Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

2020 KSCL chuyên thái bình (lần 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.56 KB, 5 trang )

Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Trường: Chuyên Thái Bình
Kỳ thi: KSCL Lần 3
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 138
(Xem giải) Câu 1: Có c|c qu| trình sau:
1) Điện ph}n NaOH nóng chảy 2) Điện ph}n dung dịch NaOH có m{ng ngăn.
3) Điện ph}n NaCl nóng chảy.
4) Cho NaOH t|c dụng với dung dịch HCl.
C|c qu| trình m{ ion Na+ bị khử th{nh Na l{
A. (1), (2), (4).

B. (1), (2).

C. (1), (3)

D. (3), (4).

Câu 2: Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với
A. Al.

B. Ag.

C. H2.

D. CO.

(Xem giải) Câu 3: Khi cho 13,95 gam anilin t|c dụng ho{n to{n với 0,2 lít dung dịch HCl 1M thì khối
lượng của muối phenylamoni clorua thu được l{
A. 25,9 gam.


B. 20,25 gam.

C. 19,425 gam.

D. 27,15 gam.

Câu 4: C4H8O2 có bao nhiêu đồng ph}n l{ este đơn chức?
A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 5: Kim loại M nóng đỏ ch|y mạnh trong khí Clo tạo ra khỏi m{u n}u. Kim loại M l{
A. Al.

B. Fe.

C. Na.

D. Cu.

(Xem giải) Câu 6: Điện ph}n nóng chảy một oxit kim loại thu được 10,8 gam kim loại ở catot v{ 6,72
lít khí (đktc) ở anot. Cơng thức của oxit trên l{:.
A. CaO.

B. Na2O.


C. Al2O3.

D. Fe2O3.

(Xem giải) Câu 7: Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp t|c dụng với HCl dư,
thu được 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó l{:
A. Mg v{ Ca

B. Mg v{ Zn

C. Ca v{ Ba

D. Be v{ Mg

(Xem giải) Câu 8: Thủy ph}n 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng l{ 75%, khối lượng glucozơ
thu được l{
A. 360 gam.

B. 270 gam

C. 250 gam.

D. 300 gam.

Câu 9: Khí metylamin khơng t|c dụng với chất n{o sau đ}y?
A. dung dịch NaOH

B. giấy quỳ tím ẩm.



Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />C. dung dịch muối FeCl3.

D. dung dịch phenylamoni clorua

Câu 10: Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư, đun nóng tạo ra Ag l{
A. axit axetic.

B. ancol etylic.

C. Glucozơ.

D. glixerol.

Câu 11: Chất n{o sau đ}y t|c dụng với dung dịch NaOH?
A. Ba(NO3)2.

B. CO2.

C. KCl.

D. NaNO3.

Câu 12: Sự ph| hủy vật bằng thép trong khơng khí ẩm chủ yếu xảy ra:
A. sự khử kim loại sắt.

B. sự ăn mịn hóa học

C. sự ăn mịn điện hóa học.

D. sự oxi hóa Fe trên điện cực catot.


Câu 13: Polistiren l{ sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome n{o sau đ}y?
A. C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2.

C. CH2=CHCl.

D. CH2=CH2.

Câu 14: Để điều chế Na người ta dùng phương ph|p n{o sau đ}y?
A. Điện ph}n NaCl nóng chảy.

B. Nhiệt ph}n NaNO3.

C. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.

D. Điện ph}n dung dịch NaCl.

Câu 15: Chất n{o sau đ}y vừa t|c dụng được với dung dịch HCl, vừa t|c dụng được với dung dịch
NaOH?
A. KOH.

B. Al(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Mg(OH)2.

(Xem giải) Câu 16: Cho hỗn hợp A gồm Al v{ Fe t|c dụng với dung dịch CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc

rửa kết tủa thu được dung dịch B v{ chất rắn C. Thêm v{o B một lượng dư dung dịch NaOH lo~ng, lọc
rửa kết tủa tạo th{nh. Nung kết tủa ở nhiệt độ cao trong khơng khí thu được chất rắn D gồm hai oxit
kim loại. C|c phản ứng đều xảy ra ho{n to{n. Hai oxit đó l{
A. Fe2O3, CuO.

B. Al2O3, Fe3O4.

C. Al2O3, Fe2O3.

D. Al2O3, CuO.

Câu 17: Kim loại Al tan được trong
A. Dung dịch NH3.

B. Dung dịch NaCl.

C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội.

D. Dung dịch NaOH.

(Xem giải) Câu 18: Đốt ch|y ho{n to{n một lượng este no, đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra bằng
thể tích khí O2 phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ |p suất. Tên gọi của este đem đốt l{
A. Metyl fomat.

B. Etyl axetat.

C. Metyl axetat.

D. Propyl fomat.


Câu 19: Cho quỳ tím v{o dung dịch axit glutamic, quỳ tím chuyển sang m{u
A. Đỏ.

B. Đỏ sau đó mất m{u.

C. Mất m{u.

D. Xanh.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Câu 20: So s|nh độ dẫn điện của hai d}y dẫn bằng đồng tinh khiết, có tiết diện bằng nhau. D}y thứ
nhất chỉ có 1 sợi, d}y thứ hai gồm một bó h{ng trăm sợi nhỏ. Độ dẫn điện của hai d}y dẫn l{:
A. D}y thứ hai đẫn điện kém d}y thứ nhất.
C. không so s|nh được.

B. bằng nhau

D. D}y thứ hai đẫn điện tốt hơn d}y thứ nhất.

(Xem giải) Câu 21: Để ph}n biệt c|c chất rắn đựng trong c|c ống nghiệm riêng biệt Al, Al2O3, Mg có
thể dùng
A. Cu(OH)2.

B. dung dịch H2SO4

C. dung dịch KOH

D. dung dịch HCI

Câu 22: Cho một pollime có tên l{ polivinyl axetat (P.V.A). Polime trên l{ sản phẩm của phản ứng

trùng hợp monome n{o sau đ}y?
A. C2H5COOCH3.

B. C2H5COOCH=CH2.

C. CH2=CH-COOCH3.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 23: Trong thí nghiệm điều chế metan, người ta sử dụng c|c hóa chất l{ CH3COONa, NaOH, CaO.
Vai trị của CaO trong thí nghiệm n{y l{ gì?
A. L{ chất xúc t|c l{m tăng tốc độ phản ứng.
C. L{ chất tham gia phản ứng

B. L{ chất hút ẩm.

D. L{ chất bảo vệ ống nghiệm, tr|nh bị nóng chảy.

Câu 24: Có thể dùng Cu(OH)2 để ph}n biệt được c|c chất trong nhóm (ở nhiệt độ phịng)?
A. Glixerol v{ etilenglycol.
C. Glucozơ va Fructozơ.

B. Lòng trắng trứng v{ hồ tinh bột.
D. Saccarozơ v{ fructozơ.

(Xem giải) Câu 25: Ho{ tan hết 8,4 gam bột sắt trong dung dịch axit sunfuric lo~ng thu được dung
dịch X. Cho 1,12 lít khí clo (đktc) qua dung dịch X, rồi cho tiếp NaOH dư v{o, lọc lấy kết tủa, rửa sạch,
đem nung trong điều kiện khơng có khơng khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m
gam chất rắn. Gi| trị của m l{
A. 11,6 gam.


B. 19,6 gam.

C. 10,8 gam.

D. 12 gam.

(Xem giải) Câu 26: Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong d~y đồng
đẳng, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) v{ 1,8 gam H2O. Số đồng ph}n cấu tạo thuộc loại amin bậc hai
của hai amin đó l{
A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

(Xem giải) Câu 27: Cho m gam glucozơ v{ fructozơ t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3,
đun nóng, tạo ra 43,2 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp n{y t|c dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung
dịch. Số mol glucozơ v{ fructozơ trong hỗn hợp n{y lần lượt l{
A. 0,05 mol v{ 0,35 mol.

B. 0,1 mol v{ 0,15 mol.

C. 0,05 mol va 0,15 mol.

D. 0,2 mol va 0,2 mol.



Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 28: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(1) MnO2 t|c dụng với dung dịch HCl.
(2) Nhiệt ph}n KClO3.
(3) Nung hỗn hợp CH3COONa + NaOH/CaO
(4) Nhiệt ph}n NaNO3.
C|c thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí g}y ơ nhiễm mơi trường l{:
A. (1) v{ (4).

B. (1) v{ (2).

C. (1) v{ (3).

D. (2) v{ (3).

(Xem giải) Câu 29: Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa (chứa C, H, O) không t|c dụng với Na, nhưng t|c
dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. Khi đốt ch|y 1 mol X thu được 7 mol CO2. Công thức cấu
tạo của X l{
A. C2H5COOC4H9.

B. HCOOC6H5.

C. C6H5COOH.

D. C3H7COOC3H7.

(Xem giải) Câu 30: Cho 2,91 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Al tan hết trong dung dịch HNO3 lo~ng, dư
thu được 1,12 lít khí NO ở đktc (khơng cịn sản phẩm khử kh|c) v{ dung dịch Y. Cho Y t|c dụng với
dung dịch NaOH thì thu được lượng kết tủa lớn nhất l{ m gam. Gi| trị của m l{
A. 4,32.


B. 6,31.

C. 3,76.

D. 5,46.

(Xem giải) Câu 31: Ho{ tan ho{n to{n 24,3 gam Al v{o dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được V lít hỗn
hợp khí (đktc) gồm NO v{ N2O có tỷ khối hơi so với H2 l{ 20,25 (khơng cịn sản phẩm khử kh|c). Gi|
trị của V l{
A. 2,24

B. 11,2.

C. 6,72.

D. 8,96

(Xem giải) Câu 32: Ho{ tan 11,2 gam bột Fe bằng dung dịch HNO3 lo~ng, sau khi kết thúc phản ứng
thu được V lít khí NO l{ sản phẩm khử duy nhất (ở đktc), dung dịch X v{ còn lại 2,8 gam Fe không tan.
Khối lượng muối trong dung dịch X l{
A. 54,0 gam.

B. 36,3 gam.

C. 18,5 gam.

D. 27,0 gam.

Câu 33: Trong c|c ph|t biểu sau, ph|t biểu n{o sai?
A. Glucozơ có trong hầu hết c|c bộ phận của c}y, cũng có trong cơ thể người v{ động vật

B. Glucozơ l{ chất rắn kết tinh, không m{u, dễ tan trong nước, có vị ngọt
C. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên cịn gọi l{ đường nho.
D. Trong m|u người có một lượng nhỏ glucozơ khơng đổi l{ 1%.
(Xem giải) Câu 34: Cho sơ đồ biến hóa sau: C4H6O2 (X1) –O2–> C4H6O4 (X2) –Y1/H2SO4–>
C7H12O4 (X3) –Y2/H2SO4–> C10H18O4 (X4) — H2O/H2SO4–> X2 + Y1 + Y2. Biết X1 l{ anđêhit đa
chức mạch thẳng; Y2 l{ ancol bậc 2. Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. X4 l{ este no, 2 chức, mạch hở.

B. X2 có tên l{ axit butanđioic.

C. X3 chứa 2 chức este trong ph}n tử.

D. X1 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 35: Số tripeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp c|c α-amino axit glyxin, alanin,
phenylalanin (C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH) v{ valin m{ mỗi ph}n tử đều chứa 3 gốc amino axit kh|c
nhau l{:
A. 18.

B. 24.

C. 6.

D. 12.

(Xem giải) Câu 36: Khi x{ phòng ho| một triglyxerit thu được glixerol v{ muối của c|c axit stearic,
oleic, panmitic. Số CTCT có thể có của triglyxerit l{:
A. 3.


B. 4.

C. 6.

D. 15.

(Xem giải) Câu 37: Hợp chất hữu cơ thơm X có cơng thức CxHyO2 chứa 6,45% H về khối lượng. Khi
cho cùng một số mol X t|c dụng với Na v{ NaOH thì số mol hidro bay ra bằng số mol NaOH phản ứng.
Số đồng ph}n X thỏa điều kiện trên l{
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

(Xem giải) Câu 38: Sục CO2 v{o dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 v{ NaOH ta thu được kết quả
sau:
Số mol khí CO2

Kết quả

a

Kết tủa bắt đầu cực đại l{ 0,1 mol

a + 0,5

Kết tủa bắt đầu bị hòa tan


x (Với x > a + 0,5)

0,06 mol kết tủa

Gi| trị của x l{
A. 0,64 mol

B. 0,58 mol

C. 0,68 mol

D. 0,62 mol

(Xem giải) Câu 39: Hỗn hợp X gồm hexametylenđiamin, axit glutamic, tripeptit Glu-Glu-Glu v{ αamino axit Y (CnH2n+1O2N). Lấy 0,2 mol X t|c dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol HCl hoặc dung
dịch chứa 0,26 mol NaOH. Nếu đốt ch|y ho{n to{n 0,2 mol X, thu được a mol hỗn hợp Z gồm CO2, H2O
v{ N2. Dẫn a mol Z qua nước vôi trong lấy dư, thu được 96,0 gam kết tủa. Gi| trị của a l{
A. 2,06.

B. 2,16.

C. 2,36.

D. 2,26.

(Xem giải) Câu 40: Cho 28,7 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu v{ Fe(NO3)3 tan ho{n to{n trong dung
dịch chứa 0,34 mol H2SO4 (lo~ng), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N v{ dung dịch Y chỉ
chứa hai muối l{ FeSO4 v{ CuSO4. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Gi| trị m l{
A. 53,28.


B. 53,20.

C. 53,60.

D. 53,12.



×