng, thu được 28,96 gam rắn khan. Ph}n tử khối của X l{
A. 89.
B. 75.
C. 117.
D. 103.
(Xem giải) Câu 25. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Na v{ Al (tỉ lệ mol tương ứng l{ 5 : 4) v{o nước, thu
được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M v{o X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thể tích dung dịch HCl (ml)
210
430
Khối lượng kết tủa (gam)
a
a - 1,56
Gi| trị của m l{
A. 6,69.
B. 6,15.
C. 9,80.
D. 11,15.
(Xem giải) Câu 26. Cho hỗn hợp gồm Mg v{ Fe có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 v{o 200 ml dung dịch chứa
CuCl2 xM v{ FeCl3 yM. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X v{ 13,84 gam rắn Y gồm hai
kim loại. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o X, thấy lượng AgNO3 phản ứng l{ 91,8 gam; đồng thời thu được
75,36 gam kết tủa. Gi| trị của x v{ y lần lượt l{
A. 0,6 v{ 0,4.
B. 0,4 v{ 0,4.
C. 0,6 v{ 0,3.
D. 0,4 v{ 0,3.
(Xem giải) Câu 27. Tiến h{nh thí nghiệm điều chế v{ thử tính chất của khí X như hình vẽ.
Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />
Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Ống nghiệm (1) thu được kết tủa m{u trắng.
(c) Ống nghiệm (1) thu được kết tủa m{u v{ng.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 2.
B. 4.
C. 1.
(b) Ống nghiệm (2) m{u tím nhạt dần.
(d) Ống nghiệm (2) thu được kết tủa m{u đen.
D. 3.
(Xem giải) Câu 28. Cho c|c cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của c|c
ion kim loại: Zn2+/Zn, Fe2+/Fe; Ni2+/Ni, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag/Ag. Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho bột sắt v{o dung dịch đồng(II) sunfat.
(b) Cho bột đồng v{o dung dịch sắt(III) sunfat.
(c) Cho bột niken v{o dung dịch bạc nitrat.
(d) Cho bột kẽm v{o dung dịch niken(II) sunfat.
(e) Cho bột sắt v{o dung dịch kẽm sunfat.
Trong c|c thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng l{
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
(Xem giải) Câu 29. Thực hiện sơ đồ c|c phản ứng sau:
(1) X + Y → Z + H2O.
(2) Y → Z + H2O + T.
(3) X + T → Y.
(4) X + T → Z + H2O.
Biết X, Y, Z l{ c|c hợp chất vô cơ của kim loại natri. C|c chất X, Y, Z, T lần lượt l{
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2.
B. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3.
C. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.
D. NaOH, Na2CO3 , CO2, NaHCO3.
(Xem giải) Câu 30. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt ph}n NaNO3.
(b) Điện ph}n dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NH3 v{o dung dịch AlCl3 dư.
(d) Cho mẩu Na v{o dung dịch CuSO4 dư.
(e) Cho dung dịch Fe2(SO4)3 v{o dung dịch NaOH dư.
(g) Điện ph}n dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không m{ng ngăn xốp.
Sau khi c|c phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo ra chất khí l{
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
(Xem giải) Câu 31. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Ở trạng th|i kết tinh, c|c amino axit tồn tại chủ yếu dưới dạng ph}n tử.
(b) Poliacrilonitrin l{ vật liệu polime có tính dẻo.
Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />(c) C|c oligopeptit đều cho phản ứng m{u biure.
(d) Trùng hợp axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
(e) Khi rót axit sunfuric đặc v{o vải cotton (sợi bơng) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(g) Qu| trình l{m rượu vang từ quả nho chín xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
(Xem giải) Câu 32. Cho c|c sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3↑ + H2O.
(2) X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4.
(3) nX4 + nX5 → to nilon-6,6 + nH2O.
(4) X4 + 2X2 ⇔ X6 + 2H2O.
Biết X l{ hợp chất hữu cơ có cơng thức ph}n tử C8H17O4N. X1, X2, X3, X4, X5, X6 l{ những hợp chất
hữu cơ kh|c nhau. Cho c|c nhận định sau:
(a) X4 v{ X5 đều có mạch cacbon khơng ph}n nh|nh.
(b) Đun nóng X2 với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken.
(c) X3 l{m hồng dung dịch phenolphtalein.
(d) Trong ph}n tử X6 có số nguyên tử cacbon gấp đôi số nguyên tử oxi.
Số nhận định đúng l{
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
(Xem giải) Câu 33. Hỗn hợp X chứa hai muối gồm Y (CH5O2N) v{ Z (C2H8O4N2). Đun nóng 11,24
gam X với dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng l{ 7,2 gam; đồng thời tho|t ra một khí duy
nhất có khả năng l{m xanh q tím ẩm. Nếu cho 11,24 gam X t|c dụng với dung dịch HCl lo~ng, dư thu
được dung dịch có chứa m gam c|c hợp chất hữu cơ. Gi| trị m l{
A. 8,18.
B. 10,53.
C. 9,50.
D. 11,10.
(Xem giải) Câu 34. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Cu2S v{ FeS2 trong dung dịch chứa 0,36 mol
H2SO4 (đặc), đun nóng, thu được 0,3 mol khí SO2 v{ dung dịch X chỉ chứa c|c muối trung hòa. Dung
dịch X t|c dụng tối đa với 11,2 gam NaOH trong dung dịch, thu được 5,72 gam kết tủa. Gi| trị của m l{
A. 6,28.
B. 4,15.
C. 6,68.
D. 5,62.
(Xem giải) Câu 35. Hỗn hợp E gồm một axit hữu cơ đơn chức (X) v{ một ancol hai chức (Y). Đốt ho{n
to{n 12,96 gam E cần dùng 0,54 mol O2, thu được CO2 v{ 6,48 gam H2O. Nếu đun nóng 12,96 gam E
có mặt H2SO4 đặc l{m xúc t|c thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau (hiệu suất phản ứng đạt 100%),
thu được este Z hai chức, có mạch cacbon khơng ph}n nh|nh; trong ph}n tử chỉ chứa một loại nhóm
chức. Nhận định n{o sau đ}y l{ đúng?
A. X cho được phản ứng tr|ng gương.
B. Để l{m no ho{n to{n 1 mol X cần dùng 1 mol H2 (xúc t|c Ni, t°).
C. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
D. Z khơng tồn tại đồng ph}n hình học.
(Xem giải) Câu 36. Đốt ch|y ho{n to{n 34,34 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở, cần dùng 2,04
mol O2, thu được CO2, H2O v{ N2. Nếu đun nóng 34,34 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
44,88 gam hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin v{ valin. Số nguyên tử hiđro trong peptit có khối
lượng ph}n tử lớn nhất l{
Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />A. 20.
B. 14.
C. 16.
D. 12.
(Xem giải) Câu 37. Hòa tan ho{n to{n 0,3 mol hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 v{ Fe(NO3)3 trong dung dịch
chứa NaHSO4, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa c|c muối trung hịa có khối
lượng 105,78 gam v{ hỗn hợp khí X gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 8,55. Dung dịch Y hòa tan tối
đa 6,72 gam bột Cu. Nếu cho 55,71 gam X trên v{o lượng nước dư, thu được m gam rắn không tan. Biết
c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n v{ khí NO l{ sản phẩm khử duy nhất của N 5. Gi| trị m l{
A. 13,05.
B. 14,32.
C. 14,86.
D. 19,26.
(Xem giải) Câu 38. Cho X, Y l{ hai axit hữu cơ đơn chức, mạch hở (MX < MY); Z l{ ancol no, T l{ este
mạch hở được tạo bởi từ X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ), thu được a gam ancol Z v{ hỗn hợp gồm hai muối có số mol bằng nhau. Đốt ch|y
ho{n to{n hỗn hợp muối cần dùng 0,7 mol O2 thu được Na2CO3; CO2 v{ 0,4 mol H2O. Dẫn a gam Z v{o
bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam v{ thu được 5,824 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của
X trong hỗn hợp E l{
A. 8,9%.
B. 11,6%.
C. 13,9%.
D. 9,3%.
(Xem giải) Câu 39. Tiến h{nh điện ph}n dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 v{ KCl bằng
điện cực trơ, m{ng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A, sau thời gian t gi}y thì nước bắt đầu điện
ph}n ở cả hai cực, thu được dung dịch Y v{ ở anot tho|t ra 3,36 lít khí (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối
đa 10,2 gam Al2O3. Nếu thời gian điện ph}n l{ 3860 gi}y thì khối lượng dung dịch giảm x gam so với
ban đầu. Biết c|c khi sinh ra không tan trong dung dịch, nước bay hơi khơng đ|ng kể v{ hiệu suất qu|
trình điện ph}n đạt 100%. Cho c|c nhận định sau:
(a) Gi| trị của m l{ 30,35 gam.
(c) Gi| trị của x l{ 10,4 gam.
Số nhận định đúng l{
A. 3.
B. 1.
C. 4.
(b) Gi| trị của t l{ 5790 gi}y.
(d) Dung dịch Y gồm c|c ion: K+, H+ v{ SO42-.
D. 2.
(Xem giải) Câu 40. Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp gồm Na, Ba v{ Al2O3 v{o nước dư, thu được 3,136 lít
khí H2 (đktc) v{ dung dịch X chỉ chứa hai muối gồm NaAlO2 v{ Ba(AlO2)2. Cho dung dịch H2SO4 đến
dư v{o X, sự phụ thuộc khối lượng kết tủa (gam) với số mol H2SO4 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Gi| trị của x l{
A. 0,30.
B. 0,36.
C. 0,34.
D. 0,32.