Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HK I SỐ 1( ĐA-MT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.14 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: HÓA 8
MA TRẬN ĐỀ 01
Nội dung
Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
- Nguyên tử – Phân tử
- Đơn chất – Hợp chất
1
0,5
1
0,5
- Hiện tượng vật lí, hoá học
- Qui tắc hoá trị
1
0,5
1
0,5
- Các công thức tính toán liên
quan
- Định luật BTKL
2
1
2
2,5
4
3,5
2. Phản ứng hoá học, Công
thức hóa học – PT hóa học
1
0,5


2
5
3
5,5
Tổng
2
1
3
1,5
4
7,5
9
10
ĐỀ 01
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ) Khoanh tròn đáp án đúng nhất ở mỗi câu?
Câu 1: Quá trình nào dưới đây có biến đổi hoá học?
A.Thêm đường vào tách Cafe. B.Một bóng đèn điện phát sáng
C. Cây cối tăng trưởng trong rừng D.Sắt bị gỉ ngoài không khí ẩm.
Câu 2: Khối lượng của 6.10
23
phân tử khí CO
2
là:
A. 88g B. 22,4 g C. 22 g D. 44 g
Câu 3: Một chất khí A có tỉ khối so với khí hiđro là 22. Công thức hoá học của hợp chất đó là:
A. CO
2
B. CO C. N
2
D. O

2
Câu 4: Trong phản ứng hoá học:
A. Liên kết giữa các phân tử thay đổi, số nguyên tử của các nguyên tố không đổi.
B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi, số nguyên tử của các nguyên tố không đổi.
C. Liên kết giữa các nguyên tử không đổi, số nguyên tử của các nguyên tố thay đổi.
D. Liên kết giữa các phân tử không đổi, số phân tử của các nguyên tố thay đổi.
Câu 5: Đốt cháy 32 gam kim loại đồng (Cu) trong khí oxi thu được 40 g đồng (II) oxit (CuO). Khối
lượng khí oxi tham gia phản ứng là:
A. 8g B. 72g C. 12g D. 16g
Câu 6: Biết hoá trị của P là V. Công thức hoá học phù hợp với quy tắc hoá trị là:
A. P
4
O
4
B. P
4
O
10
C.P
5
O
2
. D. P
2
O
5
II/ TỰ LUẬN: ( 7đ)
1/ Tính các phép tính sau: (2đ)
a/ Tính % từng nguyên tố trong H
2

SO
4
b/ Tính tỉ khối của CH
4
so với Khí Hydrô và không khí
2/ Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (2đ)
a/ KOH + CO
2
 K
2
CO
3
+ H
2
O
b/ Al + HCl  AlCl
3
+ H
2
c/ Cu + Cl
2
 CuCl
2
d/ K + H
2
O  KOH + H
2
3/ ( 3đ) Cho 11,2g Sắt vào dung dịch Axit Clohydric(HCl) vừa đủ thu được Muối
Sắt(II)Clorua(FeCl
2

) và khí Hydrô(đktc)
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính khối lượng Axit Clohydric ban đầu
c) Tính thể tích khí Hydrô(đktc)
( S = 32, O = 16, H = 1, Fe = 56, Cl = 35.5, C =12.)
ĐÁP ÁN 01
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D D A B D D
II/ TỰ LUẬN: ( 7đ)
1/ Tính các phép tính sau: (2đ)
a/ Tính % từng nguyên tố trong H
2
SO
4
- Khối lượng mol của hợp chất:
M
H
2
SO
4
= 98g
- Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất:
Trong 1 phân tử H
2
SO
4
có:

2 mol ng.tử H, 1 mol ng.tử S, 4 mol ng.tủ O

- % các nguyên tố trong hợp chất:
% H=
%100*
98
2
= 2,04%
% S=
%100*
98
32
= 32,65%
% O=
%100*
98
4*16
= 65,3%
b/ Tính tỉ khối của CH
4
so với Khí Hydrô và không khí
2/ Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (2đ)
a/ KOH + CO
2
 K
2
CO
3
+ H
2
O
b/ Al + HCl  AlCl

3
+ H
2
c/ Cu + Cl
2
 CuCl
2
d/ K + H
2
O  KOH + H
2
3/ ( 3đ) Cho 11,2g Sắt vào dung dịch Axit Clohydric(HCl) vừa đủ thu được Muối
Sắt(II)Clorua(FeCl
2
) và khí Hydrô(đktc)
d) Viết phương trình phản ứng
e) Tính khối lượng Axit Clohydric ban đầu
f) Tính thể tích khí Hydrô(đktc)
( S = 32, O = 16, H = 1, Fe = 56, Cl = 35.5, C =12.)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×