Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.39 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Chuyên Mặt Trăng</b> <b>Đề thi thử THPTQG năm học 2016 – 2017</b>
<b>Đề số 6</b>
0
30 <b><sub>Câu 1. Một khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy bằng 13, 14, 15, cạnh bên tạo với mặt </sub></b>
phẳng đáy một góc và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng:
124 3 274 3 <b><sub>A. 336</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. 340</sub></b>
4 2
0
lim <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2. Tìm ta được:</b>
<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
sin 2
<i>y </i> <b><sub>Câu 3. Đạo hàm của là:</sub></b>
sin 2 1
sin 2 .3<i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <sub>3</sub>sin 2<i>x</i>
<b>A. </b> <b>B. </b>
sin 2
cos 2 .3<i><sub>x</sub></i> <i>x</i>.ln 3<sub>2 cos 2 .3</sub><i><sub>x</sub></i> sin 2<i>x</i><sub>.ln 3</sub>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 4. Đạo hàm của hàm số là:</b>
1 1
3 .
<i>x</i> <i>x</i>
<i>3 2ln x</i>
<i>x</i>
<i>2 ln x</i>
<i>x</i>
<b>A. 1</b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>
<i>y</i><i>f x</i> <i>R</i>\
<b>Câu 5. Cho hàm số xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên: </b>
<b>Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI ?</b>
x 1<sub> 0 1 </sub>
y' + 0 0 +
y 2 <sub> </sub><sub> </sub>
<sub> 2 </sub>
<b>A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và </b>
<b>B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và </b>
2
<b><sub>C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 và giá trị cực tiểu bằng </sub></b>
<b>D. Hàm số có hai cực trị.</b>
<i>a</i><b><sub>Câu 6. Một hình tứ diện đều cạnh có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh cịn lại </sub></b>
2
1
3
3<i>a</i>
2
1
2
3<i>a</i> <i>a</i>2 3
2
1
3
2<i>a</i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
ln 2, ln 3
<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i><b><sub>Câu 7. Đặt . Hãy biểu diễn ln36 theo và b</sub></b>
ln 36 2 <i>a</i>2<i>b</i> <i>ln 36 a b</i> <i>ln 36 a b</i> ln 36 2 <i>a</i> 2<i>b</i> <b><sub>A. B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>
<b>D. </b>
<i>a</i> log<i>a</i>2
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 8. Xác định để hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
0<i>a</i>1<i>a 0</i>2 <i>a</i>2 <i>a </i>0 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
5
log 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 9. Đạo hàm của là:</b>
2 1
1 ln 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
1 ln 5
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b> <b>B. </b>
2
2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. Một kết quả khác</sub></b>
3 <sub>3</sub> 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m<b><sub>Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ba nghiệm</sub></b></i>
phân biệt.
2
<i>m 0</i><i>m</i>4 <i>m </i>0<i>m </i>4 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>
<b>Câu 11. Một người đầu tư 100 triệu đồng vào một công ty theo thể thực lãi kép với lãi suất </b>
13% một năm. Hỏi nếu sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được bao nhiêu tiền lãi ? (Giả
sử rằng lãi suất hàng năm không thay đổi)
100 1,13 <sub></sub>1
5
100 1,13 <sub></sub>1
<b><sub>A. (triệu đồng)</sub></b> <b><sub>B. (triệu đồng)</sub></b>
100 0,13 <sub></sub>1
5
100 0,13 <b><sub>C. (triệu đồng)</sub></b> <b><sub>D. (triệu đồng)</sub></b>
2
1 1
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 12. Nguyên hàm của hàm số là:</b>
3 1
<i>3 x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
3 <sub>1</sub>
3
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>3 x</i>3 1 <i>C</i>
<i>x</i>
3 <sub>1</sub>
3
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<b>A. B. </b> <b>C. </b>
<b>D. </b>
3 2
<i>z</i> <i>i</i>
2
' 11
<i>z</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>i</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>z z</sub></i><sub>'</sub>
<b><sub>Câu 13. Cho hai số phức và . Tìm tất cả các giá trị thực </sub></b>
của để là một số thực:
3
<i><b>Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt </b></i>
<i>phẳng và điểm . Tìm phương trình mặt cầu có tâm nằm trên trục Ox và tiếp xúc với mặt </i>
phẳng (P) tại điểm M.
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>8</sub> <sub>6</sub> <sub>12 25</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 6 <b><sub>A. B. </sub></b>
2 2 2 <sub>16</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>2 <i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i> 8<i>y</i>6<i>z</i>12 36 <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
<i>z a bi</i> <i>z</i>1
<b>Câu 15. Cho số phức khác 0. Số phức có phần thực là:</b>
2 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> 2 2
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> 2 2
1
<i>a</i> <i>b</i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>
3
<i>R 2</i> <i><b><sub>Câu 16. Cho mặt cầu (S) có tâm I và bán kính . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo </sub></b></i>
<i>giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi . Tính khoảng cách d từ tâm I đến mặt phẳng (P).</i>
2
<i>d </i> <i>d </i>2 2
7
2
<i>d </i>
7
<i>d </i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>Câu 17. Tìm nguyên hàm </b>
2
1
ln ln
2
<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x C</i> ln 1ln2
2
<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x C</i>
<b>A. </b> <b>B. </b>
2
1
ln ln
2
<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x C</i> ln 1ln2
2
<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x C</i>
<b>C. </b> <b>D. </b>
2 <sub>2</sub> <sub>5 0</sub>
<i>z</i> <i>z</i> <b><sub>Câu 18. Nghiệm của phương trình là:</sub></b>
1 2
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> 1 2<i>i</i>
1
2
<i>z</i> <i>i</i>
2 2
<i>z</i> <i>i</i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
1
: 2 3
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> </sub>
2 2 '
' 2 '
1 3 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<i><b><sub>Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường </sub></b></i>
<i>thẳng và . Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng d và d’.</i>
<i>M </i> <i>M</i>
<b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>
2 3
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>' 3 2 <i>i</i><b><sub>Câu 20. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức và B là điểm biểu diễn của </sub></b>
số phức trên mặt phẳng tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<i>y x</i> <b><sub>A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng </sub></b>
<b>D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hồnh.</b>
<i>A</i> <i>B </i>
<i><b>Câu 21. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có </b></i>
đường kính AB với , . Phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
ln 1
<i>y x</i> <i>x</i>
<b>Câu 22. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?</b>
<b>A. Hàm số có tập xác định là </b> <b>B. Hàm số đồng </b>
biến trên
<b>C. Hàm số đồng biến trên </b> <b>D. Hàm số nghịch </b>
biến trên
<i>M</i>
<i>và mặt phẳng . Tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng là:</i>
' 0; 2; 3
<i>M</i> <i>M </i>' 3; 2;0
<b>D. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>4</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x </sub></i><sub>1</sub><b><sub>Câu 24. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm thuộc đồ </sub></b>
thị có hồnh độ là:
1
<i>y x</i> <i>y x</i> 1<i>y</i>2<i>x</i> 3 <i>y</i>3<i>x</i> 2 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
4 <sub>2</sub> 2 2 <sub>4</sub>
<i>y x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <sub></sub><sub>1</sub><i><b><sub>Câu 25. Cho hàm số có đồ thị (C). Với giá trị nào của tham số m thì</sub></b></i>
<i>đồ thị (C) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt trong đó có đúng 3 điểm có hồnh độ lớn hơn?</i>
3 <i>m</i> 1
2<i>m</i>2 2<i>m</i>3<i>m</i> 1 <i>m</i>3 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
<i>log 2 a</i> 16
1
log 1000<b><sub>Câu 26. Giả sử . Tính ?</sub></b>
4
3
<i>a 4</i>
<i>3a</i>
3
4
<i>a 3</i>
<i>4a</i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>
<i>Oxyz</i> <i>u</i>
<i>a </i> <b><sub>Câu 27. Trong không gian với hệ</sub></b>
<i>tọa độ , cho hai vecto . Tìm m để , với </i>
2
<i>u</i> <i>v</i> <i>m m</i> <i>m</i> <sub></sub><i>u v</i>; <sub></sub> 3 10
<i><b>Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, </b></i>
<i>cho hai vecto . Tìm m để </i>
2
<i>m </i> <i>m </i>2 <i>m </i>1<i>m </i>1 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>
1
2
1
log
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b><sub>Câu 29. Tập xác định của hàm số là:</sub></b>
0
, 2 , 60
<i>AB a AC</i> <i>a BAC</i> <i>SA a</i> 3<i><b><sub>Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có , cạnh bên SA </sub></b></i>
<i>vng góc với đáy và . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC</i>
7
2
<i>a</i>
<i>R </i> 55
6
<i>a</i>
<i>R </i> 10
2
<i>a</i>
<i>R </i> 11
2
<i>a</i>
<i>R </i>
<b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>
2
<i>R </i>
1
4 <i>Stp</i><b><sub>Câu 31. Cho hình trịn tâm S bán kính . Cắt ra hình trịn tồi dán lại để tạo ra mặt </sub></b>
<i>xung quanh của một hình nón N. Tính diện tích tồn phần của hình nón N.</i>
3
<i>tp</i>
<i>S</i> <i>Stp</i>
21
4
<i>tp</i>
<i>S</i>
<i>tp</i>
<i>S</i>
<b>A. B. </b> <b>C. </b>
<b>D. </b>
12
<i>SA</i> <i>a</i> <i>SA</i>
<i>ABCD là hình chữ nhật với . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:</i>
5
2
<i>a</i>
<i>R </i>
6
<i>R</i> <i>a</i>
15
2
<i>a</i>
<i>R </i> 13
2
<i>a</i>
<i>R </i>
<b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>
2 ,
<i>AB</i><i>AD</i> <i>a CD a</i> <sub>60</sub>0
<i><b>Câu 33. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang </b></i>
<i>vng tại A và D, . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng . Gọi I là trung điểm của</i>
AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối
<i>chóp S.ABCD là:</i>
3
. 6 3
<i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>a</i>
3
.
6 15
5
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
3
.
3 15
5
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> 3
. 6
<i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>a</i> <b><sub>A. B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>
<b>D. </b>
' <i>x</i>
<i>y</i> <i>y e</i> <b><sub>Câu 34. Hàm số nào trong các hàm số sau thỏa mãn: ?</sub></b>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>y</i>
<b>Câu 35. Một người gửi tiết kiệm 50 triệu động vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. </b>
Biết rằng nếu khơng rút tiền ra ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn ban đầu. Nếu sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là?
<b>A. 20,128 triệu đồng</b> <b>B. 70,128 triệu đồng</b> <b>C. 3,5 triệu đồng</b> <b>D. 50,7 triệu đồng</b>
2 ,
<i>AB</i> <i>a AD a</i> 0
45 <i>S ABCD</i>. <i><b><sub>Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ </sub></b></i>
nhật với . Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB. Biết SC tạo với
mặt đáy một góc . Thể tích của khối chóp là:
3
2 2
3
<i>a</i> 3
3
<i>a</i> <sub>2</sub> 3
3
<i>a</i> <sub>3</sub> 3
2
<i>a</i>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>
<i>a</i><sub>60</sub>0
<b>Câu 37. Cho một hình hộp với 6 mặt đều là các hình thoi cạnh , góc nhọn bằng . Khi đó</b>
thể tích khối hộp là:
3 <sub>3</sub>
3
3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>
<i>V </i>
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
<i>V </i>
3 <sub>2</sub>
2
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>
2
<i>a</i> <b><sub>Câu 38. Một hình nón có thiết diện tạo bởi mặt phẳng chứa trục là tam giác vng cân </sub></b>
có cạnh huyền bằng . Thể tích khối nón đó là:
3
2
12
<i>a</i>
2 3
4
<i>a</i>
2 3
12
<i>a</i> <sub>2</sub> 3
4
<i>a</i>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>
2 ; 3;
<i>AB</i> <i>a SA a</i> <i>SB a</i> <i><b><sub>Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có mặt phẳng (SAB) vng góc </sub></b></i>
<i>với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình vng, . Gọi M là trung điểm của CD. Thể tích của</i>
<i>khối chóp S.ABCM là:</i>
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
<i>V </i>
3
3
<i>a</i>
<i>V </i>
3
3 3
2
<i>a</i>
<i>V </i>
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>
<i>a<b><sub>Câu 40. Tam giác đều ABC cạnh quay xung quanh đường cao AH của nó tạo nên một hình </sub></b></i>
nón. Diện tích xung quanh của mặt nón là:
2
1
2<i>a</i> 2
<i>2 a</i> <i>a</i>2
2
4<i>a</i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x<b><sub>Câu 41. Tìm m sao cho hàm số luôn nghịch biến?</sub></b></i>
2
3
<i>m </i>
4
<i>m </i>
2
4
3
<i>m</i>
<i>m </i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
2
log 100 <sub>log 10</sub> <sub>1 log</sub>
4.3 <i>x</i> 9.4 <i>x</i> 13.6 <i>x</i>
<i>a b</i>, <i>ab</i><b><sub>Câu 42. Cho phương trình . Gọi lần lượt là hai </sub></b>
1
10
<i>ab </i>
1
<i>ab </i> <i>ab </i>100 <i>ab </i>10 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>
3<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>
<i><b><sub>Câu 43. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ?</sub></b></i>
1
<i>m </i>
1
3
<i>m </i>
1<i>m</i>3 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. Với mọi số </sub></b>
<i>thực m</i>
<b>Câu 44. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào cho dưới đây?</b>
4<i>x</i>
<i>y </i> <b><sub>A. </sub></b>
1
2<i>x</i>
<i>y</i>
<b><sub>B. </sub></b>
2
2 log 3
<i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
2
log 3
<i>y</i> <i>x</i>
<b>D. </b>
3 2
<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> <b><sub>Câu 45. Cho hàm số có đồ thị như hình bên.</sub></b>
<b>Khẳng định nào sau đây là đúng ?</b>
0, 0, 0, 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <b><sub>A. </sub></b>
0, 0, 0, 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <b><sub>B. </sub></b>
0, 0, 0, 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <b><sub>C. </sub></b>
0, 0, 0, 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 46. Thầy Hùng ĐZ mua một chiếc xe giá 10,5 triệu. Một công ty tài chính đề nghị Thầy</b>
phải trả ngay 1.800.000 đồng tiền mặt, 2.900.000 đồng cuối 2 năm tiếp theo và 2.000.000
<b>đồng cuối các năm thứ ba và thứ tư. Biết lãi suất áp dụng là 5,85%, hỏi Thầy Hùng ĐZ sau </b>
bốn năm còn nợ bao nhiêu tiền ?
<b>A. 3,55 triệu đồng</b> <b>B. 2,5 triệu đồng</b> <b>C. 4 triệu đồng</b> <b>D. 2 triệu đồng</b>
1, 6 ;1,65 ;1,7 ;1, 75<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m<sub>0,8 m</sub></i>3
<b><sub>Câu 47. Bốn bạn An, Bình, Chí, Dũng lần lượt có chiều cao</sub></b>
là muốn tham gia trị chơi lăn bóng. Quy định người tham gia trị chơi phải đứng thẳng trong
<b>quả bóng hình cầu có thể tích là và lăn trên cỏ. Bạn khơng đủ điều kiện tham gia trò chơi là:</b>
<b>A. An</b> <b>B. An, Bình</b> <b>C. Dũng</b> <b>D. Chí, Dũng</b>
kính viên bi gần với đáp số nào nhất dưới đây, biết rằng viên bi có đường kính khơng vượt
q 6cm ?
<b>A. 2,59 cm</b> <b>B. 2,45 cm</b> <b>C. 2,86 cm</b> <b>D. 2,68 cm</b>
<b>Câu 49. Có ba quả bóng hình cầu bán kính bằng nhau và bằng 2cm. Xét hình trụ có chiều cao </b>
<i>4cm và bán kính R (cm) chứa được ba quả bóng trên sao cho chúng đơi một tiếp xúc nhau. </i>
<i>Khi đó, giá trị R nhỏ nhất phải là:</i>
2 3
4 3 6
3
4 3 6
3
<b>A. cm</b> <b>B. 4 cm</b> <b>C. cm</b> <b>D. cm</b>
4<i>km h 5</i>/ <i>km h</i>/ <i>AB</i>3<i>km BC</i>, 5<i>km<b><sub>Câu 50. Bạn Hoa đi từ nhà ở vị trí A đến trường học tại </sub></b></i>
<i>vị trí C phải đi qua cầu từ A đến B rồi từ B tới trường. Trận lũ lụt vừa qua cây cầu bị nhập </i>
<i>nước, do đó bạn Hoa phải đi bằng thuyền từ nhà đến một vị trí D nào đó ở trên đoạn BC với </i>
<i>vận tốc sau đó đi bộ với vận tốc đến C. Biết độ dài . Hỏi muộn nhất mấy giờ bạn Hoa phải </i>
xuất phát từ nhà để có mặt ở trường lúc 7h30 phút sáng kịp vào học?
<b>A. 6h03 phút</b>
<b>B. 6h16 phút</b>
<b>C. 5h30 phút</b>
<b>D. 5h34 phút</b>
<b>GIẢI CHI TIẾT</b>
0 0
.sin 30 8sin 30 4
<i>h l</i> <i>l</i><b><sub>Câu 1. Chiều cao khối lăng trụ là (h là chiều cao và là cạnh </sub></b>
bên).
<i>S</i> <i>p p a p b p c</i>
13 14 15
21
2
<i>p</i> <i><sub>a</sub></i> <sub>13;</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>14;</sub><i><sub>c</sub></i> <sub>15</sub>
<sub>Diện tích đáy là </sub>
(với và )
. 336
<i>d</i>
<i>V</i> <i>S h</i> <b><sub>Do đó . Chọn A</sub></b>
4 2 4 2
0 0 0
1 1
lim lim lim
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 2
0 0
1 1
lim 4 lim 2 .
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
4 2 2
<b><sub>Câu 2. Ta có</sub></b>
<b>. Chọn C</b>
' 3ln ' ln ' 2ln . ln ' <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 4. Ta có: . Chọn C</b>
<b>Câu 5. Khẳng định C sai vì hàm số có giá trị cực đại bằng -2 và giá trị cực tiểu bằng 2.</b>
<b>Chọn C.</b>
2 2 3 3
.
3 3 2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>r</i> <i>CO</i>
<b>Câu 6. Bán kính đáy hình nón bằng </b>
<i>l a</i> <sub>Độ dài đường sinh </sub>
2 <sub>3</sub>
3
<i>xq</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>rl</i>
Khi đó:
<b>Chọn A</b>
ln 36 ln 2 .3 2ln 2 2ln 3 2 <i>a</i>2<i>b</i>
<b>Câu 7. Ta có . Chọn A</b>
2
log
<i>a</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<b>Câu 8. Hàm số nghịch biến trên khoảng . Chọn B</b>
2
2 2
1 ' <sub>2</sub> <sub>1</sub>
'
1 ln 5 1 ln 5
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<b>Câu 9. Ta có: . Chọn A</b>
<i>y</i><i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>y m</sub></i><sub></sub>
<b>Câu 10. Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hai đồ thị </b>
hàm số và .
2 0 0
' 3 6 ; ' 0
2 4
<i>x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x f x</i>
<i>x</i> <i>f x</i>
<sub> </sub>
<sub>Ta có: </sub>
0<i>m</i>4<b><sub>Từ bảng biến thiên để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì . Chọn B</sub></b>
100 1 13% <sub></sub> <sub></sub>1 <sub></sub>100 1.13 <sub></sub>1
<b><sub>Câu 11. Ta có số tiền lãi là . Chọn A</sub></b>
3
3
2
2
1 1 1 2 1 1 1
. .
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> 2 3 <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> 3 <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>Câu 12. Ta có . Chọn B</b>
' 3 9
<i>z z</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>i</i> <i><sub>z z</sub></i><sub>'</sub>
<i>a</i>2 9 0 <i>a</i>3<b><sub>Câu 13. Ta có . Để là số thực thì . </sub></b>
<b>Chọn A</b>
<i>I Ox</i> <i>I t</i>
2 6
<i>t</i> <i>t</i>
<b><sub>Câu 14.</sub></b>
6
<i>t</i>
<i>d I P</i> <i>R MI</i> <i>t</i> <i>t</i>
2 <sub>12</sub> <sub>36 6</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>5</sub> 2 <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0;0;0</sub>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>I</i>
<i>R</i> 6
<b>Ta có (S) tiếp xúc với (P) tại M , . Chọn B</b>
1
2 2
1 <i>a bi</i> <i>a bi</i>
<i>z</i>
<i>a bi</i> <i>a bi a bi</i> <i>a</i> <i>b</i>
2 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <b><sub>Câu 15. Ta có . Do đó phần thực là .</sub></b>
<b>Chọn A</b>
2 2 1 , 2 2
<i>C</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>d I P</i> <i>R</i> <i>r</i>
<b>Câu 16. Ta có . Chọn B</b>
1 ln ln
ln ln ln ln ln
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>xdx</i> <i>dx x</i> <i>x</i> <i>xd</i> <i>x</i> <i>xd</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2 2
1 1 1 1
ln . ln ln ln ln ln
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x C x</i> <i>x x</i> <i>x C</i>
<i>x</i>
<b>Câu 17. Ta </b>
2 1 2
' 1 5 4 4
1 2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<sub> </sub>
<b><sub>Câu 18. Ta có . Chọn A</sub></b>
2 ' 1 0
1 2 2 '
1
3 ' 4 1 0; 1; 4
2 3 2 '
' 1
3 ' 2 4
3 1 3 '
<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t t</i> <i>y</i> <i>M</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>z</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>Câu 19. Giải hệ .</sub></b>
<b>Chọn D.</b>
<i>A</i> <i>B</i> <i><sub>y x</sub></i><sub></sub>
<b>Câu 20. Ta có đối xứng nhau qua đường thẳng . Chọn A</b>
<i>A</i> <i>BA </i>
<b>Câu 21. (S) qua và nhận và một VTPT</b>
<sub></sub> <sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i><sub> </sub> <sub>6</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub> <sub>62 0</sub><sub></sub>
<b>. Chọn C</b>
ln 1
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x </i>
1
' 1 ; 1;
1 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b><sub>Câu 22. Xét hàm số với . Ta </sub></b>
có .
' 0 0 0
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>Hàm số đã cho đồng biến khi và chỉ khi </sub>
' 0 0 1 0
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng . Chọn D</b>
'
<i>MM</i> <i>M</i>
1
' : 4 ' 1; 4; 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>MM</i> <i>y</i> <i>t t</i> <i>M t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
'
<i>I</i> <i>MM</i> <i>I</i>
2 8 4
' ; ;
2 2 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>MM</i> <i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>Gọi là trung điểm của </sub>
2 2 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>I</i> <sub></sub> <sub>3 14 2 0</sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>M</sub></i>
Điểm .
<b>Chọn D.</b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>' 3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>4</sub> <sub>' 1</sub> <sub>1</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>Câu 24. Ta có và </b>
1
<i>x </i> <i>y y</i>
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại
<b>là . Chọn A.</b>
4 <sub>2</sub> 2 2 <sub>4 0</sub>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <b><sub>Câu 25. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox là (*)</sub></b>
2 <sub>0</sub>
<i>t</i><i>x</i> <i>t</i>2 2<i>mt m</i> 2 4 0 <i>t</i> <i>m</i>2 <i>m</i>2 4 4<sub>Đặt , khi đó phương trình (*) trở thành . </sub>
Có .
2
2 2
2
2 2 2
2 4 0
2 2 <sub>2</sub>
<i>t m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>t</i> <i>mt m</i>
<i>t m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>m </i>2)<sub>Do đó (với </sub>
2 1 1
3
2 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<i>m 2</i>2 <i>m</i>3<sub>Để (C) cắt Ox tại bốn điểm phân biệt có ba điểm </sub>
có hoành độ lớn hơn -1 khi . Kết hợp với điều kiện , ta được là giá trị cần tìm.
<b>Chọn C. </b>
3
4
1000 <sub>10</sub>
16
1 1 1 4 4
log 16 log 16 log16 log 2 log 2
log 1000 3 3 3 3<i>a</i><b><sub>Câu 26. Ta có </sub></b>
<b>Chọn A.</b>
; 2; ; 1
<i>u v</i> <i>m</i> <i>m m</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
; ; . 0
<i>u v</i> <i>a</i> <i>u v a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3 <i>m</i> 2 <i>m</i> 2 <i>m</i> 1 0 4<i>m</i> 8 0 <i>m</i> 2
; 5 2; 5 ; 5 1 ; 5 2 25 5 1 3 10
<i>u v</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>u v</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
2
1
75 10 85 0 <sub>17</sub>
15
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b><sub>Câu 28. . Chọn C.</sub></b>
1
2
1
0
5 1
0 1
1 5
log 0
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>x</i> 1 <i>D</i>
<b>chỉ khi . Chọn D</b>
2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2 .2 .cos 60</sub>0 <sub>5</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> 2
<i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 30.</b>
Cạnh
2 2 <sub>4</sub> 2 2
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>
<i>BC</i> <i>SAB</i> <i>BC</i> <i>SB</i>
<i>BC</i> <i>SA</i>
<sub></sub>
Gọi O là trung điểm của cạnh SC, ta có ngay
<i>OS OC OA</i>
<i>OS OA OB OC R</i>
<i>OS OC OB</i>
2 2
1 1 7 7
2 2 2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>OC</i> <i>SC</i> <i>SA</i> <i>AC</i> <i>R</i>
<b>Cạnh . Chọn A</b>
<b>Câu 31. Chu vi hình trịn T ban đầu </b>
Gọi r là bán kính đáy của N.
3 3
.4
4 <i>r r</i> <i>r</i>2<sub>Chu vi đáy của N là </sub>
2
2
1
3 3 3 9 21
.2.2
4 2 4 4 4
<i>tp</i> <i>T</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>r</i> <i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>Khi đó . Chọn C</sub></b>
<b>Câu 32. Gọi O là tâm của hình chữ nhật, từ O dựng đường thẳng</b>
song song với SA cắt SC tại trung điểm của SC đó dễ thấy I là
2 2
2 2
<i>SC</i> <i>SA</i> <i>AC</i>
<i>R</i>
2 2 2
13
2 2
<i>SA</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>a</i>
<i>IH</i> <i>CD</i> <i>SI</i>
<i>CD</i><i>BC</i> <i>CD</i> <i>SHI</i> <i>SHI</i>
Do đó
2 2 <sub>5</sub>
<i>BC</i> <i>AD</i> <i>AB CD</i> <i>a</i>
Ta có:
2
3
2
<i>ICD</i> <i>ABCD</i> <i>ABI</i> <i>CDI</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
2 3 3 3
5 5
<i>ICD</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>IH</i> <i>SI</i>
<i>BC</i>
Do vậy
3
1 3 15
.
3 <i>ABCD</i> 5
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SI S</i>
<b> .Chọn C</b>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>y</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>y</i> <i>y e</i>
<b>Câu 34. Ta có </b>
<i>y</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>y</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>y</i> <i>e</i> <i>y</i>
Xét
2 <i>x</i> 1 ' 2 <i>x</i> 1
<i>y</i> <i>e</i> <i>y</i> <i>e</i> <i>y</i> <sub>Xét </sub>
'
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y xe</i> <i>y</i> <i>e</i> <i>xe</i> <i>e</i> <i>y</i>
<b><sub>Xét . Chọn B.</sub></b>
<b>Câu 35. Áp dụng cơng thức lãi kép ta có số tiền cả gốc lẫn lãi sau 5 năm là: </b>
5
7
1 50 1 70.128
100
<i>n</i>
<i>T</i> <i>A</i> <i>r</i> <sub></sub> <sub></sub>
70,128 50 20,128 <b><sub> suy ra số tiền lãi là . Chọn A.</sub></b>
2
<i>HB a BC</i> <i>HC a</i> <b><sub>Câu 36. Ta có: </sub></b>
0
45 <i><sub>SCH </sub></i><sub>45</sub>0
Mặt khác SC tạo với đáy góc nên
0
tan 45 2
<i>SH</i> <i>HC</i> <i>a</i> <sub>Do vậy </sub>
3
.
1 2 2
.
3 3
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SH S</i>
<b>Khi đó . Chọn A</b>
<sub>' '</sub> <sub>120 ; ' '</sub>0 <sub>120</sub>0
<i>C D D</i> <i>A D D</i> <i><sub>ADC </sub></i><sub>60</sub>0
<b>Câu 37. Giả sử khối</b>
hộp cps và
' ' '
<i>AD</i> <i>CD</i> <i>DD</i> <i>a</i> <i>D ACD</i>' <sub>Khi đó suy ra là tứ diện đều.</sub>
2 2
3 2
' '
3 3
<i>a</i>
<i>DH</i> <i>D H</i> <i>DD</i> <i>DH</i> <i>a</i>
2 3
3 2 2
. ' .
2 3 2
<i>ABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>D H</i> <i>a</i>
<b>Vậy . Chọn D</b>
<b>Câu 38. Giả sử thiết diện là tam giác ABC vuông cân tại A.</b>
2
<i>BC a</i>
2 2
;
2 2 2 2
<i>BC</i> <i>a</i> <i>BC</i> <i>a</i>
<i>r</i> <i>h OA</i>
Khi đó do vậy
3
2
1 1 2
.
3 <i>d</i> 3 12
<i>N</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S h</i> <i>r h</i>
<b>Khi đó . Chọn A</b>
2 2 2 2
4
<i>SA</i> <i>SB</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>SH</i> <i>AB</i><b><sub>Câu 39. Dễ thấy nên tam giác</sub></b>
SAB vng tại S. Khi đó dựng .
Mặt khác
. 3
2
<i>SA SB</i> <i>a</i>
<i>SH</i>
<i>AB</i>
3 2
2
<i>ABCM</i>
<i>AB CM</i>
<i>S</i> <i>BC</i> <i>a</i>
Khi đó
3
.
1 3
.
3 2
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SH S</i>
<b>Do đó . Chọn A.</b>
<i>a</i>
3
2
<i>a</i>
<i>AH </i>
2
<i>a</i>
<i>r </i>
<i>l a</i> <b><sub>Câu 40. Khi quay tam giác đều ABC cạnh quay xung quanh đường </sub></b>
cao AH của nó tạo nên một hình nón có đường cao bằng và bán kính đáy bằng , độ dài
đường sinh .
2
. .
2 2
<i>xq N</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>rl</i> <i>a</i>
<b>Khi đó . Chọn A.</b>
' 3 2 1 cos
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>f x m</i>
<i>R</i>
<i>x R</i> <i>Max f x m</i> <i>x R</i>
<b>Câu 41. Ta có: . Hàm số đã cho luôn nghịch biến với </b>
<i>R</i>
<i>Max f x m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <sub> </sub>
Mặt khác
4
4 0
2
3 2 0
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<b><sub>Do vậy là giá trị cần tìm. Chọn C.</sub></b>
0
<i>x </i> <sub>4.3</sub>2 2log <i>x</i> <sub>9.4</sub>1 log <i>x</i> <sub>13.6</sub>1 log <i>x</i>
2 2
log log log log
4.9. 3 <i>x</i> 9.4. 2 <i>x</i> 13.6.2 .3<i>x</i> <i>x</i> 0
36. 3 <i>x</i> 78.3 .2<i>x</i> <i>x</i> 36. 2 <i>x</i> 0
log log
log log
10
log 1
2.3 3.2
1
1
log 1
3.3 2.2
10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>ab</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b><sub>Câu 42. Điều kiện . Phương trình </sub></b>
<b>tương đương . Chọn B</b>
0
<i>m</i>
2
2
3 3
4 3 log 2 1 log
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>Câu 43. Để PT có nghiệm khi đó </b>
3 3
1
1 log 0 log 1
3
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Để PT có 2 nghiệm phân biệt . Chọn B</b>
<b>Câu 44. Chọn A</b>
<b>Câu 45. Chọn A</b>
<b>Câu 46. Sau khi trả ngay lúc mua xe, Thầy Hùng còn nợ là 8,7 triệu đồng.</b>
8,7 1 5,58% 2,9 6,85
Sau hai năm tiếp theo, Thầy Hùng còn nợ là triệu đồng
6,85. 1 5,85% 2 5, 25
Sau năm thứ ba, Thầy Hùng còn nợ là triệu đồng
5, 25 1 5,85% 2 3,55
Sau năm thứ tư, số tiền Thầy Hùng còn nợ là triệu đồng.
<b>Chọn A</b>
3 <sub>3</sub>
4 3
0,8 2 1,6868
3 5
<i>V</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<b>Câu 47. Gọi R là bán kính mặt cầu ta có </b>
Vì quy định của trị chơi là đứng thẳng mặt khác chiều cao của An và Bình nhỏ hơn 2R nên
<b>khơng thể có điểm tựa để tham gia trò chơi. Chọn B</b>
<b>Câu 48. Gọi R là bán kính của viên bi. Gọi r, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình </b>
trụ.
2
<i>r h</i>
<sub>Thể tích nước khi chưa có viên bi là: </sub>
2
<i>2 r R</i> <sub>Thể tích nước sau khi có viên bi là: vì lúc này chiều cao mực nước bằng điểm cao </sub>
nhất của viên bi.
3 3
2 4 2 4 <sub>2</sub> 2
3 3
<i>R</i> <i>R</i>
<i>r h</i> <i>r h</i> <i>r R</i>
Mặt khác, thể tích nước khi này cũng được tính bằng
tổng thể tích nước ban đầu và thể tích viên bi, hay .
4,56; 6,12, 6 2,588
<i>h</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>R</i> <b><sub>Thay số với . Chọn A</sub></b>
<b>Câu 49. Vì chiều cao bằng 4cm bằng đường các quả bóng nên các quả bóng sẽ nằm trên một </b>
mặt phẳng chứ khơng chồng hoặc chênh nhau. Xét theo mặt cắt từ trên xuống, 3 quả bóng tạo
thành 3 đường trịn bằng nhau và đơi một tiếp xúc. Bài tốn đặt ra:
Dễ thấy đó là đường trịn tiếp xúc với 3 đường trịn đã cho như hình vẽ.
Lúc này, tâm của đường tròn lớn là tâm của tam giác đều cạnh 4 cm với 3 đỉnh là tâm của 3
đường tròn.
2 4 3 4 3 6
2
3 2 3
<b>Bán kính đường trịn lớn là : . Chọn C</b>
<i>BD x km</i> <i>DC</i><i>y km</i> <i>BC</i><i>BD DC</i> <i>x y</i>5<b><sub>Câu 50. Gọi ; . Khi đó </sub></b>
2 2 2 <sub>9</sub>
<i>AD</i> <i>AB</i> <i>BD</i> <i>x</i> <sub>Xét tam giác ABD vng tại B có </sub>
<i>A</i> <i>D</i>
2 <sub>9</sub>
<i>A D</i>
<i>x</i>
<i>t</i> <sub></sub> <i>h</i>
<i>D</i> <i>C</i> <i>D C</i> 5
<i>y</i>
<i>t</i> <sub></sub> <i>h</i>
Thời hạn bạn Hoa đi từ là . Thời gian bạn Hoa đi
từ là
2 2
9 9 5
4 5 4 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>T</i> <i>f x</i>
Khi đó tổng thời gian bạn Hoa đi từ nhà đến trường
2 <sub>9 5</sub>
4 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> '
4 9
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>4<sub>Xét hàm </sub>
số , có .
min 4 87
20
<i>f x</i> <i>f</i>
Dựa vào bảng biến thiên, ta được phút.