Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />
Bộ 20 đề thi thử THPT 2020 - Đề 01
Tác giả: Tào Mạnh Đức
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 109
(Xem giải) Câu 1. Dung dịch Fe(NO3)2 không t|c dụng với chất n{o sau đ}y?
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. Cu.
D. HCl.
(Xem giải) Câu 2. Hợp chất n{o sau đ}y t|c dụng với dung dịch H2SO4 lo~ng, dư tạo hai muối?
A. Al(OH)3.
B. BaCl2.
C. Fe3O4.
D. NaHCO3.
Câu 3. Chất n{o sau đ}y không l{ chất điện li?
A. Na2SO4.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. NaOH.
Câu 4. C|c loại ph}n l}n đều cung cấp cho c}y trồng nguyên tố
A. photpho.
B. nito.
C. cacbon.
D. kali.
Câu 5. Kim loại n{o sau đ}y có độ dẫn điện tốt nhất?
A. Fe.
B. Al.
C. Ag.
D. Cu.
(Xem giải) Câu 6. Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit kim loại n{o sau đ}y th{nh kim loại?
A. Na2O.
B. CuO.
C. MgO.
D. Al2O3.
Câu 7. Loại tơ n{o sau đ}y th{nh phần có chứa nguyên tố nitơ?
A. tơ lapsan.
B. to visco.
C. tơ axetat.
D. tơ tằm.
Câu 8. Chất n{o trong c|c chất sau đ}y có lực bazơ mạnh nhất?
A. Anilin.
B. Metylamin.
C. Etylamin.
D. Amoniac.
Câu 9. Polime n{o sau đ}y thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Tinh bột.
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 10. Chất n{o sau đ}y không l{m mất m{u dung dịch Br2?
A. Etylen.
B. Axetilen.
C. Stiren.
D. Metan.
(Xem giải) Câu 11. Đốt ch|y este X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 v{ H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
Cơng thức tổng qu|t của X l{
Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).
D. CnH2n-2O4 (n ≥ 4).
(Xem giải) Câu 12. Cho m gam glucozơ t|c dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 4,32 gam Ag. Gi| trị của m l{
A. 2,4.
B. 3,6.
C. 1,8.
D. 7,2.
(Xem giải) Câu 13. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Na v{ Al2O3 v{o nước dư, kết thúc phản ứng thu
được 1,344 lít khí H2 (đktc) v{ cịn lại m gam rắn khơng tan. Gi| trị của m l{
A. 5,10.
B. 7,24.
C. 6,36.
D. 1,12.
Câu 14. Ở điều kiện thường, hợp chất hữu cơ n{o sau đ}y l{ chất rắn, không tan trong nước?
A. Glucozo.
B. Tristearin.
C. Axit glutamic.
D. Triolein.
(Xem giải) Câu 15. Thí nghiệm được tiến h{nh như hình vẽ bên.
Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 l{
A. có kết tủa m{u trắng bạc.
B. dung dịch chuyển sang m{u xanh lam.
C. dung dịch chuyển sang m{u da cam.
D. có kết tủa m{u v{ng nhạt.
(Xem giải) Câu 16. Cho 2,13 gam P2O5 v{o dung dịch chứa x mol KOH v{ 0,02 mol K3PO4. Sau khi c|c
phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch chứa 8,32 gam hai chất tan. Gi| trị của x l{
A. 0,03.
B. 0,04.
C. 0,06.
D. 0,05.
(Xem giải) Câu 17. Cho 20,5 gam hỗn hợp X gồm lysin v{ axit glutamic t|c dụng với dung dịch HCl
vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 28,53 gam muối. Để t|c dụng tối đa với c|c muối trong dung dịch Y
cần dùng V ml dung dịch NaOH 1M. Gi| trị của V l{
Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />A. 360.
B. 420.
C. 400.
D. 460.
Câu 18. Phản ứng hóa học n{o sau đ}y l{ sai?
A. Ag + Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 + AgNO3.
C. CaCO3 → CaO + CO2.
B. HgS + O2 → Hg + SO2.
D. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl.
(Xem giải) Câu 19. Cho c|c dung dịch: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4 lo~ng, (4) HNO3 lo~ng, (5) hỗn
hợp gồm HCl v{ NaNO3. C|c dung dịch phản ứng được với kim loại Cu l{
A. (1),(2),(3).
B. (1),(3),(5).
C. (1),(3),(4).
D. (1),(4),(5).
Câu 20. Nhận định n{o sau đ}y l{ sai?
A. C|c kim loại kiềm được bảo quản bằng c|ch ng}m chìm trong dầu hỏa.
B. C|c kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
C. Trong hợp chất, c|c kim loại kiềm chỉ có một mức oxi hóa duy nhất l{ +1.
D. Trong tự nhiên, c|c kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.
(Xem giải) Câu 21. Cho c|c chất hoặc dung dịch sau: Ca, Fe, Cu, NaOH, BaCl2, NH3. Số chất phản ứng
được với dung dịch Fe2(SO4)3 l{
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
(Xem giải) Câu 22. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức ph}n tử C2H4O2. Biết X t|c dụng dược
Na kim loại v{ cho được phản ứng tr|ng gương. Y l{ đồng ph}n của X t|c dụng được dung dịch NaOH ở
điều kiện thường. Nhận định n{o sau đ}y l{ đúng ?
A. X l{ OHCCH2OH v{ Y l{ HCOOCH3.
B. Y cho được phản ứng tr|ng gương.
C. Y được điều chế bằng c|ch lên men ancol etylic.
D. Y có nhiệt độ sơi nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(Xem giải) Câu 23. Cho c|c nhận định sau:
(a) Ở điều kiện thường, dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam.
(b) Monome l{ những ph}n tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime.
(c) C|c amino axit đều l{ chất rắn ở nhiệt độ thường.
(d) C|c oligopeptit đều cho được phản ứng thủy ph}n.
C|c nhận định đúng l{
A. (a), (b), (c).
B. (b), (c),(d).
C. (a),(c),(d).
D. (a),(b),(d).
(Xem giải) Câu 24. Hòa tan tan hết 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg v{ MgCO3 cần dùng 480 ml dung dịch
HNO3 2M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa c|c muối v{ m gam hỗn hợp khí Y. Cho
Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />dung dịch NaOH đến dư v{o dung dịch X, thấy lượng NaOH phản ứng l{ 32,8 gam; đồng thời thu được
23,2 gam kết tủa. Gi| trị của m l{
A. 3,96.
B. 4,96.
C. 3,72.
D. 4,48.
(Xem giải) Câu 25. Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) t|c dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu
được muối natri của a-amino axit v{ ancol Y. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken. Số
công thức cấu tạo của X l{
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
(Xem giải) Câu 26. Cho 23,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba v{ Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30,9% về
khối lượng) tan hết v{o nước dư thu được dung dịch Y v{ 4,48 lít H2 (đktc). Cho từ từ đến hết 640 ml
dung dịch HCl 1,25M v{o dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{
A. 13,00.
B. 12,48.
C. 10,92.
D. 11,70.
(Xem giải) Câu 27. Đốt ch|y ho{n to{n 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần dùng 3,805 mol O2,
thu được CO2 v{ H2O. Nếu đun nóng 0,05 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol v{ m
gam hỗn hợp Y gồm hai muối của axit panmitic v{ axit stearic. Gi| trị m l{
A. 45,78.
B. 44,36.
C. 46,04.
D. 43,38.
(Xem giải) Câu 28. Hỗn hợp X gồm etylen, propilen, axetilen, vinylaxetilen có tỉ khối so với He bằng
8,5. Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol X cần dùng 0,35 mol O2, thu được CO2 v{ H2O. Nếu để l{m no ho{n
to{n 0,1 mol X cần dùng V ml dung dịch Br2 1M. Gi| trị của V l{
A. 0,24.
B. 0,18.
C. 0,20.
D. 0,15.
(Xem giải) Câu 29. Cho kim loại M v{ c|c chất X, Y, Z thỏa m~n sơ đồ phản ứng sau: M + Cl2 → X; X +
dung dịch Ca(OH)2 (dư) → Y; Y + CO2 (dư) + H2O → Z↓. C|c chất X v{ Z lần lượt l{
A. FeCl3 v{ Fe(OH)3.
B. AlCl3 v{ CaCO3.
C. AlCl3 v{ Al(OH)3.
D. NaAlO2 v{ Al(OH)3.
(Xem giải) Câu 30. Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư v{o dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư v{o dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)3 v{o dung dịch AgNO3.
(d) Cho hỗn hợp Na2O v{ Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) v{o nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho dung dịch HCl dư v{o dung dịch NaAlO2.
Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, số thí nghiệm thu được kết tủa l{
A.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
(Xem giải) Câu 31. Cho sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol c|c chất):
(1) X + 2NaOH → Y + Z + H2O (t°)
(2) Y + 2NaOH → 2Na2CO3 + T (Cao, t°)
(3) T + H2 → C2H6 (Ni, t°)
(4) Z → T + H2O (H2SO4 đặc, 170°C)
Cho c|c nhận định sau:
(a) X có hai đồng ph}n cấu tạo thỏa m~n.
Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />(b) X l{ hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Trong ph}n tử của X có chứa 3 nhóm –CH2–.
(d) X có công thức ph}n tử C6H10O4.
Số nhận định đúng l{
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
(Xem giải) Câu 32. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Sục khí metylamin v{o dung dịch axit axetic.
(b) Cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch lòng trắng trứng, đun nóng.
(c) Sục khí H2 v{o nồi kín chứa triolein (xúc t|c Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ v{i giọt nước brom v{o dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl v{o dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch fructozơ v{o dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng l{
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
(Xem giải) Câu 33. Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp X gồm Al, Na v{ BaO v{o nước dư, thu được dung dịch
Y v{ 0,08 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol H2SO4 v{ 0,1 mol HCl v{o Y, thu
được hỗn hợp Z (gồm x mol BaSO4 v{ y mol Al(OH)3) v{ dung dịch T chỉ chứa c|c muối clorua v{ muối
sunfat trung hòa. Tỉ lệ x : y l{
A. 5:3.
B. 1:1.
C. 2:1.
D. 3:2.
(Xem giải) Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm đimetyl oxalat, phenyl axetat v{ etyl acrylat t|c dụng
tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol v{ 21,74 gam hỗn hợp muối
Z. Đốt ch|y ho{n to{n Y, thu được 11,44 gam CO2 v{ 7,74 gam H2O. Gi| trị của m l{
A. 19,16.
B. 18,44.
C. 18,86.
D. 19,52.
(Xem giải) Câu 35. Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic v{ axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm etylen,
metylamin v{ đimetylamin. Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp gồm x mol X v{ y mol Y cần dùng vừa đủ 0,9
mol O2, sản phẩm ch|y gồm H2O; 0,1 mol N2 v{ 0,74 mol CO2. Mặt kh|c, khi cho x mol X t|c dụng vừa
đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của V l{
A. 180.
B. 200.
C. 240.
D. 220.
(Xem giải) Câu 36. Hòa tan hết 30,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 v{ FeCO3 trong dung dịch chứa a
mol HCl v{ 0,12 mol HNO3, thấy tho|t ra hỗn hợp khí X (gồm CO2, NO v{ 0,02 mol N2); đồng thời thu
được dung dịch Y có khối lượng tăng 27,36 gam so với dung dịch ban đầu. Tỉ khối hơi của X so với He
bằng 8,8. Cho dung dịch AgNO3 đến dư v{o Y thấy lượng AgNO3 phản ứng l{ 261,8 gam, thu được 0,02
mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Gi| trị của a l{
A. 1,48.
B. 1,42.
C. 1,46.
D. 1,40.
(Xem giải) Câu 37. Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp gồm Al v{ Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) cần dùng vừa
đủ dung dịch chứa HCl v{ H2SO4, thu được khí H2 v{ dung dịch X chỉ chứa c|c muối clorua v{ sunfat
trung hòa. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư v{o X, sự phụ thuộc số mol kết tủa v{ số mol Ba(OH)2
được biểu diễn theo đồ thị sau:
Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />
Gi| trị của m l{
A. 15,48.
B. 16,34.
C. 13,33.
D. 12,90.
(Xem giải) Câu 38. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức v{ một este hai chức (trong đó có hai este có
chứa vòng benzen). Đốt ch|y ho{n to{n 22,96 gam X cần dùng 1,23 mol O2, thu được CO2 v{ 12,6 gam
H2O. Nếu đun nóng 22,96 gam X cần dùng tối đa 13,6 gam NaOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp Y
gồm hai ancol kế tiếp thuộc cùng d~y đồng đẳng v{ hỗn hợp X gồm ba muối. Dẫn to{n bộ Y qua bình
đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 5,94 gam. Tổng khối lượng muối của axit cacboxylic có trong Z
l{
A. 18,40.
B. 16,76.
C. 15,50.
D. 16,86.
(Xem giải) Câu 39. X, Y (MX < MY) l{ hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng
38,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y v{ este Z (C5H11O2N) với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung
dịch sau phản ứng, thu được 0,05 mol ancol etylic v{ hỗn hợp T gồm hai muối của hai a amino axit
thuộc cùng d~y đồng đẳng. Đốt ch|y to{n bộ T cần dùng 1,59 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 v{ 26,5
gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E l{
A. 11,96%.
B. 12,23%.
C. 13,11%.
D. 10,41%.
(Xem giải) Câu 40. Điện ph}n dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 v{ NaCl với điện cực trơ, m{ng
ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A, sau thời gian t gi}y, thu được dung dịch Y v{ hỗn hợp
khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M v{o Y đến khi bắt đầu xuất
hiện kết tủa thì đ~ dùng 200 ml. Mặt kh|c, nếu điện ph}n X trong thời gian 2t gi}y thì thu được tổng số
mol khí ở hai điện cực l{ a mol (số mol khí tho|t ra ở điện cực n{y gấp 5 lần số mol khí tho|t ra ở điện
cực kia). Giả thiết hiệu suất điện ph}n l{ 100%, c|c khí sinh ra khơng tan trong nước v{ nước khơng
bay hơi trong qu| trình điện ph}n. Cho c|c nhận định sau:
(a) Gi| trị của m l{ 48,25 gam.
(b) Nếu thời gian điện ph}n l{ 9650 gi}y thì nước bắt đầu điện ph}n ở cả hai cực.
(c) Gi| trị của a l{ 0,24 mol.
(d) Gi| trị của t l{ 5790 gi}y.
Số nhận định đúng l{
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.