Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2020 giải chi tiết 20 đề thi TMĐ (đề 17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.42 KB, 6 trang )

Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />
Bộ 20 đề thi THPT 2020 - Tào Mạnh Đức - Đề 17
Được phát hành bởi: BookGol
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 127
Câu 1. Este có mạch cacbon ph}n nh|nh v{ l{m mất m{u dung dịch Br2 l{
A. Isopropyl axetat.

B. Vinyl axetat.

C. Metyl acrylat.

D. Metyl metacrylat.

Câu 2. Ở điều kiện thích hợp, axit aminoaxetic khơng t|c dụng với chất n{o sau đ}y?
A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dịch Br2.

C. Ancol etylic.

D. Dung dịch HCl.

Câu 3. Dung dịch của hợp chất hữu cơ n{o sau đ}y l{m xanh giấy quỳ tím?
A. Dung dịch natri hiđroxit.

B. Dung dịch valin.

C. Dung dịch axit acrylic.

D. Dung dịch đimetylamin.



Câu 4. Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ l{:
A. Tơ visco v{ tơ axetat.

B. Tơ olon v{ tơ nilon-6.

C. Tơ axetat v{ tơ lapsan.

D. Tơ tằm v{ tơ visco.

(Xem giải) Câu 5. Hiđro hóa ho{n to{n este X mạch hở, thu được este Y có tên gọi metyl isobutirat. Số
đồng ph}n của X thỏa m~n l{
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

(Xem giải) Câu 6. Cho 16,02 gam alanin t|c dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được bao nhiêu gam rắn khan?
A. 23,98 gam.

B. 20,78 gam.

C. 23,62 gam.

D. 20,42 gam.


(Xem giải) Câu 7. Để trung hòa 90 gam dung dịch 12% của axit cacboxyli đơn chức, mạch hở cần dùng
84 gam dung dịch KOH 10%. Công thức của axit l{
A. CH2=CHCOOH.

B. CH3COOH.

C. C2H5COOH.

D. CH2=C(CH3)COOH.

(Xem giải) Câu 8. Thủy ph}n ho{n to{n 8,8 gam este X đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 100 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X l{
A. Etyl propionat.

B. Etyl axetat.

C. Propyl axetat.

D. Etyl fomat.

(Xem giải) Câu 9. Thủy ph}n ho{n to{n este X mạch hở có cơng thức ph}n tử C4H6O2, sản phẩm đều
cho được phản ứng tr|ng gương. Số đồng ph}n thỏa m~n của X l{


Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />A. 4.

B. 1.

C. 2.


D. 3.

(Xem giải) Câu 10. Cho lần lượt c|c khí: CO2, Cl2, H2S, O2 v{ NO2 v{o dung dịch NaOH lo~ng dư, số
khí tho|t ra khỏi dung dịch l{
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 11. Ph|t biểu đúng l{
A. C|c amino axit l{ chất lỏng, tan tốt trong nước v{ có nhiệt độ nóng chảy cao.
B. C|c amino axit tồn tại dưới dạng muối nội ph}n tử (dạng ion lưỡng cực).
C. Ở điều kiện thường, c|c amin như metylamin, đimetylamin v{ trietylamin đều l{ chất khí.
D. Tơ olon v{ xenlulozơ l{ hai hợp chất hữu cơ cao ph}n tử có th{nh phần nguyên tố giống nhau.
Câu 12. Phản ứng nhiệt ph}n không đúng l{
A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.

B. CaCO3 → CaO + CO2.

C. 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2.

D. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2.

Câu 13. Nhơm oxit khơng có tính chất hay ứng dụng n{o sau đ}y?
A. Ở dạng tinh thể (corinđon) được dùng l{m đồ trang sức, thiết bị ph|t tia lade.
B. Vừa t|c dụng với dung dịch HCl; vừa t|c dụng với dung dịch NaOH.
C. Ở dạng bột có độ cứng cao được dùng l{m vật liệu m{y.

D. Bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao.
(Xem giải) Câu 14. Cho c|c chất sau: Mg, Cl2, NaOH, Cu, HCl, AgNO3. Số chất t|c dụng được với dung
dịch Fe(NO3)2 l{
A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

(Xem giải) Câu 15. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng v{o mỗi dung dịch
một thanh Ni nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện ho| l{
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

(Xem giải) Câu 16. Cho 7,56 gam bột Fe v{o dung dịch HCl lo~ng dư thấy tho|t ra V lít khí H2 (đktc).
Gi| trị V l{
A. 1,512.

B. 3,024.

C. 4,536.

D. 7,840.


(Xem giải) Câu 17. Cho 29,05 gam hỗn hợp gồm Na, Ba, K v{o dung dịch HCl lo~ng dư thu được 6,72
lít khí H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Gi| trị m l{
A. 53,50.

B. 55,03.

C. 50,35.

D. 53,05.


Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />Câu 18. Nhận định n{o sau đ}y l{ đúng?
A. C|c kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
B. Tất cả c|c hợp kim đều bị ăn mòn.
C. C|c kim loại như Fe, Al, Cu, Ag đều được điều chế bằng phương ph|p điện ph}n dung dịch.
D. Trong tự nhiên, nhôm tồn tại chủ yếu với dạng đơn chất.
(Xem giải) Câu 19. Cho biết c|c phản ứng xảy ra sau:
(1) 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3. (2) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2.
Ph|t biểu đúng l{
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn Br -.

B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2.

C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+.

D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3+.

(Xem giải) Câu 20. Thủy ph}n ho{n to{n triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp gồm
glixerol, axit oleic v{ axit stearic. Nếu lấy a mol X t|c dụng tối đa với dung dịch chứa 2a mol Br2. Số

đồng ph}n cấu tạo của X l{
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

(Xem giải) Câu 21. Đun nóng chất hữu cơ X với dung dịch NaOH dư hoặc dung dịch HCl dư, đều thấy
khí khơng m{u tho|t ra. Chất X phù hợp với chất n{o sau đ}y?
A. (NH4)2CO3.

B. CH3NH3NO3.

C. CH3NH3HCO3.

D. HCOONH4.

Câu 22. Nhận định n{o sau đ}y đúng?
A. Xenlulozơ l{ nguyên liệu chế tạo thuốc súng khơng khói v{ chế tạo phim ảnh.
B. Saccarozơ v{ glucozơ đều bị thủy ph}n trong môi trường axit.
C. Xenlulozơ v{ tinh bột đều có phản ứng m{u với dung dịch iốt.
D. Dùng Cu(OH)2 để nhận biết xenlulozơ v{ tinh bột.
(Xem giải) Câu 23. Cho (x + 1,5y) mol Ba(OH)2 v{o dung dịch chứa x mol NH4+, y mol Ba2+ v{ z mol
HCO3-, đun nóng nhẹ. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch
A. Ba(HCO3)2.

B. (NH4)2CO3.


C. Ba(OH)2.

D. Ba(HCO3)2 v{ NH4HCO3.

(Xem giải) Câu 24. X{ phịng hóa ho{n to{n m triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
11,04 gam glixerol, natri oleat v{ 73,44 gam nari stearat. Gi| trị của m l{
A. 103,44.

B. 106,32.

C. 106,56.

D. 106,80.

(Xem giải) Câu 25. Hỗn hợp X gồm hai ancol v{ một axit cacboxylic (đều đơn chức v{ mạch hở). Dẫn
30,0 gam X qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 29,76 gam. Đun nóng 30,0 gam X có mặt


Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />H2SO4 đặc l{m xúc t|c, thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau, thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai
este. Hiệu suất phản ứng este đều đạt 100%. Gi| trị của m l{
A. 12,84.

B. 15,12.

C. 21,40.

D. 25,68.

(Xem giải) Câu 26. Ba dung dịch X, Y, Z thoả m~n:
(1) X + Y → (có kết tủa xuất hiện).

(2) Y + Z → (có kết tủa xuất hiện).
(3) X + Z → (có kết tủa xuất hiện; đồng thời có khí tho|t ra).
C|c dung dịch X, Y, Z lần lượt l{:
A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3.

C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.

Câu 27. Tơ X có đặc điểm dai, bền với nhiệt v{ giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may
quần |o ấm hoặc bện th{nh sợi “len” đan |o rét. Tơ X l{
A. tơ lapsan.

B. tơ nitron.

C. tơ nilon-6.

D. tơ nilon-6,6.

(Xem giải) Câu 28. Hòa tan ho{n to{n 77,7 gam hỗn hợp gồm Al v{ Fe3O4 trong dung dịch HNO3
lo~ng dư thu được khí N2O duy nhất v{ dung dịch X có chứa 284,1 gam muối. Cho NaOH dư v{o dung
dịch X, lọc lấy kết tủa nung ngo{i khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 72,0 gam rắn. Số mol
HNO3 đ~ tham gia phản ứng l{
A. 3,65.

B. 3,63.

C. 3,90.


D. 3,64.

(Xem giải) Câu 29. Cho 26,9 gam hỗn hợp gồm ClH3NCH2COOH v{ HOOC[CH2]2CH(NH2)COONa t|c
dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol NaOH, thu được dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư v{o X, cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 51,46 gam muối. Gi| trị của a l{
A. 0,20.

B. 0,36.

C. 0,40.

D. 0,32.

(Xem giải) Câu 30. Hòa tan ho{n to{n 16,0 gam hỗn hợp rắn X gồm FeS2 v{ Cu2S trong 120 gam dung
dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được dung dịch Y v{ V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho
BaCl2 dư v{o dung dịch Y thu được 139,8 gam kết tủa. Gi| trị của V l{
A. 17,92.

B. 20,16.

C. 16,80.

D. 22,40.

(Xem giải) Câu 31. Hòa tan 74,35 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba v{ BaO v{o nước dư thu được 5,6
lít khí H2 (đktc) v{ 400 ml dung dịch X. Trung hòa 200 ml dung dịch X cần dùng 250 ml dung dịch
H2SO4 1,5M. Sục 12,768 lít khí CO2 (đktc) v{o 200 ml dung dịch X còn lại thu được m gam kết tủa. Gi|
trị m l{
A. 35,460.


B. 34,475.

C. 31,520.

D. 32,505.

(Xem giải) Câu 32. Thực hiện c|c phản ứng sau:
(a) Cho dung dịch FeCl3 v{o dung dịch AgNO3.
(b) Cho Na2O v{o dung dịch CuSO4.
(c) Cho bột Cu v{o dung dịch chứa NaHSO4 v{ NaNO3.
(d) Cho bột Al v{o dung dịch H2SO4 lo~ng, nguội.
(e) Cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch AlCl3.


Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />(g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 v{o dung dịch agNO3
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử l{
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

(Xem giải) Câu 33. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Nước cứng l{ nước có chứa nhiều cation Ca2+ v{ Mg2+.
(b) Để l{m mất tính cứng vĩnh cửu của nước ta dùng dung dịch Na3PO4.
(c) Dùng lượng vừa đủ dung dịch Ca(OH)2 để l{m mềm nước cứng tạm thời.
(d) Quặng đolomit th{nh phần chứa MgCO3.CaCO3.

(e) C|c kim loại như K, Ca, Mg được điều chế bằng phương ph|p điện ph}n nóng chảy.
(g) Kim loại Ca khử được ion Cu2+ trong dung dịch th{nh Cu.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

(Xem giải) Câu 34. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch AlCl3.
(b) Sục khí CO2 v{o dung dịch Ca(OH)2 dư.
(c) Sục khí CO2 dư v{o dung dịch NaAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 v{o dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch BaCl2 v{o dung dịch NaHCO3.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa l{
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

(Xem giải) Câu 35. Dung dịch X chứa Ba(OH)2 0,6M. Dung dịch Y chứa NaOH 1,5a (mol/l) v{ Ba(OH)2
a (mol/l). Sục khí CO2 v{o 200 ml dung dịch hay 200 ml dung dịch Y, sự phụ thuộc số mol kết tủa v{ số
mol CO2 được biểu thị theo đồ thị sau:


Gi| trị của x l{
A. 0,32.

B. 0,36.

C. 0,30.

D. 0,34.

(Xem giải) Câu 36. Hai peptit X, Y (MX < MY) mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon; Z l{ este của αamino axit có cơng thức ph}n tử l{ C3H7O2N. Đun nóng 37,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng
dung dịch chứa 0,48 mol NaOH, thu được 0,08 mol ancol T v{ 51,04 gam hỗn hợp gồm ba muối của
glyxin, alanin v{ valin. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E l{
A. 37,34%.

B. 34,33%.

C. 40,34%.

D. 31,33%.

(Xem giải) Câu 37. Đốt ch|y 20,0 gam hỗn hợp gồm Mg v{ Fe trong oxi, thu được hỗn hợp rắn X,
trong đó oxi chiếm 24,242% về khối lượng. Cho to{n bộ X v{o dung dịch chứa 1,16 mol HCl, thu được
2,688 lít khí H2 (đktc) v{ dung dịch Y có chứa 19,5 gam FeCl3. Cho AgNO3 dư v{o dung dịch Y, kết


Tuyển chọn đề thi năm học 2019 - 2020 />thúc phản ứng thấy khí NO tho|t ra (sản phẩm khử duy nhất; đktc); đồng thời thu được m gam kết tủa.
Gi| trị gần nhất của m l{.
A. 175.

B. 172.


C. 173.

D. 174.

(Xem giải) Câu 38. Cho 33,72 gam muối Fe2(SO4)3.9H2O v{o 300 ml dung dịch CuCl2 xM thu được
dung dịch X. Tiến h{nh điện ph}n dung dịch X bằng điện cực trơ, m{ng ngăn xốp đến khi khối lượng
catot tăng 10,44 gam thì dừng điện ph}n. Nhúng thanh Mg v{o dung dịch sau điện ph}n đến khi phản
ứng xảy ra ho{n to{n thấy tho|t ra 1,68 lít khí H2 (đktc). C|c khí sinh ra khơng tan trong dung dịch v{
hiệu suất qu| trình điện ph}n đạt 100%. Gi| trị của x l{
A. 0,40M.

B. 0,50M.

C. 0,60M.

D. 0,45M.

(Xem giải) Câu 39. X l{ este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic đơn chức v{ ancol đa chức; Y v{ Z l{
hai axit cacboxylic hai chức thuộc cùng d~y đồng đẳng hơn kém nhau 14 đvC; X v{ Y l{ đồng ph}n của
nhau. Đun nóng 45,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam muối v{ 9,3 gam ancol. Mặt kh|c đốt ch|y ho{n to{n 45,52 gam E với lượng
oxi vừa đủ thu được 65,12 gam CO2 v{ 19,44 gam nước. Gi| trị của m l{
A. 59,22.

B. 61,02.

C. 53,82.

D. 61,32.


(Xem giải) Câu 40. Đốt ch|y 11,2 gam bột Ca bằng oxi thu được m gam rắn X gồm Ca v{ CaO. Cho m
gam X t|c dụng vừa đủ với dung dịch chứa HCl 1M v{ H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung
dịch Y thu được (m + 21,14) gam rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam X trong dung dịch HNO3 lo~ng dư
thu được 0,896 lít NO duy nhất (đktc) v{ dung dịch Z chứa x gam muối. Gi| trị của x l{
A. 47,52.

B. 48,12.

C. 45,92.

D. 50,



×