Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam
Hãy xác định vị trí,
giới hạn của vùng
đồng bằng Sơng Cửu
Long ở lược đồ hình
bên?
Hãy xác định vị trí,
giới hạn của vùng
đồng bằng Sơng Cửu
Long ở lược đồ hình
bên?
<b>I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ </b>
-Vị trí:
+ Nằm phía tây vùng Đơng Nam Bộ cực Nam đất nước
+Tây Bắc: giáp campuchia
- Diện tích: 39.734 km2
- Gồm 13 tỉnh, thành
<b>I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ </b>
<b>Nêu ý nghĩa của vị trí</b>
<b>địa lí vùng trong việc phát </b>
<b>triển kinh tế ?</b>
Ý nghĩa: thuận lợi giao lưu phát
triển kinh tế trên đất liền, trên
Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long
<b>I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ </b>
<b>II. Điều kiênh tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên</b>
<i>? Quan sát lược đồ, hãy nêu những </i>
<i>thế mạnh về tài nguyên thiên </i>
<i>nhiên ở đồng bằng sông Cửu </i>
<i>Long để sản xuất lương thực </i>
<i>thực phẩm ?</i>
*THẾ MẠNH :
-Giàu tài nguyên để phát triển nơng
nghiệp : địa hình thấp,đồng bằng
rộng, đất phù sa chiếm diện tích
lớn, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước
Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sơng Cửu Long
<b>I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ </b>
<b>II. Điều kiênh tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên</b>
<i>?Nêu những khó khăn chính về mặt tự </i>
<i>nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu </i>
<i>Long? Cho biết một số giải pháp </i>
<i>khắc phục khó khăn của vùng?</i>
<b>*Khó khăn:</b>
- Lũ lụt kéo dài->ngập úng diện
rộng
- Mùa khô thiếu nước ngọt cho sản
xuất, sinh hoạt.
- Đất phèn, đất mặn chiếm diện
tích lớn,nguy cơ xâm nhập
mặn .
*Biện pháp :
- Chủ động sống chung với lũ,khai
thác lợi thế do lũ đem lại .
- Tăng cường hệ thống thủy lợi
- Cải tạo sử dụng hợp lí đất phèn,
<b>I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ </b>
<b>II. Điều kiênh tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư xã hội</b>
<b> VÙNG</b> <b>Dân số</b>
<b>Trung du, miền núi Bắc Bộ</b> <b>11.5</b>
<b>Đồng bằng sông Hồng</b> <b>17.5</b>
<b>Bắc Trung Bộ</b> <b>10.3</b>
<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b> <b>8.4</b>
<b>Tây Nguyên</b> <b>4.4</b>
<b>Đông Nam Bộ</b> <b>10.9</b>
<b>Đồng bằng sơng Cửu Long</b> <b> 16.7</b>
(Triệu người)
<b>I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ </b>
<b>II. Điều kiênh tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư xã hội</b>
<b> Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>ĐB sơng</b>
<b>Cửu Long</b>
<b>cả nước</b>
<b>Mật độ dân số</b> <b>Người / km2</b> <b><sub> 407,0</sub></b> <b><sub> 233,0</sub></b>
<b>Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên</b> <b> %</b> <b> 1.4</b> <b> 1.4</b>
<b>Tỷ lệ hộ nghèo</b> <b> %</b> <b> 10.2</b> <b> 13.3</b>
<b>Thu nhập bình quân</b>
<b> người / tháng</b>
<b>Nghìn đồng</b> <b> 342.1</b> <b> 295.0</b>
<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ</b> <b> %</b> <b> 88.1</b> <b> 90.3</b>
<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b> Năm</b> <b> 71.1</b> <b> 70.9</b>
<b>Tỷ lệ dân thành thị</b> <b> %</b> <b> 17.1</b> <b> 23.6</b>
<b>Một số chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội ở ĐBSCL năm 1999 (Bảng 35.1)</b>
<b>I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ </b>
<b>II. Điều kiênh tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư xã hội</b>
- Là vùng có số dân đứng thứ 2 sau đồng bằng sông Hồng.
- Trên 16,7 triệu dân ( 2002 ).
<b>I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ </b>
<b> II. Điều kiênh tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư xã hội</b>
- Là vùng có số dân đứng thứ 2 sau đồng bằng sông Hồng.
- Trên 16,7 triệu dân ( 2002 ).
- Thành phần: Người Kinh, người khơ Me, chăm, Hoa.
<b>?Đặc điểm dân cư như thế có thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển </b>
<b>kinh tế, xã hội ?</b>
- Thuận lợi : nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất hàng
hóa, thị trường tiêu thụ lớn.
*