Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH LỚP 11 NĂM HỌC 2017-2018 - Website Trường THCS và THPT Nghi Sơn - Thanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.93 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THANH HÓA</b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11</b>
<b>NĂM HỌC 2017 - 2018</b>


<b>Mơn thi: Tốn - THPT</b>


<i>Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian giao đề</i>
Đề thi có 01 trang


<i><b>Câu I (4,0 điểm). </b></i>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi của hàm số <i>y x</i> 2 4 .<i>x</i> .
2. Giải bất phương trình: <i>x</i>2 4<i>x</i> 3 2<i>x</i>2 3<i>x</i>  3 <i>x</i> 1<sub> </sub>
<i><b>Câu II (4,0 điểm). </b></i>


1. Giải phương trình



sin 2 cot 3 sin 2 2 cos 5 0


2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






 


    



 


 


2. Giải hệ phương trình


 



 



2


1 1


2 1


3 3


2 9 4 3 19 3 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  


  



  


 <sub></sub> <sub></sub>


 


  




     




<i><b> Câu III (4,0 điểm). </b></i>


1. Cho <i>a b c</i>, , là các số thực dương thoả mãn <i>abc </i>1. Chứng minh bất đẳng thức


3 3 3


2 2 2 2 2 2


9
2


<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>



     


   <sub>.</sub>


2. Cho dãy số( )<i>un</i> <sub> biết </sub>


1


1


2


3 1, 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>n</i>






   


 <sub>. Xác định số hạng tổng quát của dãy.</sub>


<i><b>Câu IV (4,0 điểm). </b></i>



1. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau.Chọn ngẫu nhiên một số tự
nhiên thuộc vào tập A. Tính xác suất để chọn được một số thuộc A và số đó chia hết cho 3.
<i>2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, cho tam giác ABC ngoại tiếp đường trịn</i>
<i>tâm I . Các đường thẳng AI, BI, CI lần lượt cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại các điểm</i>


1; 5 ,

7 5; , 13 5;


2 2 2 2


<i>M</i>  <i>N</i><sub></sub> <sub></sub> <i>P</i><sub></sub> <sub></sub>


   <i><sub> (M, N, P không trùng với các đỉnh của tam giác ABC). Tìm</sub></i>


<i>tọa độ các đỉnh A, B, C biết rằng đường thẳng AB đi qua điểm Q </i>

1; 1

<i> và điểm A có hồnh độ</i>
dương.


<i><b>Câu V (4,0 điểm). </b></i>


Cho hình thoi <i>ABCD</i> có <i>BAD</i>60 ,<i>o</i> <i>AB</i>2 .<i>a</i> Gọi <i>H</i><sub> là trung điểm</sub><i>AB</i><sub>. Trên đường thẳng </sub><i>d</i>


vng góc với mặt phẳng

<i>ABCD</i>

tại <i>H</i><sub>lấy điểm </sub><i>S</i><sub> thay đổi khác </sub><i>H</i><sub>. Trên tia đối của tia </sub><i>BC</i>


lấy điểm <i>M</i> sao cho


1
.
4


<i>BM</i>  <i>BC</i>



1. Khi


3
.
2


<i>a</i>
<i>SH </i>


Chứng minh đường thẳng <i>SM</i> vng góc với mặt phẳng

<i>SAD</i>

.
2. Tính theo <i>a</i> độ dài của <i>SH</i> để góc giữa <i>SC</i> và

<i>SAD</i>

có số đo lớn nhất.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THANH HÓA</b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11</b>
<b>NĂM HỌC 2017 - 2018</b>


<b>Mơn thi: Tốn - THPT</b>


<i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề</i>


HƯỚNG DẪN CHẤM


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu I.1</b> Gv chấm tự làm đáp án <b>2</b>



<b>Câu I.2</b>


Giải bất phương trình: <i>x</i>2 4<i>x</i> 3 2<i>x</i>2 3<i>x</i>  3 <i>x</i> 1<sub> </sub> <b>2</b>


+) Điều kiện:


2


2


3
4 3 0


1
2 3 1 0


1
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 


    




 


 <sub></sub>


  


 <sub></sub>






<i>+) Với x=1 BPT hiển nhiên đúng suy ra x=1 là nghiệm</i>


+) Với

<i>x </i>

3

suy ra BPT  (<i>x</i> 3)(<i>x</i>1) (<i>x</i>1)(2<i>x</i>1) <i>x</i> 1 chỉ ra vô
nghiệm


+) Với

<i>x </i>

2

suy ra BPT  (1 <i>x</i>)(1 2 ) <i>x</i>  (1 <i>x</i>)(3 <i>x</i>) 1  <i>x</i>.


Chỉ ra nghiệm


1



2



<i>x </i>



+) Kết luận: BPT có nghiệm


1


1


2



<i>x</i>



<i>x</i>






 




0.25


0. 25


0. 5


0. 5


0.25



0.25


<b>Câu II.1</b>


Giải phương trình



sin 2 cot 3 sin 2 2 cos 5 0


2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






 


    


 


 


ĐKXĐ: sin 3<i>x </i>0.


Ta có: sin 2 2<i>x</i> cot 3<i>x</i> sin

2<i>x</i>

2 cos 5<i>x</i> 0




 



    


 


 


0.25


0. 5


0. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>





cos3


cos 2 sin 2 2 cos5 0
sin 3


cos 2 cos3 sin 2 sin 3 2 cos5 sin 3 0
cos5 1 2 sin 3 0


5


10 5
2



cos5 0


2


3 2 .


2 <sub>4</sub> <sub>12</sub> <sub>3</sub>


sin 3


2 <sub>2</sub>


3 2


4 4 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


 


  

  
 
   
   
  


 
  <sub></sub>


  
  
       
 <sub></sub>  
  



 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 

.
0.25
0.25
0.25
<b>Câu II.2</b>


Giải hệ phương trình


 


 


2
1 1
2 1
3 3


2 9 4 3 19 3 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  
  


  
 <sub></sub> <sub></sub>
 
  

     


2


Câu II.2: Điều kiện


19
0, 0
3
0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>

  


  


Từ

 

1

: sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
1


3 2 3



3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


<i>x y x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


   


 <sub></sub> <sub></sub><sub> và</sub>


1 2 1 1 2


2 3 2 2 3


3


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



 


   <sub></sub>  <sub></sub>


 


  <sub>, cộng hai kết quả trên ta được</sub>


1 3


2 2


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>, tương tự ta cũng có </sub>


1 3


2 2



3


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
  
 <sub></sub>  <sub></sub>

  <sub>,</sub>
suy ra


 1

<sub></sub>

<sub></sub>

1 1 1  1


3 2


2


3 3


<i>x y</i>


<i>VT</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>VP</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



  <sub></sub>  <sub></sub>    




  <sub></sub> <sub></sub>


 


Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi


 


3


<i>x y</i>


Thế vào phương trình

 

2


ta được pt: <i>x</i>22<i>x</i> 9 4 <i>x</i> 3 19 3 <i>x</i>

 

4



Giải pt


 

<sub>4</sub> <sub>3</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>4 3</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>

<sub></sub> <sub></sub><sub>3 19 3</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub>13</sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>


          
   






2 2


2 2 2


3 2 4 9


3 3 5 3 19 3 13


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


      


     






2 <sub>2 3</sub> 4 9 <sub>0</sub>


3 3 5 3 19 3 13


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


      


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>.</sub>


2


2 0 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


        <sub>(Loại)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khi <i>x</i>  1  3 <i>y</i> <i>x</i> 1. Thử lại

<i>x y </i>;

 

1;1

thỏa mãn hệ phương trình
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất

<i>x y </i>;

 

1;1

.


<b>Câu III.1</b>


Ta có







4 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2 2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2 2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2 2 2


2


2 2 2 2


2 2 2 2


0 4 6 4 2 4


1


4 1


4 4


<i>a b</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>ab a</i> <i>ab b</i>


<i>a</i> <i>ab b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab a</i> <i>ab b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b a</i>


             


    



          <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


Tương tự có 2 2
1
1


4


<i>bc</i> <i>b c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c b</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>; </sub> 2 2


1
1


4


<i>ca</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


 



  <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>.</sub>


Do đó, cộng theo vế các bất đẳng thức trên và sử dụng bất đẳng thức Schur cùng
giả thiết <i>abc </i>1 ta được






2 2 2 2 2 2


3 3 3 3 3 3


1
3


4 4


1 1


3 3


4 4


<i>bc b c</i> <i>ca c a</i> <i>ab a b</i>


<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>b c c a a b</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


    


  


   


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


  


   


       


Hay

 



3 3 3


2 2 2 2 2 2


4 <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> 9 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>



 


   <sub></sub>   <sub></sub>


  


 


Mặt khác


3 3 3

3

3

 


3 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 3.3 <i>abc</i> 9 2


Từ

 

1 và

 

2 suy ra


3 3 3


2 2 2 2 2 2


4 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> 18


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


 


     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 



 


Do vậy


3 3 3


2 2 2 2 2 2


9
2


<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


     


  


Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>a b c</i>  1<sub>.</sub>


0.25
0.25


0.25


0.25



0.25


0.25


0.25


0.25


<b>Câu III.2</b>


Cho dãy số( )<i>un</i> biết


1


1


2


3 1, 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>n</i>







   


 <sub>. Xác định số hạng tổng quát của dãy.</sub>


2


1 1 1


1 3 1 1


3 1 3 3( )(1)


2 2 2 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <i>u</i> <sub></sub>   <i>u</i>   <i>u</i> <sub></sub>   <i>u</i>   <i>u</i> <sub></sub> 


.


Đặt 1 1


1 1 5


2 2 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>v</i> <i>u</i>   <i>v</i> <i>u</i>  



.


1


(1) <i>v<sub>n</sub></i> 3<i>v<sub>n</sub></i><sub></sub> , <i>n</i> 2<sub>.</sub>


Dãy ( ) là <i>vn</i> <sub>cấp số nhân với công bội là </sub><i>q </i>3<sub>.</sub>


Nên


1 1


1


5


. .3


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>v</i> <i>v q</i>   


 


.



0.5


0.5


0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Do đó


1


1 5 1


3 , 1, 2,...


2 2 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>v</i>   <i>n</i>


     


.


<b>Câu IV.1.</b> 2


Gọi phần tử của A có dạng : <i>a a a a a a a a a</i>1 2 3 4 5 6 7 8 9.



1 0


<i>a</i> <sub> nên có 9 cách chọn.</sub>


Chọn 8 chữ số còn lại và xếp vào vị trí từ <i>a</i>2 <i>a</i>9<sub>:</sub>
8
9


<i>A</i> <sub>cách chọn.</sub>


Vậy n(A)= <i>9A</i>98<sub>.</sub>


Giả sử gọi <i>B</i>

0;1; 2;...;9

có tổng 10 phần tử là 45 3 . Nên nếu muốn tạo thành
một số có 9 chữ số vả chia hết cho 3, ta cần loại đi phần tử là bội của 3. Như vậy, ta
sẽ có các tập : <i>B</i>\{0}, \{3}, \{6}, \{9}<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>


TH1: Chọn tập <i>B</i>\{0} để tạo số :


Ta cịn 9 chữ số để xếp vào 9 vị trí <i>a</i>1 <i>a</i>9: 9!<sub> cách.</sub>


TH2: Chọn 1 trong ba tập : <i>B</i>\{3}, \{6}, \{9}<i>B</i> <i>B</i> : 3 cách.


1 0 :


<i>a</i> <sub>có 8 cách ( vì đã loại đi phần tử là bội của 3).</sub>


Còn 8 chữ số xếp vào 8 vị trí cịn lại : 8! cách.


à Số cách chọn phần tử thuộc A và chia hết cho 3 là: 9! 3.8.8! .



Vậy xác suất cần tỉm là : 98


9! 3.8.8! 11


9 27






<i>A</i> <sub>.</sub>


0.25


0.5


0.5


0.5


0.25


<b>Câu IV.2.</b>


<i>Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là đường tròn đi qua 3 điểm M, N, P nên ta lập </i>
được phương trình này là: <i>x</i>2<i>y</i>2 3<i>x</i> 29 0 <i> suy ra tâm K của đường trịn ngoại </i>


<i>tiếp tam giác ABC có tọa độ là </i>


3


; 0
2


<i>K</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Do <i>AB</i><i>KP<sub>nên AB có vtpt </sub></i>


5


2; 1
2


<i>AB</i>


<i>n</i> <i>KP</i> 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 


.


Suy ra phương trình <i>AB</i>: 2

<i>x</i>1 1

<i>y</i>1

 0 2<i>x y</i>  3 0.
<i>Do đó tọa độ A, B là nghiệm của hệ phương trình</i>


2 2 2


2 3 0 2 3 1, 5


4, 5


3 29 0 3 4 0


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


  


 


   <sub></sub> <sub></sub>


       <sub></sub>



 


0.25
0.25


0. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Suy ra <i>A</i>

1;5 ,

<i>B  </i>

4; 5

. Do <i>AC</i><i>KN<sub> nên AC có vtpt là </sub></i>


5


2;1
2


<i>AC</i>


<i>n</i> <i>KN</i> 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 


Suy ra pt <i>AC</i>: 2

<i>x</i>1

 <i>y</i> 5 0  2<i>x y</i>  7 0 .
<i>Khi đó tọa độ A, C là nghiệm của hệ phương trình:</i>


2 2 2


2 7 0 2 7 1, 5


4, 1


3 29 0 5 4 0


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


  


 


  <sub></sub>


 



       <sub></sub>


  <sub>. </sub>


Từ đây suy ra <i>C</i>

4; 1

. Vậy <i>A</i>

1;5 ,

<i>B  </i>

4; 5

, <i>C</i>

4; 1

.


0.25


0.25


0.25


<b>Câu V.1. </b> 2


a/. Ta có


  0


1 1


, 60


4 2 2


<i>a</i>


<i>MB</i> <i>BC</i>  <i>HB HBM</i> <i>HAD</i>


<i>HBM</i>



  <sub>vuông tại</sub><i>M</i> <sub>.</sub>


3


.sin 60 .


2


<i>o</i> <i>a</i>


<i>HM</i> <i>HB</i>


  




Gọi <i>N</i> là giao của <i>HM</i> <sub> và</sub><i>AD</i><sub>. </sub>


Ta có:


3
2


<i>a</i>


<i>HN</i> <i>HM</i> <i>SH</i> 


<i>SMN</i>


  <sub>vng tại </sub><i>S</i><sub> . </sub>



( ( ))


( )
( / / )


<i>SH</i> <i>AD SH</i> <i>ABCD</i>


<i>AD</i> <i>SMN</i> <i>AD</i> <i>SM</i>


<i>MN</i> <i>DA AD</i> <i>BC</i>


 




   






Kết hợp với <i>SM</i> <i>SN</i>  <i>SM</i> (<i>SAD</i>)


0.25


0.25


0.25



0.5


0.5


0.25


<b>Câu V.2</b>


Gọilà góc giữa <i>SC</i> và

<i>SAD</i>

; <i>K</i><sub> là hình chiếu vng góc của </sub><i>H</i><sub> lên </sub><i>SN</i><sub> ; </sub><i>I</i> <sub> là </sub>


giao của <i>HC</i> với<i>AD</i> . Lấy <i>E</i> đối xứng với <i>I</i> qua<i>K</i> .


Vì <i>AD</i>(<i>SMN</i>) <i>AD</i><i>HK</i> . Kết hợp với <i>HK</i> <i>SN</i>  <i>KH</i> (<i>SAD</i>).


0.25


0.25
A


S


B


C


D
H


M



K


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Mà <i>HK</i><sub> là đường trung bình của tam giác </sub><i>ICE</i><sub> nên</sub><i>HK</i>//<i>CE</i><sub> . </sub>


Suy ra <i>CE</i>(<i>SAD</i>)tại <i>E</i>. Suy ra <i>SEC</i><sub>vuông tại </sub><i>E</i><sub> và </sub><i>SE</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>SC</i>


trên

<i>SAD</i>

. Ta có  <i>CSE</i>.


Đặt <i>x SH x</i> ( 0). Tam giác <i>SHN</i> vuông tại <i>H</i> <sub> và </sub><i>HK</i><sub> là đường cao nên </sub>


2 2 2 2


. 3 2 3


3 4 3 4


<i>SH HN</i> <i>ax</i> <i>ax</i>


<i>HK</i> <i>CE</i>


<i>SN</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


   


  <sub>.</sub>


2 2


2 2 2 25 3 <sub>7</sub> 2



4 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>CH</i> <i>CM</i> <i>MC</i>    <i>a</i>


Tam giác <i>SHC</i> vuông tại <i>H</i> nên <i>SC</i> <i>SH</i>2<i>CH</i>2  <i>x</i>27<i>a</i>2 .


2 2 2 2 4 4 2 2


2 3 2 3


sin


(4 3 )( 7 ) (4 21 ) 31


<i>EC</i> <i>ax</i> <i>ax</i>


<i>SC</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a x</sub></i>


  


    <sub>.</sub>


2 2 2 2


2 3 12


sin sin .



4 21 31
4 21. 31.


<i>ax</i>


<i>a x</i> <i>a x</i>


 


   





Dấu đẳng thức xảy ra khi


4 21.


4


<i>x</i> <i>a</i>


.


Vậy lớn nhất khi và chỉ khi sin lớn nhất khi và chỉ khi


4 21. .


4



<i>SH</i>  <i>a</i>


0.25


0.25


0.25


0.25


0.25


</div>

<!--links-->

×