Tải bản đầy đủ (.doc) (243 trang)

giao an lop 1 buoi 2 sach ket noi tri thuc voi cuoc song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 243 trang )

BÀI TẬP TOÁN – BUỔI 2
BÀI 1 : CÁC SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5
TIẾT 1
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. Phát triển các kiến thức.
- Nhận biết được các só từ 0 đến 5.
- Đọc, đếm và viết được các số từ 0 đến 5.
- Sắp xếp được các số từ 0 đến 5.
- Vận dụng vào thực tiễn.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 4,5; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng tốn 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Khởi động:* 2-3’)
- GV cùng cả lớp hát bài hát: Tập đếm.
- HS lắng nghe.
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học.
- HS thực hiện cá nhân lấy ra 1,2,3,4,5
- Ghi bảng: Các số 0,1,2,3,4,5.
que tính rồi đếm: 1,2,3,4,5.
Luyện tập ( 30’)
Bài 1/4: Viết số. HTChậm
- GV nêu yêu cầu đề.
- HS lắng nghe.
* Nhận biết các số: 1,2,3,4,5.
- GV yêu cầu HS lấy ra 1,2,3,4,5 que tính - HS thực hiện vào bảng con.
rồi đếm số que tính lấy ra.
- HS viết vào VBT.
* Viết các số: 1,2,3,4,5.


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết lần
lượt các số.
- Cho HS viết vào bảng con.
- HS lắng nghe.
- Y/C HS viết vào VBT.
- 5 bức tranh.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
Bài 2/4: Khoanh vào số thích hợp ( theo
mẫu). HTChậm
- 3 quả cam.
- GV nêu yêu cầu của bài.
- số 3.
- GV hỏi: Trong BT2 có tất cả mấy bức
- Làm vào vở BT.
tranh?
- HS nêu miệng
- GV hỏi về nội dung các bức tranh:
- HS nhận xét bạn
+ Bức tranh 1 vẽ mấy quả cam?
- Vậy ta cần khoanh vào số mấy?
- GV cho HS làm phần còn lại.
- HS lắng nghe.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
- 2 bàn chải.
Bài 3/5: Viết số thích hợp vào ơ trống
( theo mẫu) HTC
- số 2.
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Hai bạn cùng bàn hỏi đáp nhau về từng

- GV hỏi về nội dung các bức tranh:
hình.
- Bức tranh 1: Trong chiếc cốc có mấy
+ H2: 4 bàn chải.
bàn chải?
+ H3: 5 bàn chải.
- Vậy ta cần điền vào ô trống số mấy?
+ H4:3 bàn chải.


- GV cho HS làm theo nhóm đơi làm phần
cịn lại.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 4/5: Nối con bướm với cánh hoa thích
hợp (theo mẫu).
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS đếm số lượng các chấm
tròn xuất hiện trên mỗi con bướm.
- GV hướng dẫn HS mối quan hệ giữa số
chấm tròn trên mỗi con bướm và số trên
mỗi cánh hoa.
- Tùy theo mức độ tiếp thu của HS mà GV
có thể u cấu HS làm ln bài tập hoặc
cùng HS làm ví dụ trước.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
Vận dụng(3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc, viết các số từ 0 đến 5 vào

bảng con.
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài
tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.

+ H5:1 bàn chải.
+ H6: 0 bàn chải.
- HS nhắc lại y/c của bài.
- HS quan sát đếm.
- HS phát hiện quy luật: Số trên mỗi cánh
hoa chính là số chấm tròn trên mỗi con
bướm .
- HS làm bài
- HS nêu miệng
- HS nhận xét bạn

BÀI 1 : CÁC SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5
TIẾT 2
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. Phát triển các kiến thức.
- Nhận biết được các só từ 0 đến 5.
- Đọc, đếm và viết được các số từ 0 đến 5.
- Tô màu vào hình dựa theo số cho sẵn.
- Vận dụng vào thực tiễn.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 6,7; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Giáo viên
Học sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV cùng cả lớp hát bài hát: Đếm sao.
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học.
- HS lắng nghe.
- Ghi bảng: Các số 0,1,2,3,4,5. (tiết 2)
- HS thực hiện cá nhân đếm số lượng các
LUYỆN TẬP:30’
bơng hoa, quả trong mỗi hình và nêu kết
Bài 1/6: Viết số thích hợp vào ơ trống.
quả.
HTChậm
+ H1: 5 bơng hoa.
- GV nêu yêu cầu của bài.
+ H2: 4 quả.
- GV yêu cầu HS đếm số lượng các bông - HS lắng nghe.


hoa, quả trong mỗi hình và nêu kết quả
- GV mời HS lên bảng chia sẻ.
- GV cùng HS nhận xét
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
Bài 2/6: Tô màu ngôi sao ( theo mẫu).
HTChậm
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hỏi: Trong BT2 có tất cả mấy hàng
ngơi sao? Mỗi hàng có mấy ngơi sao?
- GV: Hàng số 1 người ta viết số 2 ở đầu
dịng, tức là u cầu mình phải tơ màu

vào 2 ngơi sao.Những số đứng đầu hàng
chính là số ngơi sao chúng ta cần phải tô
màu.
- GV cho HS làm phần còn lại.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 3/7: Tơ màu đổ bình hoa có 3 bơng
hoa, màu vàng bình hoa có 5 bơng hoa.
HTC
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Trong BT3 có tất cả mấy bình hoa?
- GV cho HS làm theo nhóm đơi đếm số
bơng hoa trong mỗi bình hoa.
- GV cho HS tô màu theo yêu cầu của đề.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 4/7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng. Có bao nhiêu con vật trong bức
tranh?
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS đếm số lượng con vật
xuất hiện trong bức tranh.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dị:
- Bài học hơm nay, em biết thêm điều gì?
- Số 0 giống hình gì?
- Về nhà em cùng người thân tìm thêm
các ví dụ có số các số vừa học trong cuộc
sống để hôm sau chia sẻ với các bạn.

- Nhận xét tiết học, tuyên dương.

- HS lắng nghe.
- 5 hàng ngôi sao. Mỗi hàng đều có 5 ngơi
sao.
- HS lắng nghe.

- Làm vào vở BT.
- HS nêu miệng
- HS nhận xét bạn

- HS lắng nghe.
- 4 bình hoa
- số 2.
- Hai bạn cùng bàn hỏi đáp nhau về từng
hình.
+ H1: 4 bơng hoa.
+ H2: 3 bông hoa.
+ H3: 5 bông hoa.
+ H4: 2 bông hoa.
- HS thực hiện.
- HS nhắc lại y/c của bài.
- HS quan sát đếm.
- HS chọn C
- HS lắng nghe.

BÀI 1 : CÁC SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5
TIẾT 3
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. Phát triển các kiến thức.

- Nhận biết được các só từ 0 đến 5.


- Đọc, đếm và viết được các số từ 0 đến 5.
- Sắp xếp được các số từ 0 đến 5.
- Điền số vào ô trống theo thứ tự từ 0 đến 5.
- Vận dụng vào thực tiễn.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 8,9; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng tốn 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV cùng cả lớp hát bài hát.
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học.
- HS lắng nghe.
- Ghi bảng: Các số 0,1,2,3,4,5. (Tiết 3)
- HS thực hiện.
LUYỆN TẬP:30’
- HS viết vào VBT.
Bài 1/8: Viết số thích hợp vào ơ trống
( theo mẫu). HTChậm
+ H1: 2 con
- GV nêu yêu cầu của bài.
+ H2: 5 con
- GV yêu cầu HS đếm số lượng các con
+ H3: 0 con

vật trên mỗi lá sen và viết số vào mỗi ô
+ H4: 4 con
trống.
+ H5: 1con
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
+ H6: 3 con
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Làm vào vở BT.
- GV cùng HS nhận xét
- HS nêu miệng
Bài 2/8: Tô màu ( theo mẫu).HTChậm
- HS nhận xét bạn
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS thực hiện.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- HS lắng nghe.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 3/9: Viết số thích hợp vào ơ trống.
HTC
- GV nêu u cầu của bài.
- GV hướng dẫn mẫu câu a: Trong câu a
- số 3.
có 6 hình tam giác nhưng có 5 hình tam
giác đã được ghi các số từ 0 đến 5; người - số 3.
ta đã cho sẵn các số theo thứ tự:
- HS làm VBT
0,1,2,...,4,5.Vậy sau số 2 liền kề là số
b. 0,1,2,3,4,5
mấy?

c. 0,1,2,3,4,5
+ Vậy ta điền số mấy vào ơ trống?
d. 0,1,2,3,4,5
- GV cho HS làm phần cịn lại.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- HS nhắc lại y/c của bài.
- GV cùng HS nhận xét.
- HS quan sát đếm.
Bài 4/9: Quan sát tranh rồi viết số thích
hợp vào ơ trống.
- GV nêu u cầu của bài.
+ 5 ngơi nhà.
- GV u cầu HS làm việc nhóm đôi quan + 3 cây xanh
sát tranh và đếm số lượng các đồ vật xuất + 4 con chim


hiện trong bức tranh.
- - GV mời HS lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc, viết các số từ 0 đến 5 vào
bảng con.
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài
tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.

+ 1 mặt trời
+ 2 con chó
+ 1 xe ô tô

- HS làm bài
- HS nhận xét bạn

Toán ( Ôn)
Bài 2: Các số 6,7, 8, 9, 10 ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- HS nhận biết được các số 6,7,8,9,10.
- HS viết được các số 6,7,8,9,10.
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 10,11, phiếu BT.
- HS: VBT, bảng con.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động( 2-3’)
1. HS hát
2. Bài cũ:
- GV đọc bất kì các số từ 0-5 HS đã
học, HS viết vào bảng con.
- GV yêu cầu 2 HS đọc lại.
- GV nhận xét, tuyên dương
Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT toán.
Bài 1/ 10:
- GV đọc yêu cầu
- HS Làm việc cá nhân.
- GV nhận xét HS viết số, tuyên
dương.
Bài 2/ 10

- GV đọc yêu cầu
- HS làm việc theo cặp

- GV nhận xét HS viết số, tuyên
dương.

- HS hát
- HS viết
- HS đọc

Bài 1:
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS viết số
- HS nhận xét bài bạn

Bài 2:
- HS lắng nghe và thực hiện
Hình 1: 6
Hình 2: 7
Hình 3: 8
Hình 4: 9
Hình 5: 10
- HS cùng trao đổi kết quả


Bài 3/11
- GV đọc yêu cầu
- GV cho HS làm BT vào phiếu BT
- HS làm việc theo cặp


- GV thu, chấm, nhận xét HS, tuyên
dương.
Bài 4/11
- GV đọc yêu cầu
- GV cho HS làm cá nhân tô màu vào
số bông hoa.
- HS làm cá nhân
- GV quan sát, nhận xét HS, tuyên
dương.

Bài 3:
- HS lắng nghe và thực hiện
Hình 1: 7
Hình 2: 9
Hình 3: 10
Hình 4: 8
Hình 5:6

Bài 4:
- HS lắng nghe và thực hiện
Hàng 1: 9 bông hoa
Hàng 2: 8 bông hoa
Hàng 3: 10 bông hoa
Hàng 4: 7 bông hoa
Hàng 5: 6 bông hoa

Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại các số
6,7,8,9,10 vào bảng con.

- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các
BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị
bài tiếp theo.
- Nhận xét, tun dương HS.
Tốn ( Ơn)
Bài 2: Ơn các số 6, 7, 8, 9, 10 ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- HS nhận biết được các số trong phạm vi10.
- HS viết được các số trong phạm vi10.
- Thực hiện vận dụng vào thực tiễn, biết tham gia trò chơi.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 12 , phiếu BT, bảng phụ.
- HS: VBT, bảng con.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại các số.
- HS lắng nghe và thực hiện
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các
BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị
bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.


Tốn ( Ơn)
Bài 2: Ơn các số 6, 7, 8, 9, 10 ( Tiết 3)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- HS nhận biết và viết được các số trong phạm vi10.

- HS đếm và vẽ được các số trong phạm vi10.
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 14,15.
- HS: VBT, bảng con.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại các số.
- HS lắng nghe và thực hiện
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các
BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị
bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.

BÀI 3:
LUYỆN TẬP: NHIỀU HƠN, ÍT HƠN, BẰNG NHAU
(tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
1. Phát triển các kiến thức.
- Củng cô biểu tượng ban đầu về nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau
- Củng cố kĩ năng so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật qua sử dụng các từ nhiều
hơn, ít hơn, bằng.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Củng cố năng lực so sánh được số lượng của hai nhóm đồ vật trong bài tốn thực tiễn
có hai hoặc ba nhóm sự vật
II. CHUẨN BỊ:
- GV: tranh minh hoạ

- HS: Vở bài tập toán tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Tiết 1

Giáo viên
1. Khởi động
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu bài :

Học sinh
- Hát
- Lắng nghe


2. Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết các số từ 6 đến 10
- Yêu cầu HS đọc lại
- GV nhận xét.
3. Luyện tập
* Bài 1 ( T16):
- GV gắn tranh minh hoạ lên bảng.
- Nêu yêu cầu bài tập

- HS viết bảng con
- HS đọc

- HS nhắc lại
- HS quan sát
- GV hướng dẫn HS ghép cặp mỗi con thỏ với một - 1HS lên bảng+ cả lớp làm vào vở bài
củ cà rốt.

tập.
GV hỏi :
- HS trả lời:
+ Thỏ còn thiếu hay cà rốt còn thiếu?
+ Thỏ còn thiếu.
+ Số thỏ ít hơn hay số cà rốt ít hơn?
+ Số thỏ ít hơn.
+ Vậy ta khoanh vào đáp án nào?
+ Đáp án:
B Số thỏ ít hơn.
- GV nhận xét, kết luận.
- GV cho HS khoanh vào đáp án.
HS khoanh vào đáp án
* Bài 2 ( T16):
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS nhắc lại
GV yêu cầu HS ghép số chuồn chuồn, hoa và bướm. - HS đếm nhẩm
GV hỏi:
+ Số chuồn chuồn bằng số hoa hay ít hơn?
- HS trả lời:
+ Vậy đáp án A có đúng khơng?
+ Số chuồn chuồn ít hơn số hoa.
+ Số hoa nhiều hơn hay số bướm nhiều hơn?
+ Đáp án A sai
+ Vậy đáp án B đúng hay sai?
+ Số hoa nhiều hơn số bướm
+ Số bướm nhiều hơn hay ít hơn số chuồn chuồn?
+ Đáp án B đúng
+ Vậy đáp án C đúng hay sai?
+ Số bướm ít hơn số chuồn chuồn

- GV nhận xét, kết luận.
- GV cho HS khoanh vào đáp án.
+ Đáp án C sai.
4. Củng cố:
- Bài học hơm nay, em biết thêm điều gì?
+ Đáp án: B Số hoa nhiều hơn số
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS tích cực xây bướm.
dựng bài.
-HS khoanh vào đáp án
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời
HS lắng nghe
BÀI 3:
LUYỆN TẬP: NHIỀU HƠN, ÍT HƠN, BẰNG NHAU
(tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
1. Phát triển các kiến thức.
- Củng cô biểu tượng ban đầu về nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau
- Củng cố kĩ năng so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật qua sử dụng các từ nhiều
hơn, ít hơn, bằng.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Củng cố năng lực so sánh được số lượng của hai nhóm đồ vật trong bài tốn thực tiễn
có hai hoặc ba nhóm sự vật


II. CHUẨN BỊ:
- GV: tranh minh hoạ
- HS: Vở bài tập toán tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN

Tiết 2
Giáo viên

Học sinh

1. Khởi động
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu bài :
2. Bài cũ:
- GV gắn 5 bông hoa và 3 chiếc lá lên bảng và hỏi:
+ Số hoa nhiều hơn hay số lá nhiều hơn?
+ Số hoa ít hơn hay số lá ít hơn?
- Yêu cầu HS nhắc lại
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Luyện tập
Bài 1(T17):
- GV treo tranh minh hoạ
- Nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS tự làm.
- Sau đó GV gọi một số em lên bảng ghép cặp
và chọn đáp án.
- GV nhận xét, kết luận
4. Củng cố:
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS tích cực xây
dựng bài.
5. Dặn dị:
- Chuẩn bị bài sau.

- Hát

- Lắng nghe
- HS quan sát
- HS trả lời:
+ Số hoa nhiều hơn số lá.
+ Số lá ít hơn số hoa.
-HS nhắc lại
-

HS quan sát
HS nêu lại
Hs làm bài
2 HS lên bảng ghép cặp + cả
lớp làm vào vở bài tập
- HS nêu kết quả
a) Đáp án B
b) Đáp án A
HS nhận xét bạn
- HS trả lời
HS lắng nghe

BÀI 4 : SO SÁNH SỐ
TIẾT 1
MỤC TIÊU: Giúp HS
* Kiến thức
- Đọc ,viết, sử dụng được dấu > khi so sánh 2 số.
- So sánh được các số trong phạm vi 10
* Phát triển năng lực
- Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất.
II. CHUẨN BỊ
- Vở bài tập Toán 1.

- Bộ đồ dùng học Toán 1 của HS.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’


- Tổ chức trị chơi xem ai nhanh mắt hơn
tìm những vật nhiều hơn
- Giới thiệu bài học. YC HS đọc mục tiêu
2.
- Ghi bảng: So sánh số
LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/19: Viết vào ô trống( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu đề.
- GV hướng dẫn mẫu
- GV cho học sinh làm vào vở bài tập.
- Y/C HS viết vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.

- HS lắng nghe.

- HS làm bài
9>7
5>3
3>2
5>3

-GV củng cố cho các e về sử dụng dấu lớn - HS lắng nghe.
khi so sánh 2 số.
Bài 2/19: Viết vào ô trống( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV cùng HS nhận xét.

- HS thực hiện vào bảng con.
- HS viết vào VBT.
8>6
6>4
4>2
- HS lắng nghe và thực hiện yêu cầu của
giáo viên.
-HS làm bài

Bài 3/19: Vẽ thêm chấm trịn rồi viết số
thích hợp vào ô trống.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 4/19:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe.
- GV u cầu HS tìm xem trong bài có
- HS quan sát và trả lời
những số nào lớn hơn 6.
- GV cho học sinh thực hiện vào vở bài
-HS làm bài.
tập.
- GV cho học sinh đổi chéo vở để kiểm tra
bài cho nhau.
- GV cùng HS nhận xét.

VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết bài học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
học sinh tích cực.
- dặn HS về nhà hoàn thành các bài tập
vào vở
BÀI 4 : SO SÁNH SỐ
TIẾT 2
MỤC TIÊU: Giúp HS
* Kiến thức
- Đọc ,viết, sử dụng được dấu < khi so sánh 2 số.


- So sánh được các số trong phạm vi 10
* Phát triển năng lực
- Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất
II. CHUẨN BỊ
- Vở bài tập Toán 1.
- Bộ đồ dùng học Toán 1 của HS.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
- Tổ chức trò chơi xem ai nhanh mắt hơn - HS lắng nghe.
tìm những vật ít hơn.
- Giới thiệu bài học.

- Ghi bảng: So sánh số
LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/21: Viết vào ô trống( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu đề.
- HS làm bài
- GV hướng dẫn mẫu
5<6
- GV cho học sinh làm vào vở bài tập.
4<7
- Y/C HS viết vào VBT.
2<3
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
8 <9
- HS lắng nghe.
-GV củng cố cho các e về sử dụng dấu bé
khi so sánh 2 số.
Bài 2/21: Tơ màu vào quả bóng có số
thích hợp( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu của bài.

-HS lắng nghe và thực hiện yêu cầu của
giáo viên.
-HS làm bài
- HS lắng nghe.

- GV cùng HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- Học sinh thực hiện tìm.

Bài 3/22:

- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS tìm xem trong bài có
những số nào lớn hơn 5, những số nào
-HS làm vào vở bài tập
nhỏ hơn 5.
- GV cho học sinh thực hiện vào vở bài
tập( tô màu đỏ vào các ô có số bé hơn 5,
tô màu vàng vào các ô có số lớn hơn 5)
- GV cho học sinh đổi chéo vở để kiểm tra
bài cho nhau.
- GV cùng HS nhận xét.
VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết bài học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những


học sinh tích cực.
- dặn HS về nhà hồn thành các bài tập
vào vở

TOÁN
LUYỆN TẬP: BÀI 4: SO SÁNH SỐ (TIẾT 3)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức.
- Nhận biết được các dấu >, <, =.
- Sử dụng được các dấu >, <, = khi so sánh hai số.
- Nhận biết được cách so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10 (ở các nhóm có
khơng q 4 số).
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất

+ Năng lực:
Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học.
II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT Toán, tranh ảnh minh hoạ,
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Giáo viên
KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát bài: Đếm sao
- GV dẫn dắt vào bài, ghi bảng
LUYỆN TẬP
Bài 1: Nối và viết(theo mẫu) (Vở BT/ 23)
- GV nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh
hỏi:
- Đếm số lượng cây đàn?
- Nối số lượng cây đàn tương ứng với
số lượng sự vật cột 2?
- Điền số thích hợp?
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT.
Bài 2:Viết vào ô trống (theo mẫu) (Vở BT/
23)
- GV nêu yêu cầu
- GV đưa bài mẫu a), hỏi HS cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.

- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.

Học sinh
- Hs hát
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
3 cây đàn
3 đôi đũa
3
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm vào vở BT
- HS chậm/ KT
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- HS nêu cách làm: có 5 que diêm bên
trái với 5 que diêm đang cháy bên phải
nên điền dấu bằng.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm vào vở BT
- HS chậm/ KT


Bài 3: Tô mà xanh và nâu cho các chú tôm
sao cho số tôm màu xanh bằng số tôm màu
nâu? (Vở BT/ 24)
- GV nêu yêu cầu
- yêu cầu Hs thảo luận nhóm 2 để làm bài
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.
Bài 4: Tơ màu vào hịn đảo có số thuyền, số
cây dừa và số con khỉ bằng nhau? (Vở BT/

24)
- GV nêu yêu cầu
- yêu cầu Hs thảo luận nhóm 2 để làm bài
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm KT.
VẬN DỤNG
+ Trò chơi: “ai nhanh hơn”
- Chia lớp thành 2 đội chơi.
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi.
- Cho cả lớp chơi.
- GV nhận xét tuyên dương đội thắng.
+ Dặn dò: Về nhà tập so sánh số.

-HS nghe
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
-HS thảo luận nhóm 2 làm bài.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm vào vở BT
- HS chậm/ KT
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
-HS thảo luận nhóm 2 làm bài.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm vào vở BT
- HS chậm/ KT

- 2 đội chơi
- Lắng nghe, ghi nhớ

TOÁN LUYỆN TẬP

BÀI 4: SO SÁNH SỐ (TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức.
- Nhận biết được các dấu >, <, =.
- Sử dụng được các dấu >, <, = khi so sánh hai số.
- Nhận biết được cách so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10 (ở các nhóm có
khơng q 4 số).
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất
+ Năng lực:
Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong mơn học.
II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT Tốn, tranh ảnh minh hoạ,
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Giáo viên

Học sinh

KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát bài: Đếm sao
- Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài, ghi bảng
LUYỆN TẬP
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo


mẫu) (Vở BT/ 25)
- GV nêu yêu cầu

- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh
hỏi:
- Ô bên trái là số mấy?
- Ô bên phải là số mấy?
- So sánh 2 số?
Yêu cầu HS điền dấu thích hợp để điền vào
ô.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT.
Bài 2: Có 5 con khỉ, mỗi con khỉ cần một
cây dừa. Em hãy tơ màu vào hịn đảo vừa đủ
cây dừa cho khỉ(khơng thừa, không thiếu)
(Vở BT/ 26)
- GV nêu yêu cầu
-HS nêu cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ đặt dưới con khỉ
có nhiều quả dừa nhất? (Vở BT/ 26)
- GV nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, GV hỏi:
- Có bao nhiêu con khỉ trong tranh?
- Có mấy quả dừa?
- Con khỉ nào có nhiều quả dừa nhất?
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.
VẬN DỤNG

+ Trò chơi: “Ai nhanh nhất”
- Chia lớp thành 2 đội chơi.
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi.
- Cho cả lớp chơi.
- GV nhận xét tuyên dương đội thắng.
+ Dặn dò: Về nhà tập các phép tính trừ.

Số 3
Số 5
3<5
-HS nghe
- HS làm vào vở BT
- HS chậm/ KT
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- HS làm vào vở BT
- HS chậm/ KT

- 1 HS nhắc lại yêu cầu

- có 3
- HS đếm
- Hs trả lời
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm vào vở BT
- HS chậm/ KT
-HS nghe

- 2 đội chơi
- Lắng nghe, ghi nhớ


TOÁN LUYỆN TẬP
BÀI 5: MẤY VÀ MẤY (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức.
- Biết mối liên hệ giữa các số trong phạm vi 10 làm cơ sở cho phép cộng sau này
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất
+ Năng lực:


- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản
- Biết quan sát để tìm kiếm sự tương đồng.
- Biết gộp 2 số lượng đồ vật giống nhau ở 2 nhóm thành 1 nhóm.
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong mơn học.
II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT Tốn, tranh ảnh minh hoạ, 1 số đồ vật phục vụ cho trị chơi.
- HS: vở BT Tốn, bộ thực hành Tốn, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Giáo viên
KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát bài: Tập đếm (Hồng Cơng
Sử)
- GV dẫn dắt vào bài, ghi bảng
LUYỆN TẬP Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ
trống (theo mẫu) (Vở BT/ 27)
- GV nêu yêu cầu
- GV đưa bài mẫu a), hỏi HS cách làm

- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài b, c vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT.


- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo
mẫu) (Vở BT/ 28)
- GV nêu yêu cầu
- GV đưa bài mẫu a), hỏi HS cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài b, c vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
VẬN DỤNG
+ Trò chơi: “Đi siêu thị”
- Chia lớp thành 2 đội chơi.
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi.
- Cho cả lớp chơi.
- GV nhận xét tuyên dương đội thắng.
+ Dặn dò: Về nhà tập gộp 2 nhóm đồ vật
giống nhau thành 1 nhóm.

Học sinh
- Hs hát
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- HS nêu cách làm: nhóm bên trái có 3
quả bóng bay, nhóm bên phải có 5 quả
bóng bay. Như vậy: 3 quả bóng bay và
5 quả bóng bay được 8 quả bóng bay.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm vào vở BT
- HS chậm/ KT chỉ làm bài b)
b) 3 con ếch và 4 con ếch được 7 con

ếch.
c) 4 con chim và 4 con chim được 8
con chim.

- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- HS nêu cách làm: nhóm bên trái có 5
quả táo, nhóm bên phải có 4 quả táo,
vậy có 9 quả táo.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm vào vở BT
- HS chậm/ KT chỉ làm bài b, c)
b) 5 quả bóng, 5 quả bóng được 10 quả
bóng.
c) 4 que tính, 2 que tính được 6 que
tính.
d) 6 quả cam, 4 quả cam được 10 quả
cam.

- 2 đội chơi
- Lắng nghe, ghi nhớ


TOÁN LUYỆN TẬP
BÀI 5: MẤY VÀ MẤY (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức.
- Biết mối liên hệ giữa các số trong phạm vi 10 làm cơ sở cho phép cộng sau này
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất
+ Năng lực:
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản

- Biết quan sát để tìm kiếm sự tương đồng.
- Biết tách số lượng đồ vật ở 1 nhóm thành 2 nhóm khác nhau.
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học.
II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT Toán, tranh ảnh minh hoạ, 1 số đồ vật phục vụ cho trò chơi.
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Giáo viên
KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát bài: Tập đếm (Hồng Cơng
Sử)
- GV dẫn dắt vào bài, ghi bảng
LUYỆN TẬP
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (Vở BT/
29)
- GV nêu yêu cầu
- GV đưa tranh bài a)
- Cơ có tất cả mấy bơng hoa?
- Có mấy bơng hoa hồng?
- Có mấy bơng hoa cúc?
Vậy 5 gồm mấy và mấy?
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài b, c vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT.

Học sinh
- Hs hát
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- Có tất cả 5 bơng hoa.
- Có 3 bơng hoa hồng.

- Có 2 bông hoa cúc.
- 5 gồm 3 và 2
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm vào vở BT
- HS chậm/ KT chỉ làm bài b, c cột 1)
b) có tất cả 5 quả. Có 3 quả cam. Có 5
quả cà chua. 8 gồm 3 và 5.
c) có tất cả 8 con chim
+ Có 4 con chim sẻ. có 4 con chim
chào mào. 8 gồm 4 và 4
+ Có 3 con chim đang bay. Có 5 con
chim đang đậu. 8 gồm 3 và 5

- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương. a) HS nêu cách làm: nhóm bên trên có
Bài 2: Vẽ chấm trịn rồi viết số thích hợp 7 chấm trịn, điền ơ trống số 7. Nhóm
vào ơ trống (theo mẫu) (Vở BT/ 30)
bên trái có 1 chấm trịn, điền vào ô
- GV nêu yêu cầu
trống số 1, nhóm bên phải có 6 chấm
- GV đưa bài a) hỏi HS cách làm
trịn, điền vào ơ trống số 6
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm vào vở BT
b) 5 chấm tròn


- GV nhận xét, tuyên dương
- GV đưa bài b) hỏi HS số chấm trịn cịn
thiếu ở nhóm bên phải?

- u cầu HS tự điền số thích hợp vào ơ
trống ở dưới.
- Tương tự, yêu cầu HS làm các bài còn lại
vào vở BT. (Lưu ý HS vẽ thêm chấm trịn
vào chỗ cịn thiếu xong mới điền số thích
hợp vào ô trống)
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.

- HS làm vào vở Bt
- HS chậm/ KT chỉ làm bài b, c, d)
c) vẽ thêm nhóm bên trái 3 chấm trịn

7
d) vẽ thêm3nhóm bên phải
4 4 chấm trịn

8
4

4 bên phải 6 chấm trịn
e) vẽ thêm nhóm
8
6

2

g) vẽ thêm nhóm bên phải 5 chấm trịn

8
3


5

- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
VẬN DỤNG
+ Trò chơi: “Đi siêu thị”
- Chia lớp thành 2 đội chơi.
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi.
- 2 đội chơi
- Cho cả lớp chơi.
- GV nhận xét tuyên dương đội thắng.
- Lắng nghe, ghi nhớ
+ Dặn dò: Về nhà tập tách 1 nhóm đồ vật
thành 2 nhóm khác nhau.
TỐN LUYỆN TẬP
BÀI 5: MẤY VÀ MẤY (TIẾT 3)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức.
- Biết mối liên hệ giữa các số trong phạm vi 10 làm cơ sở cho phép cộng sau này
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất


+ Năng lực:
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản
- Biết quan sát để tìm kiếm sự tương đồng.
- Biết gộp 2 số lượng đồ vật giống nhau ở 2 nhóm thành 1 nhóm.
- Biết tách số lượng đồ vật ở 1 nhóm thành 2 nhóm khác nhau.
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học.
II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT Toán, tranh ảnh minh hoạ, 1 số đồ vật phục vụ cho trò chơi.

- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Giáo viên
- Hs hát
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- HS làm bài vào vở Bt
- HS chậm/ KT chỉ làm bài a, b)
a)

3

2
7
9

3

4

c)

2

b)

5

KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát bài: Tập đếm (Hồng Cơng
Sử)

- GV dẫn dắt vào bài, ghi bảng
LUYỆN TẬP
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo
mẫu) (Vở BT/ 31)
- GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.

Học sinh

7
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
- GV yêu cầu 1 HS nêu cách làm bài a)

- HS nêu cách làm: có 3 bạn đang chơi,
ghi vào nhóm bên phải số 3; 2 bạn chạy
tới chơi cùng, ghi nhóm bên trái số 2.
Có tất cả 5 bạn, ghi nhóm ở dưới số 5
- HS nhận xét, bổ sung.

- HS nhắc lại yêu cầu
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS làm vào vở BT
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (Vở BT/ - HS chậm/ KT cố gắng làm hết bài)
32)
- GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm KT. - HS nêu cách làm: có tất cả 9 bạn, ghi
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương. ô trống ở trên sơ 9. Có 4 bạn nam, ghi ơ
- GV u cầu 1HS nêu cách làm

trống bên trái số 4. Có 5 bạn nữ, ghi ô
trống bên phải số 5 (HS có thể thay đổi
vị trí số ở ơ bên phải, trái)
- HS nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (vở BT/
32)
- GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.
- GV yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh nhau đổi vở
kiểm tra bài làm của bạn
- Yêu cầu các nhóm nêu phát hiện lỗi sai của
bạn.
- GV nhận xét, tuyên dương, sửa bài
Có 10 con chó
Cột 1: có 7 con chó đốm, có 3 con chó
khơng đốm. 10 gồm 7 và 3
Cột 2: có 4 con chó đứng, có 6 con chó ngồi.
10 gồm 4 và 6
VẬN DỤNG
+ Trò chơi: “Đi siêu thị”
- Chia lớp thành 2 đội chơi.
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi.
- Cho cả lớp chơi.
- GV nhận xét tuyên dương đội thắng.
+ Dặn dò: Về nhà tập gộp 2 nhóm đồ vật
giống nhau thành 1 nhóm; tách số lượng đồ

vật ở 1 nhóm thành 2 nhóm khác nhau

- HS nhắc lại yêu cầu
- HS làm vào vở BT
- HS chậm/ KT làm cột 1)
- HS đổi vở, kiểm tra bài làm của bạn.
- Nêu nhận xét bài làm của bạn.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung

- 2 đội chơi
- Lắng nghe, ghi nhớ

TOÁN LUYỆN TẬP
BÀI 6: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
1. Phát triển các kiến thức.
- Đếm , đọc viết được các số trong phạm vi 10
- So sánh và sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 10
- Gộp và tách được số trong phạm vi 10
2. Phát triển các năng lực phẩm chất
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản,
- Biết quan Sát để tìm kiếm sự tương đồng.
- Rèn tính tự lập, chăm chỉ, siêng năng, u thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Vở VBT Toán , tranh ảnh minh họa.
- HS; Vở VBT Toán, bộ thực hành toán.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tiết 1 : Luyện tập
Giáo viên
1. Khởi động

- GV cho HS hát 1 bài.

Học sinh


- GV giới thiệu, dẫn dắt vào bài.
2. Luyện tập.
* Bài 1: Nối số với bức tranh thích hợp( theo
mẫu) VBT/33
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS quan sát tranh trong vòng 1 phút
- GV hướng dẫn HS nối mẫu 1 câu. Đếm số con
vật có trong bức tranh và nối vào số tương ứng.
- Gọi HS lên bảng nối, mỗi bạn nối 1 câu.
- GV nhận xét, bổ sung.
* Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm (VBT/33)
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài: Hãy quan sát vào
bức tranh và cho cô biết, em nhìn thấy những số
nào trong tranh.
- Gọi HS nêu câu trả lời.
- GV cho HS làm việc cá nhân vào phiếu bài tập.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
* Bài 3: Nối (theo mẫu) VBT/ 34
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS : em hãy đếm số ơ vng có
trong hình trịn, nối vào số tương ứng trong hình
tam giác. Từ số vừa nối được em tìm số con vật có
trong hình vng tương ứng với số đó. Ví dụ: Có
3 hình vng, em nối vào số 3 tương ứng, từ số 3,

em nối vào ơ vng có 3 con khỉ.
- HS làm việc theo nhóm 2, tìm và nối số với hình
thích hợp. 1 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét , kết luận
* Bài 4: Tô bức tranh theo mã màu cho trước
(VBT/34)
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn quan sát tranh.
- GV hướng dẫn tơ màu
+ Ơ có số 1 tơ màu vàng
+ Ơ có số 2 tơ màu nâu
+ Ơ có số 3 tơ màu xanh da trời
+ Ơ có số 4 tơ màu xanh lá cây
+ Ơ có số 5 tơ màu đỏ
- u cầu HS tô màu vào tranh. GV quan sát, giúp
đỡ.
- Bức tranh tơ được có hình gì?
- GV nhận xét.
2. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- GV dặn HS: xem lại các bài đã học, về nhà tập
đếm các đồ vật trong nhà.

- HS hát.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS quan sát tranh .
- HS lắng nghe.
- HS lên bảng làm
- HS nhắc lại yêu cầu của bài.

- HS quan sát tranh
- HS trả lời: Các số có trong bức tranh
là: 2, 3, 4, 5, 6, 7

- 2 HS nhắc lại yêu cầu.
- Lắng nghe.

- HS làm vào phiếu bài tập, 1 HS lên
bảng làm.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS lắng nghe.

HS làm việc: Tìm và tơ màu với hình có
số tương ứng.
- Hình con gấu.
- HS lắng nghe.

BÀI 6: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2)


I. MỤC TIÊU :
1. Phát triển các kiến thức.
- Đếm , đọc viết được các số trong phạm vi 10
- So sánh và sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 10
- Gộp và tách được số trong phạm vi 10
2. Phát triển các năng lực phẩm chất
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản,
- Biết quan Sát để tìm kiếm sự tương đồng.

- Rèn tính tự lập, chăm chỉ, siêng năng, yêu thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Vở VBT Tốn , tranh ảnh minh họa.
- HS; Vở VBT Toán, bộ thực hành toán.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Giáo viên
Học sinh
1. Khởi động
- Cho HS chơi trò chơi :Thử tài đếm nhanh.
* Cách tiến hành:
- GV cho HS chơi đếm lần lượt các số từ 1
đến 10 thật nhanh. Ai đếm nhanh nhất người
đó dành chiến thắng. ( GV bấm giờ cho HS
đếm ).
- GV dẫn dắt vào bài.
2. Luyện tập
* Bài 1: Vẽ thêm các cánh hoa để số cánh
hoa bằng số ghi ở nhụy hoa (theo mẫu)
VBT/35
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn: Quan sát vào bông hoa đã vẽ
trong vở và số biết:
+ Nhị hoa vẽ số mấy?
+ Có bao nhiêu cánh hoa?
- Vậy số cánh hoa sẽ tương ứng với số có
trong nhị hoa
- Yêu cầu cả lớp vẽ vào vở. 5 HS lên vẽ trên
bảng.
- GV cùng HS nhận xét.
* Bài 2: Nối các số theo thứ tự từ bé đến

lớn để tìm ra bức tranh rồi tô màu (VBT/
35)
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV cho HS nhìn 3 bức tranh.
- GV gọi 1 HS đọc lại các số theo thứ tự từ bé
đến lớn.
- GV hướng dẫn. Hãy nối các số có trong các
bức tranh theo thứ tự từ bé đến lớn, rồi tơ màu
vào hình đó nhé.
- GV cho HS làm bài tập theo nhóm 4.

- HS lắng nghe.
- 5 HS thi đếm.
- 1 HS nhắc lại y/c của bài
- 1 HS trả lời: Bức tranh vẽ các con tàu.
+ Số 9
+ Có 9 cánh hoa.
- HS làm bài
- HS nhận xét bạn

- HS nhắc lại y/c của bài
- HS đọc: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Cả lớp đọc.
- Lắng nghe.

- Đại diện 2 nhóm lên bảng chia sẻ kết
quả. HS cả lớp quan sát và nhận xét.
+ Hình 1: con thỏ
+ Hình 2: con vịt
+ Hình 3: con vẹt

- HS lắng nghe.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ, em nối được - HS tô màu.


con vật nào?
- GV cùng HS nhận xét.
- Yêu cầu HS tô màu vào tranh đã nối được.
* Bài 3: Viết số thích hợp vào đốt tre cịn
trống (VBT/ 360
- GV nêu yêu cầu của bài
- GV yêu cầu HS đọc lần lượt các còn thiếu
trong các đốt tre.
- GV nhận xét.
* Bài 4: Quan sát tranh, đếm rồi viết số
thích hợp vào ơ trống (VBT/36)
- GV nêu u cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp. Quan sát và
đếm các đồ vật có trong bức tranh và viết số
thích hợp vào ơ trống.
- GV mời 1 nhóm HS lên bảng điền
- GV cùng HS nhận xét.
3/Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- GV dặn HS chuẩn bị cho bài sau.

- 2 HS nhắc lại.
- HS nối tiếp nêu kết quả.
- HS lắng nghe

- 1 HS làm việc theo nhóm.

- HS làm bài:
+ Thuyền: 4
+ Cây dừa: 6
+ Núi: 5
+ Con gà: 9
+ Ngôi nhà: 1
+ Mặt trời: 1
- HS nhận xét bạn

BÀI 6 : LUYỆN TẬP CHUNG
TIẾT 3
I. MỤC TIÊU: giúp hs củng cố hình thành:
1. Kiến thức
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 10.
- So sánh và sắp xếp được các số trong phạm vi 10.
- Gộp và tách được số trong phạm vi 10.
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản, biết quan sát để tìm sự tươn đồng.
II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT toán, tranh minh họa
- HS: vở BT toán, bộ đồ dung học toán, bút
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Giáo viên
KHỞI ĐỘNG
-GV tổ chức cho HS hát bài: Xịe bàn tay
đếm ngón tay
- GV nhận xét, dẫn dắt giới thiệu bài.
LUYỆN TẬP
*Bài 1: >, <, =
- GV nêu yêu cầu bài.

- GV nêu lại cách so sánh hai số trong
phạm vi 10.

Học sinh
-HS hát
-HS nghe
-HS nghe để nhớ cách so sánh
-HS làm bài cá nhân và lên bảng làm
- HS nghe và chữa bài.
-HS lắng nghe để nắm yêu càu bài
- HS đếm: có 4 con thỏ và 4 củ cà rốt.


- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV cùng lớp nhận xét, GV chốt đáp án -Bằng nhau
đúng và khen ngợi tuyên dương
- Có
*Bài 2:
- Đáp án : A. đủ
- GV nêu yêu cầu bài
- Có 6 con thỏ và 4 củ cà rốt
a) GV yêu cầu HS đếm số thỏ và số cà - Vậy số cà rốt không đủ cho thỏ ăn
rốt .
- Vậy số cà rốt và số thỏ như thế nào?
- Số cà rốt có đủ cho thỏ ăn không?
- Vậy chúng ta chọn đáp án nào?
-HS chia nhóm
b) Tương tự như phần a
-HS làm bài theo nhóm
- HS đém số cánh hoa ở mỗi bơng rồi tô:

-GV chốt đáp án: B. Không đủ.
Bông sô 2
*) Bài 3:
- GV nêu yêu hướng dẫn HS làm theo -HS đếm số quả ở 3 cành rồi chọn đáp án
nhóm
đúng: B
-GV chia nhóm: 4 và phát phiếu cho các
nhóm
-HS nghe GV nêu yêu cầu.
a)Tô màu vào bông hoa nhiều cánh nhất
- HS đếm số bông hoa và số chiếc lá ở các
b)Khoanh vào chứ cái trước câu trả lời cây và tơ màu theo cặp
đúng: Cành nào ít quả nhất?
- GV nhận xét, tuyên dương.
*)Bài 4:
-GV nêu yêu cầu bài, yêu cầu HS đếm số
hoa và số lá ở cả 4 cây rồi tơ màu vào cay
có 4 bơng hoa và 6 chiếc lá.
-GV gọi một số cặp mang bài lên nhận xét
- GV chốt bài:Cây số 4
VẬN DỤNG
-GV nhận xét tiết học
-Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bì cho
tiết học tiếp theo

BÀI 6 : LUYỆN TẬP CHUNG
TIẾT 4
I. MỤC TIÊU: giúp hs củng cố hình thành:
1. Kiến thức
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 10.

- So sánh và sắp xếp được các số trong phạm vi 10.
- Gộp và tách được số trong phạm vi 10.
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản, biết quan sát để tìm sự tươn đồng.
II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT toán, tranh minh họa, bảng phụ
- HS: vở BT toán, bộ đồ dung học toán, bút, sáp màu


III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Giáo viên

Học sinh

KHỞI ĐỘNG
-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ai
nhanh, ai đúng
- GV nhận xét, dẫn dắt giới thiệu bài.
*Bài 1:
- GV nêu yêu cầu bài.
a) GV hướng dẫn HS cách đếm số táo để
tô màu
- GV gọi 1 HS lên tô trên bảng phụ lớp

-HS chơi.
-HS nghe
-HS lấy sáp màu để tô
-HS làm bài cá nhân và lên bảng làm
- HS lên tô sao cho số táo xanh nhiều hơn
số táo đỏ.


-HS lấy sáp màu để tô
- GV cùng lớp nhận xét, chữa bài:
-HS làm bài cá nhân và lên bảng làm
Tô 4 táo màu, 2 táo màu đỏ
- HS lên tơ sao cho số táo xanh ít hơn số
b) GV hướng dẫn HS cách đếm số táo để táo đỏ.
tô màu
- GV gọi 1 HS lên tô trên bảng phụ lớp
-HS lấy sáp màu để tô
- GV cùng lớp chữa bài.
-HS làm bài cá nhân và lên bảng làm
Tô 2 táo màu xanh, 4 táo màu đỏ.
- HS lên tô sao cho số táo xanh bằng số
c) GV hướng dẫn HS cách đếm số táo để táo đỏ.
tô màu
-HS lắng nghe để nắm yêu càu bài
- GV gọi 1 HS lên tô trên bảng phụ lớp
- HS theo dõi
- GV cùng lớp nhận xét, GV chốt đáp án
đúng : Tô 3 táo màu xanh, 3 táo màu đỏ.
*Bài 2:
- HS làm bài theo nhóm đơi
- GV nêu u cầu bài
- HS lên bảng làm
- GV HD mẫu: bên trái có xúc xắc có 1
chấm, bên phải xúc xắc có 2 chấm. Tổng
là 3 chấm nên điền số 3 vào ô trống
- GV cho HS làm theo cặp
-HS chia nhóm

-GV cùng lớp chữa bài.
-HS làm bài theo nhóm
+Các số cần điền: 8; 10; 7; 9; 8
- Đại diện nhóm trình bày bài
*) Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
- Lớp bổ sung
- GV nêu yêu hướng dẫn HS làm theo
nhóm
-GV chia nhóm: 4 và phát phiếu cho các
nhóm
- GV nhận xét, tuyên dương, chữa bài:
- HS chơi theo HD của GV.
*)Bài 4:
-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: “Tiếp
sức”.
- GV nêu luật chơi.
-GV tổ chức cho HS chơi
-GV nhận xét tuyên dương đội thắng
VẬN DỤNG
-GV nhận xét tiết học
-Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bì cho


tiết học tiếp theo
BÀI 7 : HÌNH VNG, HÌNH TRỊN, HÌNH TAM GIÁC, HÌNH
CHỮ NHẬT
TIẾT 1
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức.
- Có biểu tượng ban đầu ( trực quan, tổng thể ) về hình vng, hình trịn, hình tam

giác, hình chữ nhật.
- Nhận biết được các dạng hình trên thơng qua các đồ vật thật , hình vẽ, các đồ dùng
học tập.
* Phát triển năng lực và phẩm chất.
- Bước đầu biết so sánh , phân tích để nhận dạng hình trong một nhóm các hình đã
cho.
-Làm quen với đếm và đưa số liệu vào bảng ( Có yếu tố thống kê đơn giản)
- Gắn các hình đã học với những đồ vật thực tế ở xung quanh , trong lớp học
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ, bảng nhóm, PBT.
- HS: Vở bài tập, bảng con, bút màu.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Giáo viên
KHỞI ĐỘNG (7’)
1. Khởi động
- Hát bài “Món q hình vng” hoặc
“Trịn trịn vng vng”
2. Bài cũ:
- HS nêu cấu tạo số bất kì từ 7-10.
- Viết bảng con : Điền dấu thích hợp vào
chỗ chấm : 8 ....9; 8.... 7
- GV cho HS đọc xuôi, đọc ngược các số
từ 0 đến 10 và từ 10 về 0.
LUYỆN TẬP (25’)
3.*Hướng dẫn HS hồn thành V BT
Tốn.
Bài 1/41:
- GV đọc yêu cầu của bài.
-Y/c HS làm việc cá nhân.
- Y/c HS chia sẻ kết quả.

- GV chấm vở, nhận xét, tuyên dương.
Bài 2/41:
- GV đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS quan sát các hình vẽ, thảo luận
nhóm đơi, làm bài cá nhân.
- GV chấm điểm, nhận xét, tuyên dương.
Bài 3/42: PBT
- GV đọc yêu cầu của bài.

-

Học sinh
Hát bài hát.

-

HS nêu. VD 7 gồm 3 và 4

- HS viết.
HS đọc.
Bài 1/41:
- HS nêu lại yêu cầu bài 1.
- HS thực hiện.
- HS trình bày kết quả.
Bài 2/41:
- HS nêu lại yêu cầu của bài.
- HS thực hiện.
- HS chia sẻ kết quả: (a .10 ; b.7; c.7)
Bài 3/42: PBT
- HS nêu lại yêu cầu của bài.

- Cho HS làm PBT nhóm đơi.
- HS chia sẻ kết quả .


×