Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

2020 giải chi tiết 20 đề thi TMĐ (đề 07)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.05 KB, 7 trang )

Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />
Bộ 20 đề thi THPT 2020 - Tào Mạnh Đức - Đề 07
Được phát hành bởi: BookGol
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 116
Câu 1. Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn l{
A. Fe3O4.

B. Fe.

C. FeO.

D. Fe2O3.

Câu 2. Kim loại kiềm n{o sau đ}y có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li.

B. Na.

C. Cs.

D. K.

Câu 3. Phản ứng n{o sau đ}y không thu được kết tủa?
A. Fe(NO3)2 (dd) + AgNO3 (dd) →
C. NaOH (dd) + NaHCO3 (dd) →

B. Zn + CuSO4 (dd) →
D. NaHSO4 (dd) + BaCl2 (dd) →

Câu 4. Dung dịch n{o sau đ}y l{m đổi m{u q tím?


A. Anilin.

B. Metylamin.

C. Glyxin.

D. Glucozơ.

Câu 5. Amino axit n{o sau đ}y được dùng l{m thuốc bổ trợ thần kinh?
A. Glyxin.

B. Valin.

C. Axit glutamic.

D. Alanin.

Câu 6. Polime n{o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin.
ađipamit).

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Poli(vinyl clorua).

D. Poli(hexametylen-

Câu 7. Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Kim loại Na khử được ion Fe2+ trong dung dịch th{nh Fe.
B. Kim loại cứng nhất l{ Cr.

C. Thủy ng}n (Hg) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong c|c kim loại.
D. Xesi (Cs) được dùng chế tạo tế b{o quang điện.
Câu 8. Phản ứng n{o sau đ}y được dùng để điều chế Cu bằng phương ph|p thủy luyện?
A. CuO + H2 → Cu +H2O.

B. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4.

C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.

D. CuO + CO → Cu + CO2.


Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />Câu 9. Ph|t biểu sai l{?
A. Tơ nilon-6; tơ nilon-6,6 v{ tơ enang thuộc tơ poliamit.
B. Hầu hết c|c polime l{ chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy khơng x|c định.
C. Ph}n tử xenlulozơ do c|c mắt xích -C6H10O5- liên kết với nhau tạo nên.
D. C|c loại tơ tổng hợp đều bền với nhiệt, với môi trường axit v{ bazơ
Câu 10. Cơng thức n{o sau đ}y có thể l{ cơng thức của chất béo lỏng?
A. (C17H33COO)2C3H6.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H33COO)3C3H5.

(Xem giải) Câu 11. Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở), thu được CO2 v{ H2O
có tổng khối lượng l{ 18,6 gam. Công thức ph}n tử của X l{
A. C3H6O2.


B. C2H4O2.

C. C4H8O2.

D. C5H10O2.

(Xem giải) Câu 12. Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp gồm glucozơ v{ saccarozơ cần dùng 1,44 mol
O2, thu được CO2 v{ 1,4 mol H2O. Gi| trị của m l{
A. 48,24.

B. 44,82.

C. 42,84.

D. 42,48.

(Xem giải) Câu 13. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với c|c dung dịch: FeCl3, AgNO3, Cu(NO3)2,
ZnSO4, H2SO4 lo~ng, AlCl3. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học l{
A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

(Xem giải) Câu 14. Cho bột Fe v{o dung dịch chứa Cu(NO3)2 v{ AgNO3, sau khi kết thúc phản ứng,
thu được một kim loại duy nhất v{ dung dịch X. Dung dịch X không thể chứa c|c muối n{o sau đ}y?
A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.


B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3.

D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3.

(Xem giải) Câu 15. Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 v{ MgO (tỉ lệ mol 1 : 1)
nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 10,2. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị
m l{
A. 10,0.

B. 12,0.

C. 16,0.

D. 12,8.

(Xem giải) Câu 16. Cho 22,2 gam hỗn hợp gồm Fe v{ Cu v{o 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi kết
thúc phản ứng, thu được dung dịch X chứa một muối duy nhất v{ m gam một kim loại duy nhất. Gi| trị
của m l{
A. 14,8.

B. 12,6.

C. 23,8.

D. 19,2.

Câu 17. Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai?



Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />A. Trong dung dịch, c|c amino axit tồn tại chủ yếu dưới dạng ion lưỡng cực.
B. Ở điều kiện thường, tripeptit (C6H11O4N3) ở trạng th|i rắn.
C. Isoamyl axetat, tripanmitin v{ triolein đều l{ hợp chất este.
D. Đốt ch|y bất kỳ một cacbohiđrat đều thu được CO2 v{ H2O có tỉ lệ mol 1:1.
(Xem giải) Câu 18. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) C|c amino axit đều có tính lưỡng tính.
(b) C|c oligopeptit đề cho được phản ứng thủy ph}n.
(c) Xenlulozơ trinitrat l{ polime tổng hợp.
(d) Monome l{ một mắt xích trong ph}n tử polime.
C|c ph|t biểu đúng l{
A. (a),(b).

B. (a), (b), (c),(d).

C. (a),(b),(c).

D. (a),(b),(d).

(Xem giải) Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau

Ph}n tử khối của X v{ Z lần lượt l{
A. 191,0 v{ 197,5.

B. 146,0 v{ 233,0.

C. 169,0 v{ 197,5.

D. 191,0 v{ 225,5.

(Xem giải) Câu 20. Cho c|c chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Na2CO3. Số chất phản ứng được với

dung dịch Fe(NO3)2 l{
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

(Xem giải) Câu 21. Để l{m no ho{n to{n 42,94 gam hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần dùng tối đa 0,08
mol H2 (xúc t|c Ni, t) thu được hỗn hợp Y. Đốt ch|y ho{n to{n Y cần dùng 3,925 mol O2, thu được CO2
v{ H2O. Nếu x{ phòng ho{n Y với dung dịch KOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được
glixerol v{ m gam muối khan. Gi| trị của m l{
A. 46,90.

B. 44,34.

C. 46,74.

D. 44,50.

(Xem giải) Câu 22. Hỗn hợp X gồm metan, etylen, axetilen v{ vinylaxetilen. Đốt ch|y ho{n to{n 0,2
mol X cần dùng 0,52 mol O2, thu được CO2 v{ 6,48 gam H2O. Nếu l{m no ho{n to{n 7,2 gam cần dùng
tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Gi| trị của a l{
A. 0,24.

B. 0,27.

C. 0,25.


D. 0,28.

(Xem giải) Câu 23. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Điện ph}n dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
(b) Cho bột Fe v{o lượng dư dung dịch AgNO3.
(c) Cho dung dịch NaOH v{o dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho dung dịch HCl v{o dung dịch NaHCO3.
(e) Điện ph}n nóng chảy Al2O3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất l{


Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

(Xem giải) Câu 24. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước v{ không tan trong nước.
(b) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(c) Ở điều kiện thường, metylamim l{ chất khí, mùi khai khó chịu, dễ tan trong nước.
(d) Tất cả c|c polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức m{u tím.
(e) C|c polime đều được tổng hợp bằng phương ph|p trùng hợp.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 4.

B. 3.


C. 5.

D. 2.

(Xem giải) Câu 25. Cho hợp chất hữu cơ X (C9H17O4N) t|c dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat v{ hỗn hợp Y gồm hai ancol. Số công thức cấu
tạo của X l{
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

(Xem giải) Câu 26. Cho 10,08 gam bột Fe v{o dung dịch chứa NaHSO4 v{ Cu(NO3)2, sau khi c|c phản
ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO v{ H2); dung dịch Y chỉ chứa
c|c muối trung hòa của kim loại v{ 1,28 gam một kim loại không tan. Cô cạn dung dịch Y thu được m
gam muối khan. Gi| trị m l{
A. 58,96.

B. 57,68.

C. 58,32.

D. 57,46.

(Xem giải) Câu 27. Hòa tan 28,0 gam hỗn hợp X gồm hai muối M2CO3 v{ MHCO3 v{o nước, thu được
dung dịch Y. Chia Y th{nh hai phần bằng nhau:
+ Phần một t|c dụng ho{n to{n với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 31,52 gam kết tủa.

+ Phần hai t|c dụng ho{n to{n với dung dịch BaCl2 dư, thu được 15,76 gam kết tủa.
C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Hai muối trong X có số mol bằng nhau.
(b) Muối M2CO3 bị ph}n hủy bởi nhiệt.
(c) Cho NaOH dư v{o Y, đun nhẹ thấy tho|t ra khí l{m quỳ tím ẩm hóa xanh.
(d) Nhiệt ph}n ho{n to{n muối MHCO3 thu được muối M2CO3.
C|c ph|t biểu đúng l{
A. (a), (b),(c).

B. (b),(c),(d).

C. (a),(c),(d).

D. (a),(b),(d).

(Xem giải) Câu 28. Cho c|c chất: mononatri glutamat, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất
phản ứng được với NaOH trong dung dịch, đun nóng l{
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

(Xem giải) Câu 29. Cho c|c sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.
(2) X1 + 2HCI → X3 + 2NaCl.
(3) nX3 + nX4 → to nilon-6,6 + 2nH2O.
(4) mX2 + mX5 → tơ lapsan + 2mH2O.

Cho c|c nhận định sau:
(a) X có cơng thức ph}n tử C8H12O4.
(b) Trong ph}n tử X2 có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(c) X4 có mạch cacbon khơng ph}n nh|nh.
(d) 1 mol X t|c dụng với Na dư, thu được 1 mol H2.
Số nhận định đúng l{


Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

(Xem giải) Câu 30. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 v{ CuO nung nóng, thu được Fe v{ Cu.
(b) Cho kim loại Na t|c dụng với dung dịch CuSO4, thu được Cu(OH)2.
(c) Cho AgNO3 t|c dụng với dung dịch FeCl3, thu được một kết tủa duy nhất.
(d) Để gang trong khơng khí ẩm l}u ng{y có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ng}n khi nhiệt kế bị vỡ.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.


(Xem giải) Câu 31. Cho sơ đồ phản ứng:

Biết X, Y, Z, T đều l{ c|c hợp chất chứa Fe. Số phản ứng oxi hóa – khử xảy ra ở sơ đồ trên l{
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

(Xem giải) Câu 32. Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư v{o dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư v{o dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch NaOH v{o dung dịch AlCl3 (tỉ lệ mol 4 : 1).
(d) Cho hỗn hợp CaO v{ Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) v{o nước dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe3O4 v{ Cu (tỉ lệ mol 1:1) v{o dung dịch HCl dư.
Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối l{
A. 2

B. 3.

C. 4.

D. 5.

(Xem giải) Câu 33. Hỗn hợp X gồm lysin v{ valin; trong đó tỉ lệ khối lượng của nitơ v{ oxi l{ 49 : 80.
Cho 0,2 mol X t|c dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Gi| trị của m l{

A. 46,50.

B. 47,66.

C. 41,82.

D. 42,98.

(Xem giải) Câu 34. Hỗn hợp E gồm một este X (CnH2nO2) v{ este Y (CmH2m-4O4) đều mạch hở,
trong ph}n tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. X{ phịng hóa ho{n to{n 17,48 gam E cần dùng
vừa đủ 425 ml dung dịch NaOH 0,4M thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đều no, có cùng số nguyên tử
cacbon v{ hỗn hợp T gồm hai muối, trong đó có a gam muối A v{ b gam muối B (MA < MB). Đốt ch|y
ho{n to{n Z thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) v{ 7,2 gam H2O. Tỉ lệ a : b có gi| trị gần nhất với gi| trị
n{o sau đ}y?
A. 1,2.

B. 0,6.

C. 0,8.

D. 1,3.

(Xem giải) Câu 35. Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Fe(NO3)2 v{ Fe(NO3)3 trong
dung dịch chứa 1,0 mol HCl thu được 0,12 mol khí NO duy nhất v{ dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3
dư v{o Y, thấy tho|t ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-); đồng thời thu được 148,9
gam kết tủa. Nếu cho dung dịch NaOH dư v{o Y (khơng có mặt oxi), thấy lượng NaOH phản ứng l{ 43,2
gam, thu được (1,5m – 13,96) gam kết tủa. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Phần trăm khối lượng
của Mg đơn chất trong hỗn hợp X l{



Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />A. 12,9%.

B. 13,9%.

C. 11,9%.

D. 14,9%.

(Xem giải) Câu 36. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư v{o dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 v{ AlCl3,
sự phụ thuộc số mol kết tủa v{ số mol Ba(OH)2 được biểu diễn theo đồ thị sau:

Gi| trị gần nhất của m l{
A. 36,0.

B. 34,0.

C. 32,0.

D. 38,0.

(Xem giải) Câu 37. Tiến h{nh điện ph}n 400 ml dung dịch chứa CuSO4 xM v{ NaCl yM bằng điện cực
trơ, m{ng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A, sau thời gian t gi}y thu được dung dịch X
v{ hỗn hợp Y gồm (Cl2 v{ H2) có tỉ khối so với He bằng 12. Dung dịch X hòa tan tối đa 6,12 gam Al2O3.
Nếu điện ph}n dung dịch X với thời gian 2t gi}y, tổng thể khí tho|t ra ở hai cực l{ 8,512 lít (đktc). C|c
khi sinh ra không tan trong dung dịch v{ hiệu suất qu| trình điện ph}n đạt 100%. Cho c|c nhận định
sau:
(a) Gi| trị của t l{ 4632 gi}y.
(b) Tỉ lệ x : y l{ 1:5.
(c) Nếu thời gian điện ph}n l{ 7720 gi}y thì nước bắt đầu điện ph}n ở cả hai cực.
(d) Bỏ qua sự ph}n li của nước, dung dịch X gồm c|c ion Cu2+, Na+, H+ v{ SO42-.

Số nhận định đúng l{
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

(Xem giải) Câu 38. Cho 9,4 gam hỗn hợp gồm Mg, Al v{ Fe v{o 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 xM v{
AgNO3 xM. Sau khi kết thúc c|c phản ứng, thu được dung dịch X v{ rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư v{o
X, thấy lượng NaOH phản ứng l{ 16,0 gam; lấy kết tủa nung ngo{i khơng khí đến khối lượng không đổi,
thu được 6,0 gam hỗn hợp X gồm hai oxit. Cho to{n bộ Y v{o dung dịch HCl lo~ng dư, thấy tho|t ra
1,792 lít khí H2 (đktc). Gi| trị của x l{
A. 0,5.

B. 0,8.

C. 0,6.

D. 0,9.

(Xem giải) Câu 39. Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon v{ một este Y no,
đơn chức, mạch hở. Đốt ch|y ho{n to{n m gam X cần dùng 1,27 mol O2, thu được N2, H2O v{ 1,04 mol
CO2. Nếu đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,44 gam ancol etylic v{ (2m 19,84) gam hỗn hợp X gồm ba muối (trong đó có một muối của axit cacboxylic v{ hai muối của glyxin
v{ alanin). Cho c|c nhận định sau:


Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />(a) Y cho được phản ứng tr|ng bạc.
(b) Gi| trị của m l{ 25,92 gam.

(c) Tổng Sổ nguyên tử oxi trong ba ph}n tử peptit l{ 14.
(d) Y chiếm 39,97% về khối lượng của hỗn hợp.
Số nhận định đúng l{
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

(Xem giải) Câu 40. Hỗn hợp X gồm hai este hai chức v{ một ancol đa chức (trong ph}n tử mỗi hợp
chất chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt ch|y ho{n to{n 31,12 gam X cần dùng 1,485 mol O2, thu được
CO2 v{ H2O. Đun nóng 31,12 gam X cần dùng tối đa 10,4 gam NaOH trong dung dịch, thu được hỗn
hợp Y gồm hai ancol đều no, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon v{ hỗn hợp Z gồm ba muối. Dẫn
to{n bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 15,77 gam. Đốt ch|y ho{n to{n Z cần dùng
0,855 mol O2, thu được Na2CO3, 31,24 gam CO2 v{ 6,48 gam H2O. Phần trăm khối lượng muối của
axit cacboxylic có khối lượng ph}n tử nhỏ nhất trong hỗn hợp Z l{
A. 55,68%

B. 47,56%.

C. 46,73%.

D. 54,52%.



×