Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

khdiali7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.54 KB, 5 trang )

I đặc điểm tình hình.
1.Thuận lợi.
- Là môn học mới cải cách, có kênh hình minh hoạ cho học sinh, gíup các em dễ học.
- Những kiến thức các em đợc học gắn liền với thực tế cuộc sống. Nên các em dễ lĩnh
hội kiến thức.
- Từ bài học các em có thể phân tích các hiện tợng địa lí, ứng dụng vào thực tế.
2.khó khăn.
- Là môn học có nhiều khái niệm, sách đổi mới nhiều nên giáo viên dạy có nhiều bỡ
ngỡ, nhiều kiến thức trừu tợng khó hiểu.
- Một số đồ dùng dạy học còn thiếu và h hỏng nhiều.
- Việc thực hành, tham quan khó thực hiện.
II. nhiệm vụ yêu cầu bộ môn.
1.Nội dung:
- Đảm bảo tính khoa học, giúp học sinh hiểu một số khái niệm mới trong môn học.
- Từ kiến thức đã học ở lớp 6 làm cơ sở học nâng cao ở lớp sau.
- Hiểu và giải thích đợc các hiện tợng địa lí đơn giản trong tự nhiên.
- Từ kiến thức đã học, học sinh biết ứng dụng vào thực tế.
* Bớc đầu có những kĩ năng địa lí cơ bản nh:
- Kĩ năng đọc bản đồ.
- Kĩ năng quan sát các hiện tợng địa lí.
- Nắm bắt đợc các điều kiện tự nhiên và môi trờng địa lí trên trái đất.
- Giáo dục lòng ham mê học tập , giáo dục lòng yêu quê hơng đất n-
ớc, bảo vệ môi trờng.
2. Phơng pháp.
- Hớng dẫn học sinh khai thác kênh hình, kênh chữ, tranh ảnh, bản đồ, bảng số liệu,
quả địa cầu.
- Hớng dẫn học sinh chủ động tìm tòi, khám phá những kiến thức khoa học địa lí và
giải quyết vấn đề.
- Biết cách đọc , phân tích bản đồ, bảng số liệu.
3 Chỉ tiêu phấn đấu.
Lớp Sĩ số Giỏi Khá Trung bình Yếu



1
sl % sl % sl % sl %
7a 35 3 8,6 12 34,2 20 57,1 2 5,7
7b 42 5 11,9 15 35,7 21 50 1 2,5
Tổng 77 8 10,3 27 35,0 41 53,2 3 3,8
III. biện pháp khắc phục.
1.Đối với giáo viên:
- Bám sát chơng trình, thực hiện đúng và đủ theo phân phối chơng trình.
- Chuẩn bị tốt bài soạn, giảng theo phơng pháp mới.
- Liên hệ thực tiễn vào bài giảng, sát với bài học, phát huy tính chủ động , sáng tạo của
học sinh, lấy học sinh làm trung tâm.
- Thờng xuyên bổ sung kiến thức, đọc sách báo, su tầm tài liệu.
- Tăng cờng kiểm tra kiến thức của học sinh nhằm đánh giá lực học từ đó phân loại
học sinh. Vì đây là năm học đầu tiên thực hiện theo công văn của Bộ về chống tiêu cực trong
thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục.
- Xác định kiến thức trọng tâm của bài.
2 . Đối với học sinh.
- Có đủ sách giáo khoa, vở ghi ,tập bản đồ.
- Có thái độ đúng đắn trong học tập . Chú ý nghe giảng, góp ý kiến xây dựng bài.
- Có ý thức tìm tòi, phát hiện, liên hệ thực tế.
- Học bài cũ và làm bài tập đầy đủ.
V. Kế hoạch chơng
Chơng
Nội dung Chuẩn bị
GV
Chuẩn bị HS
Phần I:Thành
phần nhân văn
và môi trờng.

-Giúp học sinh nắm đợc kiến
thức cơ bản về dân số, sự gia
tăng dân số thế giới hậu quả và
biện pháp khắc phục.
- Nắm đợc sự phân bố dân c
không đồng đều và các chủng tộc
trên thế giới.
- Các kiểu quần c.
- SGK,SGV
- Bản đồ,
tranh ảnh.
- Bảng số
liệu
-Giáo án
-Vở nghi sgk
- Tập bản đồ
-Dung cụ học tập

2
PhầnII :các
môi trờng
địa lí
ChơngI:
môi trờng
đới nóng
Chơng II.
Môi trờng
đới ôn hoà
Chơng III.
Môi trờng

hoang mạc
- Xác định đợc đới nóng,môi tr-
ờng đới nóng, các hoạt động kinh
tế của môi trờng đới nóng.
-Môi trờng xích đạo ẩm, môi tr-
ờng nhiệt đới gió mùa, đặc điểm
của 2 môi trờng.
- Các hình thức canh tác nông
nghiệp ở đới nóng.
- Nắm đợc dân số và sức ép của
dân số tới tài nguyên môi trờng ở
đới nóng, sự di dân.
- Phân biệt đợc môi trờng đới
nóng.
- Nắm đợc đặc điểm môi trờng
đới ôn hoà.
- Hoạt động kinh tế ở đới ôn hoà.
- Nắm đợc sự ô nhiễm môi trờng
ở đới ôn hoà.
- Đô thị hoá ở đới ôn hoà
.
- Đặc điểm của môi trờng hoang
mạc
- Các hoạt động kinh tế của con
ngời ở hoang mạc.
- SGK,SGV
- Bản đồ,
tranh ảnh.
- Bảng số liệu
-Giáo án

- SGK,SGV
- Bản đồ,
tranh ảnh.
- Bảng số liệu
-Giáo án
- SGK,SGV
- Bản đồ,
tranh ảnh.
- Bảng số liệu
-Giáo án
-Vở nghi sgk
- Tập bản đồ
-Dung cụ học tập
-Vở nghi sgk
-Tập bản đồ
-Dụng cụ học tập
-Vở nghi sgk
-Tập bản đồ
-Dụng cụ học tập

ChơngIV.Môi
trờng đới lạnh
- Đặc điểm môi trờng đới
lạnh, khí hậu vô cubgf khắc
nghiệt.
- Hoạt động kinh tế của con
- SGK,SGV
- Bản đồ,
tranh ảnh.
- Bảng số liệu

Vở nghi sgk
- Tập bản đồ
-Dung cụ học tập

3
ChơngV.Môi
trờngvùng núi.
Chơng VI.
Châu phi
Chơng VII.
Châu mĩ.
Chơng VIII.
Châu nam cực.
ChơngIX.
Châu đại dơng
Chơng X. châu
âu
ngời chủ yếu chăn nuôi tuần
lộc, đánh bắt cá, săn bắt thú.
- Đặc điểm môi trờng vùng
núi. Khí hậu và thực vật thay
đổi theo chiều cao.
- Hoạt động kinh tế của con
ngời ở vùng núi
- Vị trí địa lí, địa hình khoáng
sản.Thiên nhiên châu phi.
- Dân c châu phi, sự bùng nổ
dân số và xung đột sắc tộc.
- Ngành nông công nghiệp
đóng vai trò quan trọng.

- Nắm đợc là lãnh thổ rộng lớn
với nhiều chủng tộc.
- Thiên nhiên, khí hậu thay
đổi theo chiều từ Bắc xuống
Nam., từ Đông sang Tây.
- Nắm đợc châu nam cực là
châu lục lạnh nhất thế giới
- Thiên nhiên,dân c, kinh tế
phát triển ra sao?
- Mật độ dân số thấp.
-Nắm đợc vị trí địa lí,khí hậu.
- Dân c đa dạng với nhiều
ngôn ngữ,tôn giáo.
-Giáo án
- SGK,SGV
- Bản đồ,
tranh ảnh.
- Bảng số liệu
-Giáo án
- SGK,SGV
- Bản đồ,
tranh ảnh.
- Bảng số liệu
-Giáo án
- SGK,SGV
- Bản đồ,
tranh ảnh.
- Bảng số liệu
-Giáo án
-

Vở nghi sgk
- Tập bản đồ
-Dung cụ học tập
-Vở nghi sgk
-Tập bản đồ
-Dụng cụ học tập

4

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×