Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

TONG HOP ANKAN ANKEN ANKIN AREN HAY NHAT chỉ có trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.89 KB, 10 trang )

MỤC TIÊU 8+ TỔNG ÔN HIDROCACBON 3

-page 1-

BÀI TẬP: ANKAN – ANKEN – ANKIN - AREN
Họ và tên:……………………………………………..Lớp:……………

I. ANKAN
Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Câu 2: Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là:
A. là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. Là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.
D. Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.
Câu 3: Chất có cơng thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3 có tên là:
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan.
Câu 4: Ankan có CTPT C5H12 có bao nhiêu đồng phân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Cho ankan có CTCT là CH2-CH(CH3)-CH2CH(C2H5)-CH3. Tên gọi của A theo IUPAC là:
A. 2 – etyl – 4 – metylpentan.
B. 3,5 – đimetylhexan
C. 4 – etyl – 2 – metylpentan.


D. 2,4 – đimetylhexan.
Câu 6: Ankan A có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 7: Hãy chọn khái niệm đúng về hiđrocacbon no:
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. Hiđrocacbon mà trong phân tử chứa 1 nối đôi được gọi là hiđrocacbon no.
D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon và hiđro.
Câu 8: Cho các phản ứng:
PbCl2 /CuCl2
� HCHO + H2O
CH4 + O2 �����
(1)
t0 ,p
0

Ni, 2000 C
C + 2H2
(2)
����
� CH4
Crackinh
C4H10 ����
(3)
� C3H6 + CH4
etekhan
2C2H5Cl + 2Na ���� C4H10 + 2NaCl

(4)
Các phản ứng viết sai là:
A. (2).
B. (2),(3).
C. (2),(4)
D. tất cả đều đúng.
Phản ứng thế
Câu 9: Hợp chất Y có CTCT: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Phản ứng thế giữa 2-metylbbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 11: Hợp chất có cơng thức phân tử C4H9Cl có bao nhiêu đồng phân?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 12: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và 4 dẫn xuất điclo. Công thức
cấu tạo của ankan là:
A. CH3CH2CH3.
B. (CH3)2CHCH2CH3.
C. (CH3)3C-CH2CH3.
D. CH3CH2CH2CH3.
as


Câu 13 Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau: CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 + Cl2 ��
1:1
A. (CH3)2CHCH(Cl)CH3
B. (CH3)2C(Cl)CH2CH3
C. (CH3)2CHCH2CH2Cl
D. CH2ClCH(CH3)CH2CH3
Câu 14: Brom hoá một ankan thu được một dẫn xuất chứa Brom có tỉ khối hơi so với H 2 là 87. CTPT
ankan này là:
A. CH4
B. C3H8
C. C5H12
D. C6H14
as

Câu 15: Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 + Cl2 ��
1:1

A. CH3-CCl(CH3)-CH2-CH3. B. CH3-CH(CH3)-CHCl-CH3.
Trường THPT Đồng Phú

GV: Phạm Thị Tuyết Minh – Facebook: Minh Phạm


MỤC TIÊU 8+ TỔNG ÔN HIDROCACBON 3

-page 2-

C. CH2Cl-CH(CH3)-CH2-CH3.
D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2Cl.
Câu 16: Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng

phân của nhau?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 17: Ankan X có CTPT: C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là
A. pentan
B. iso pentan
C. neo pentan
D.2,2- đimetylpropan
Câu 18: Clo hoá một ankan thu được một dẫn xuất monoclorua có tỉ khối hơi so với H 2 là 39,25. Ankan
này có CTPT là:
A. C2H6
B. C3H8
C. C4H10
D. C5H12
Câu 19:Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18, ankan nào tồn tại một đồng phân
tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ mol 1:1) tạo ra monocloankan duy nhất.
A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14.
B. C2H6, C5H12, C6H14.
C. C2H6, C5H12, C8H18.
D. C3H8, C4H10, C6H14.
Câu 20: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công thức
cấu tạo của ankan là:
A. CH3CH2CH3
B. (CH3)2CHCH2CH3
C. (CH3)2CHCH2CH3
D. CH3CH2CH2CH3
Câu 21: Một ankan tạo được một dẫn xuất monoclo có %Cl là 55,04%. Ankan này có CTPT là:
A. CH4

B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10

2. GIẢI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG THẾ, ĐỐT CHÁY, CRACKING
Trắc nghiệm
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm: CH4,C3H6, C4H10, thu được 4,4 gam CO 2 và 2,52
gam H2 O. Vậy giá trị của m là:
A. 1,48gam.
B. 2,48 gam.
C. 14,8 gam.
D. 24,7 gam.
Câu 2: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối
lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hồn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư), thu
được số gam kết tủa là:
A. 30.
B. 20.
C. 10.
D. 40.
Câu 3: Khi crackinh hồn tồn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là:
A. C5H12.
B. C3H8.
C. C6H14.
D. C4H10.
Câu 4: Crackinh hoàn toàn một ankan (A) thu được hỗn hợp (B) có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 18.
Vậy cơng thức phân tử của A là:
A. C4H8O.
B. C5H10.
C. C5H12.

D. C6H12.
Câu 5: Crackinh 5,8 gam C4H10 thu được hỗn hợp khí (X). Đem đốt cháy hồn tồn (X) thì thu được a
gam H2O. Hỏi a có giá trị nào sau đây?
A. 9 gam.
B. 18 gam.
C. 15 gam.
D. 20 gam.
Câu 6: Cracking butan tạo ra hỗn hợp 2 chất A và B. Biết tỉ khối của A so với B là 2,625.
Vậy A và B có cơng thức phân tử là:
A. C3H6 và CH4.
B. C2H4 và C2H6.
C. C2H4 và C3H6.
D. C2H6 và CH4.
Câu 7: Cần bao nhiêu lit khí CH4 và C2H6 để trộn được 7 lit (đktc) hỗn hợp X (CH 4, C2H6) có tỉ khối hơi
đối với nitơ bằng 0,9.
A. 2,4 lit và 4,6 lit.
B. 4,6 lit và 2,4 lit. C. 4,9 lit và 2,1 lit.
D. 4,25 lit và 2,75 lit.
Câu 8: Đốt cháy 25 lit hỗn hợp (X) gồm C 2H6 và CH4 trong 95 lít oxi, thu được 60 lit hỗn hợp khí gồm
CO2 và O2. Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Thành phần phần trăm theo thể tích của CH 4 và C2H6
lần lượt bằng bao nhiêu (trong các giá trị sau)?
A. 30% và 70%.
B. 20% và 80%.
C. 31% và 69%.
D. 22% và 78%.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một hiđrocacbon X sau đó dẫn tồn bộ sản phẩm qua dung dịch
nước vôi trong thu được 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa
nữa. Vậy X không thể là:
A. C2H4.
B. C2H6.

C. C2H2.
D. CH4.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, thu được 5,6 lit CO 2
(đktc) và 6,3 gam H2O. Vậy công thức phân tử của hai hiđrocacbon là:
A. C2H6 và C3H8.
B. C3H8 và C4H8.
C. C4H8 và C5H10.
D. C3H4 và C4H6.
Trường THPT Đồng Phú

GV: Phạm Thị Tuyết Minh – Facebook: Minh Phạm


MỤC TIÊU 8+ TỔNG ÔN HIDROCACBON 3

-page 3-

Câu 11: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau
28u(đv.C) thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Vậy CTPT của hai hiđrocacon đó là:
A. C2H4 và C4H10.
B. C2H4 và C4H8.
C. C3H8 và C5H12.
D. CH4 và C3H8.
Câu 12: Đốt cháy hồn tồn một thể tích hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon X và Y ở thể khí ở điều kiện thường có
khối lượng phân tử hơn kém nhau 28g. Sản phẩm tạo thành cho qua lần lượt các bình đựng H 2SO4 (dư) và
KOH (dư). Bình H2SO4 nặng thêm 9 gam cịn bình KOH nặng thêm 13,2g. Vậy X và Y là:
A. CH4 và C2H6.
B. C2H6 và C4H10.
C. CH4 và C3H8.
D. C3H8 và C5H12.

Câu 13: Đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22,4 lít CO 2 (đktc)
và 25,2 gam H2O. Vậy hai hiđrocacbon đó là:
A. C2H6 và C3H8.
B. C3H8 và C4H10.
C. C4H10 và C5H12.
D. C5H12 và C6H14.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol hỗn hợp 3 ankan thu được 9,45 gam H 2O. Dẫn hết sản phẩm cháy
vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 37,5 gam.
B. 30,7gam.
C. 35,2 gam.
D. 31,7 gam.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 2 ankan thu được 19,8 gam CO 2 và 12,6 gam H2O.
Biết rằng mỗi ankan khi phản ứng với clo (trong điều kiện ánh sáng khuếch tán) chỉ cho dẫn xuất
monome duy nhất. Hai ankan đó là:
A. etan và isopentan.
B. metan và 2,2 - đimetylpropan.
C. metan và pentan.
D. etan và neopentan.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí
(trong khơng khí oxi chiếm 20% thể tích) thu được 7,84 lít khí CO 2 (đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích
khơng khí đo ở đkc nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hồn tồn lượng khí thiên nhiên trên là:
A. 70,0 lít.
B. 56,0 lít.
C. 84,0 lít.
D. 78,4 lít.
Câu 17: Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với
khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là:
A. 2,2-Đimetylpropan. B. etan.
C. 2-Metylpropan.

D. 2-Metylbutan.
Câu 18: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết  và có hai nguyên tử cacbon bậc ba
trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO 2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1: 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 19: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm ankan
và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là
A. 66,67%.
B. 25,00%.
C. 50,00%.
D. 33,33%.
Câu 20: Khi crackinh hồn tồn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với metan bằng 1,5. CTPT của X là:
A. C5H12.
B. C3H8.
C. C6H14.
D. C4H10.
MỘT SỐ BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI ĐH – CĐ
Câu 1 (CĐ 2008):Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là C nH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng
đẳng của
A. ankan.
B. ankin.
C. ankađien.
D. anken.
Câu 2(CĐ 2008): Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO 2 và 0,132 mol H2O. Khi X
tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2-Metylbutan.

B. etan.
C. 2,2-Đimetylpropan.
D. 2-Metylpropan.
Câu 3 (A-2008): Khi crackinh hồn tồn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể
tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X

A. C5H12.
B. C3H8.
C. C4H10.
D. C6H14.
Câu 4 (A-2008): Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1: 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu
được là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 5 (B-2007): Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối
hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhecxan.
B. isopentan.
C. 2,2-đimetylpropan.
D. 2,2,3-trimetylpentan.
Trường THPT Đồng Phú

GV: Phạm Thị Tuyết Minh – Facebook: Minh Phạm


MỤC TIÊU 8+ TỔNG ÔN HIDROCACBON 3

-page 4-


Câu 6 (CĐ-2007): Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác
dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng
phân của nhau. Tên của X là
A. 2,3-đimetylbutan.
B. butan.
C. 3-metylpentan.
D. 2-metylpropan.
Câu 7 (A-2008): Crăckinh V lít butan được 35 lít hỗn hợp khí X gồm H 2, CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8,
C4H10. Dẫn hỗn hợp khí vào bình đựng dung dịch nước Br 2 dư thì cịn lại 20 lít hỗn hợp khí (các thể tích
khí đo ở cùng nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất của quá trình crăckinh là
A. 80%.
B. 75%.
C. 60%.
D. 50%.
Câu 8(CĐ-2008): Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc
dãy đồng đẳng của
A. ankan.
B. ankin.
C. ankađien.
D. anken.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp được 2,5 mol CO 2 và 3,5 mol
H2O. Hai hiđrocacbon là:
A. CH4 và C2H6
B. C2H6 và C3H8
C. C3H6 và C4H8
D. C2H4 và C3H6
Câu 10 (CĐ-2010):: Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (M Y >
MX), thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Cơng thức của X là
A. C2H6

B. C2H4
C. CH4
D. C2H2
Câu 11 (B-2010): Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25.
Đốt cháy hoàn tồn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức của ankan và
anken lần lượt là
A. CH4 và C2H4.
B. C2H6 và C2H4.
C. CH4 và C3H6.
D. CH4 và C4H8.
Câu 12 (CĐ-2008): Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O.
Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của
X là
A. 2-Metylbutan.
B. etan.
C. 2,2-Đimetylpropan.
D. 2-Metylpropan.
Câu 13 (A-2013): Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ
lệ mol 1: 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. isopentan.
B. pentan.
C. neopentan.
D. butan.
Câu 14 (A-2013): Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là
A. 2,2,4–trimetylpentan
B. 2,2,4,4–tetrametylbutan
C. 2,4,4,4–tetrametylbutan
D. 2,4,4–trimetylpentan.
Câu 15 (B-2014): Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35
mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là

A. 40%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 75%.
Câu 16 (CĐ-2014): Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong X là
A. C2H2 và C3H4.
B. C2H4 và C3H6.
C. CH4 và C2H6
D. C2H6 và C3H8.
t o , CaO
Câu 17 (B-2012): Cho phương trình hóa học: 2X + 2NaOH ���� 2CH4 + K2CO3 + Na2CO3. Chất X

A. CH2(COOK)2.
B. CH2(COONa)2.
C. CH3COOK.
D. CH3COONa.
Câu 18 (CĐ-2012): Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí
X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là
A. 66,67%.
B. 25,00%.
C. 50,00%.
D. 33,33%.
Câu 19 (A-2011): Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ
của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O.
B. CO2 và CH4.
C. N2 và CO.
D. CO2và O2.
II. TOÁN VỀ HỖN HỢP ANKAN, ANKEN, ANKIN:

Bài 1: Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H2; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,2 mol axetilen. Nung X một thời gian
với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 28,5. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung
dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 32.
B. 64.
C. 48.
D. 16.
Trường THPT Đồng Phú

GV: Phạm Thị Tuyết Minh – Facebook: Minh Phạm


MỤC TIÊU 8+ TỔNG ÔN HIDROCACBON 3

-page 5-

Bài 2: V lít khí A gồm H2 và 2 olefin đồng đẳng liên tiếp, trong đó H 2 chiếm 60% về thể tích. Dẫn hỗn
hợp A đi qua Ni nung nóng được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hồn tồn khí B được 19,8 gam CO 2 và 13,5
gam H2O. Công thức của 2 olefin là
A. C2H4 và C3H6
B. C3H6 và C4H8
C. C4H8 và C5H10
D. C5H10 và C6H12.
Bài 3: Cho V lit (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm C 2H2 và H2 đi qua ống chứa xúc tác Ni, đun nóng thu được
hỗn hợp gồm 3 hidrocacbon có tỉ khối so với H2 bằng 13,5.Phần trăm thể tích khí C2H2 trong X là:
A. 33,33 %.
B.60 %.
C.66,67 %.
D.40 %.
Câu 4: Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C 4H10, C3H6, C2H6, C2H4 và CH4.

Đun nóng X với một lượng H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Đốt
cháy hồn tồn Y thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc) và 7,56 gam H2O. Biết hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với
250 ml dung dịch Br2 0,1M. Tỉ khối của X so với H2 là
A. 30.
B. 15.
C. 24.
D. 12.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm C 2H2 và hiđrocacbon Y. Hấp thụ hết sản phẩm cháy
vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 15 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 5,7 gam.
Công thức phân tử của Y là
A. C4H10.
B. C4H8.
C. C5H12.
D. C5H10.
Câu 6: 10 gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C2H2 làm mất màu 48 gam Br2 trong dung dịch. Mặt khác
13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO 3/NH3 được 36 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng
của CH4 có trong X là
A. 25%
B. 32%
C. 20%
D. 50%
Câu 7: Đốt cháy hồn tồn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí O 2 sinh
ra 3 lít khí CO2 (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là:
A. C2H2 và CH4.
B. C3H4 và CH4.
C. C2H2 và C2H4.
D. C3H4 và C2H6.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hidrocacbon A cháy hoàn toàn thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ
mol 1:1. Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam, khí thốt ra
khỏi bình đem đốt cháy hồn toàn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. % V của A trong X là

A. 75,00.
B. 50,00.
C. 33,33.
D. 25,00.
Câu 9: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm: CH 4, C2H4, C2H6, C3H8 thu được 6,16 gam
CO2 và 4,14 gam H2O. Số mol C2H4 trong hỗn hợp trên là
A. 0,03 mol.
B. 0,09 mol.
C. 0,01 mol.
D. 0,08 mol.
Câu 10: Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm: propin, H2 (ở đktc, tỉ khối của X so với H2 bằng 65/8) đi qua xúc
tác nung nóng trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối của Y so với He bằng a. Y làm mất màu
vừa đủ 160 gam nước brom 2%. Giá trị gần đúng nhất của a là
A. 8,12.
B. 10,80.
C. 21,60.
D. 32,58.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (thể khí ở nhiệt độ thường) thu được 26,4
gam CO2. Mặt khác, cho 80 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được lượng kết tủa vượt quá 25 gam. Công thức cấu tạo của hai ankin trên là
A. CH≡CH và CH3-C≡CH.
B. CH≡CH và CH3-CH2-C≡CH.
C. CH≡CH và CH3-C≡C-CH3.
D. CH3-C≡CH và CH3-CH2-C≡CH.
Câu 12: Tiến hành đime hóa 1 mol axetilen thu được hỗn hợp X. Trộn X với H 2 theo tỉ lệ 1:2 về số mol
rồi nung nóng với bột Ni đến phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp Y. Y làm mất màu vừa đủ dung dịch
chứa 0,15 mol Br2. Hiệu suất phản ứng đime hóa là
A. 70%.
B. 15%.
C. 30%.

D. 85%.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác
thích hợp nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C 2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom dư thì
khối lượng bình brom tăng m gam so với ban đầu và thốt ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với
H2 là 8. Để đốt cháy hồn tồn Y cần 33,6 lít O2 (đktc). Giá trị m là
A. 14,0.
B. 9,8.
C. 10,8.
D. 13,4.
Câu 14: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời
gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ
với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,20 mol.
B. 0,25 mol.
C. 0,10 mol.
D. 0,15 mol.
Trường THPT Đồng Phú

GV: Phạm Thị Tuyết Minh – Facebook: Minh Phạm


MỤC TIÊU 8+ TỔNG ÔN HIDROCACBON 3

-page 6-

Câu 15: Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C 2H2 và H2 (có tỉ lệ thể tích V(C 2H2) ; V(H2) = 2 : 3 ) đi qua Ni
nung nóng thu được hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br 2 dư thu được 896ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi
bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình Br 2
tăng thêm là

A. 1,6gam
B. 0,8gam
C. 0,4 gam
D. 0,6 gam
Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm 0,45 mol H 2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 14,5. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư)
thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 32.
B. 48.
C. 16.
D. 24.

III. HIDROCACBON THƠM
I. Lý thuyết
Câu 1: Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyên tử H và 6C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6C.
C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
Câu 2: Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa:
A. vịng benzen.
B. gốc ankyl và vòng benzen.
C. gốc ankyl và 1 benzen.
D. gốc ankyl và 1 vòng benzen.
Câu 3: Hợp chất 1, 3 - đimetylbenzen có tên gọi khác là:
A. p-xilen.
B. crezol.
C. o-xilen.
D. m-xilen.
Câu 4: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:

A. phenyl và benzyl.
B. vinyl và anlyl.
C. anlyl và Vinyl.
D. benzyl và phenyl.
Câu 5: Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là:
A. CnH2n+6 ; n ≥ 6.

B. CnH2n-6 ; n ≥ 3.

C. CnH2n-6 ; n ≥ 5.

D. CnH2n-6 ; n ≥ 6.

Câu 6: Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ?
A. C8H10.
B. C6H8.
C. C8H10.
D. C9H12.
Câu 7: Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các
chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1); (2) và (3).
B. (2); (3) và (4).
C. (1); (3) và (4).
D. (1); (2) và (4).
Câu 8: Số hợp chất thơm có CTPT C7H8 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Ứng với cơng thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 10: Số đồng phân hiđrocacbon thơm có cơng thức phân tử là C9H12 là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 11: Hiđrocacbon thơm X có cơng thức phân tử C8H10. Biết khi nitro hố X chỉ thu được một dẫn xuất
mononitro. Vậy X là:
A. o - xilen.
B. m - xilen.
C. p - xilen.
D. etylbenzen.
Câu 12: Cho benzen tác dụng với clo (xúc tác: Fe) khí sinh ra được hồ tan vào nước rồi cho tác dụng
với dung dịch AgNO3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch chuyển màu.
B. Xuất hiện kết tủa trắng.
C. Xuất hiện kết tủa vàng.
D. Khơng có hiện tượng gì.
Câu 13: Một hiđrocacbon (X) có cơng thức ngun (CH) n. Biết 1 mol (X) phản ứng vừa đủ với 4 mol H 2
hoặc với 1 mol Br2 trong dung dịch. Công thức nào sau đây của (X) là đúng?
A. benzen.
B. stiren.
C. toluen.
D. axetilen.
Câu 14: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất: benzen, stiren và etylbenzen?
A. dd KMnO4.
B. dd Br2.

C. Oxi khơng khí.
D. dd HCl.
Câu 15: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất: benzen, toluen, stiren?
A. dd Br2.
B. dd KMnO4.
C. dd H2SO4.
D. dd NaOH.
Câu 16: Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Cl2 (as).
Câu 17: Tính chất nào không phải của toluen ?
Trường THPT Đồng Phú

GV: Phạm Thị Tuyết Minh – Facebook: Minh Phạm


MỤC TIÊU 8+ TỔNG ÔN HIDROCACBON 3
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to.

-page 7B. Tác dụng với Cl2 (as).
D. Tác dụng với dung dịch Br2.

Câu 18: Thuốc nổ TNT được điều chế bằng phản ứng của HNO3 đăc/ H2SO4 đặc với
A. benzen.
B. metyl benzen.
C. vinyl benzen.
D. p-xilen.


IV TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Câu 1 (QG-2015): Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất
điện, sứ, đạm, ancol metylic,... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. CTPT của metan là
A. C6H6.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C2H2.
Câu 2 (QG-2015): Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt
cháy hồn tồn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm
A. ankan và anken.
B. hai anken.
C. ankan và ankin.
D. ankan và ankađien.
Câu 3(QG-2016): Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên
liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ,
etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. C2H2.
Câu 4 (B-2014): Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là
A. 7
B. 9
C. 7
D. 6
Câu 5 (B-2014): Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng sản xuất cao su buna?
A. But-2-en.
B. Penta-1,3-đien
C. 2-metylbuta-1,3-đien

D. Buta-1,3-đien.
Câu 6 (A-2014): Chất X có cơng thức: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là
A. 3-metylbut-1-in
B. 3-metylbut-1-en
C. 2-metylbut-3-en
D. 2-metylbut-3-in.
Câu 7 (A-2013) Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4-trimetylpentan
B. 2,2,4,4-tetrametylbutan
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan
D. 2,4,4-trimetylpentan
Câu 8 (CĐ-2014): Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vịng benzen, có cùng cơng thức phân tử
C8H10 là
A. 5.
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 9 (CĐ-2014): Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường là
A. Benzen
B. Metan.
C. Toluen.
D. Axetilen.
Câu 10 (CĐ-2014): Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi với
H2 bằng 75,5. Chất X là
A. 2-metylbutan.
B. 2,2-đimetylpropan.
C. Pentan.
D. But-1-en.
Câu 11 (A-2013): Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ 1: 1, thu
được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. Neopentan.
B. Pentan
C. Butan.
D. Isopentan.
Câu 12 (B-2013): Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có cơng thức
(CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là
A. 3-metylbut-2-en.
B. 2-metylbut-1-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 3-metylbut-1-en.
Câu 13 (B-2013): Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. but-1-en
B. Butan
C. Buta-1,3-đien
D. But-1-in.
Câu 14 (B-2012): Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là
A. 2-metylbutan-2-ol.
B. 3-metylbutan-2-ol
C. 3-metylbutan-1-ol.
D. 2-metylbutan-3-ol.
Câu 15 (CĐ-2013): Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 16 (CĐ-2013): Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan?
A. But-1-en.
B. Buta-1,3-đien.
C. But-2-in.
D. But-1-in.

Câu 16 (A-2010): Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en.
B. 2-etylpent-2-en
C. 3-etylpent-2-en
D. 3-etylpent-1-en
Câu 18 (CĐ-2013): Cho các chất: But-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu
chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) tạo ra butan?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 19 (A-2012): Cho dãy các chất: Cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm
mất màu dung dịch brom là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3.
Trường THPT Đồng Phú

GV: Phạm Thị Tuyết Minh – Facebook: Minh Phạm


MỤC TIÊU 8+ TỔNG ÔN HIDROCACBON 3

-page 8-

 H2
 H 2O
 H 2O
� Y ����

�Z
Câu 20 (B-2012): Cho dãy chuyển hóa sau: CaC2 ���
� X �����
Pd/PbCO3 ,t o
H 2SO 4 ,t o
Tên gọi của X, Z lần lượt là
A. Axetilen và ancol etylic. B. Axetilen và etylenglicol. C. Etan và etanal.
D. Etilen và ancol etylic.
CaO,t o
Câu 21 (B-2012): Cho phương trình hóa học: 2X + 2NaOH ���� 2CH4 + K2CO3 + Na2CO3
Chất X là
A. CH2(COOK)2
B. CH2(COONa)2
C. CH3COOK
D. CH3COONa.
Câu 22 (B-2012): Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ mol 1: 1) có cơng thức đơn giản nhất
khác nhau, thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Các chất trong X là
A. Một ankan và một ankin.B. Hai anken.
C. Hai ankađien.
D. Một anken và một
ankin.
Câu 23 (A-2012): Hiđro hóa hồn tồn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số cơng thức cấu tạo có thể
có của X là
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Câu 24 (CĐ-2011): Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol
1:1 (có mặt bột sắt) là
A. p-bromtoluen và m-bromtoluen.

B. Benzyl bromua.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
o
Câu 25 (CĐ-2011): Chất X tác dụng với benzen (xt, t ) tạo thành etylbenzen. CHất X là
A. C2H4
B. C2H2
C. CH4
D. C2H6.
Câu 26 (A-2011): Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng brom theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu
tạo và đồng phân hình học) thu được là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 27 (B-2011): Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 5
Câu 28 (CĐ-2010): Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tư: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt
là:
A. 4; 2; 6.
B. 5; 3; 9
C. 4; 3; 6
D. 3; 5; 9.
Câu 29 (CĐ-2009): Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en.
Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.

C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
Câu 30 (CĐ-2010): Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 1,2-đicloetan
B. but-2-in.
C. but-2-en.
D. 2-clopropen.
Câu
54
(CĐ-2009):
Cho
các
chất:
CH2=CH−CH=CH2;
CH3−CH2−CH=C(CH3)2;
CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 31 (A-2008): Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3,
CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 32 (A-2007): Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3.
B. 2.
C. 1.

D. 4.
Câu 33 (A-2013): Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với hiđro là 9,25. Cho 2,24 lít X (ở đktc) vào
bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10.
Tổng số mol H2 đã tham gia phản ứng là
A. 0,070 mol.
B. 0,050 mol.
C. 0,015 mol.
D. 0,075 mol.
Câu 34 (A-2012) Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu
được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 70%.
B. 60%.
C. 50%.
D. 80%.
Câu 35 (A-2009): Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng,
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 20%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 40%.

Trường THPT Đồng Phú

GV: Phạm Thị Tuyết Minh – Facebook: Minh Phạm


MỤC TIÊU 8+ TỔNG ÔN HIDROCACBON 3

-page 9-


Câu 36 (A-2014): Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni,
sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br 2
trong dung dịch. Giá trị a là
A. 0,1.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,2.
Câu 37 (A-2014): Hổn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị a là
A. 0,32.
B. 0,34.
C. 0,30.
D. 0,22.
Câu 38 (B-2014): Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO 2
và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 40%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 50%.
Câu 39 (B-2013): Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3,
thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C4H4
B. C3H4
C. C4H6
D. C2H2.
Câu 40 (CĐ-2012): Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm
ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là
A. 66,67%.
B. 25,00%.
C. 50,00%.

D. 33,33%.
Câu 41: (B-2012): hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2.. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một
thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 0 gam
B. 24 gam
C. 8 gam
D. 16 gam.
Câu 42 (A-2011): Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 7H8 tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 43: (A-2007) Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa
1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình
tăng thêm 6,7 gam. Cơng thức phân tử của 2 hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12)
A. C2H2 và C4H6.
B. C2H2 và C4H8.
C. C3H4 và C4H8.
D. C2H2 và C3H8.
Câu 44 (B-2011): Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C 4H10, C4H8, C4H6 và H2. Tỉ
khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom dư thì số mol brom tối đa phản ứng là
A. 0,24 mol.
B. 0,36 mol.
C. 0,60 mol.
D. 0,48 mol.
Câu 45 (A-2008) Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 g am.

B. 18,96 gam.
C. 16,80 gam.
D. 18,60 gam.
Câu 46 (CĐ-2009): Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H 2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với
xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào dung
dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 16,0.
B. 3,2.
C. 8,0.
D. 32,0.
Câu 47 (B-2009): Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy
nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được hỗn hợp khí Y khơng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H 2 bằng 13. Công thức cấu tạo
của anken là
A. CH2=C(CH3)2.
B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3.
Câu 48 (A-2010): Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol C 2H2 và 0,3 mol H2 trong một bình kín (xt: Ni), thu
được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội tự từ vào bình nước brom dư, sau khi kết thức các phản ứng, khối lượng
bình tăng thêm m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H 2 là 10,08. Giá
trị m là:
A. 0,328.
B. 0,205
C. 0,585.
D. 0,620.
Câu 49 (B-2010): Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 11,25. Đốt
cháy hồn tồn 4,48 lít khí X, thu được 6,72 lít CO 2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan,
anken lần lượt là
A. CH4 và C2H4
B. C2H6 và C2H4

C. CH4 và C3H6
D. CH4 và C4H8.
Câu 50 (CĐ-2010): Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, to), thu được
hỗn hợp Y chỉ có hai hiđrocacbon. Cơng thức phân tử của X là
A. C5H8
B. C4H6
C. C3H4
D. C2H2
Trường THPT Đồng Phú

GV: Phạm Thị Tuyết Minh – Facebook: Minh Phạm


MỤC TIÊU 8+ TỔNG ÔN HIDROCACBON 3

-page 10-

Câu 51 (A-2011): Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, cơng thức phân tử của M và N
lần lượt là
A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.
B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.
C. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.
D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.
Câu 52 (B-2009): Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với nước brom
(dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác
dụng với lượng dưdung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có
trong X là
A. 20%.
B. 50%.

C. 25%.
D. 40%.
Câu 53 (B-2014): Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol)
và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X
phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO 3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (ở
đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị m là
A. 92,0.
B. 91,8.
C. 75,9.
D. 76,1.
Câu 54 (B-2009): Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được
chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu
cơ khác nhau. Tên gọi của X là
A. but-1-en.
B. xiclopropan.
C. but-2-en.
D. propilen.
Câu 55 (CĐ-2013): Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn
toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH) 2 0,05M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 9,85.
B. 5,91.
C. 13,79.
D. 7,88.
Câu 56 (A-2011): Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu được
0,9 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thì
khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là:
A. CH≡C-CH3, CH2=CH-C≡CH
B. CH≡C-CH3, CH2=C=C=C=CH2
C. CH2=C=CH2, CH2=CH-C≡CH

D. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2.
Câu 57 (B-2011): Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi cho toàn bơn sản phẩm cháy hấp thụ vào bình dung dịch Ca(OH) 2 dư khì khối
lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị m là
A. 7,3
B. 6,6.
C. 3,39.
D. 5,58.
Câu 58 (A-2010): Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào
đung dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam
so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là
A. C3H4
B. C2H6
C. C3H6
D. C3H8.
Câu 59 (CĐA-2008): Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C 3H6, CH4, CO (thểtích CO gấp hai
lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO 2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối
của X so với khí hiđro là
A. 12,9.
B. 25,8.
C. 22,2.
D. 11,1.
Câu 60 (A-2011): Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lương X Cho qua chất xúc tác nung
nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom
tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy
hồn tồn hỗn hợp Y là
A. 33,6 lít
B. 22,4 lít
C. 26,88 lít
D. 44,8 lít.

Câu 61 (B-2008): Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư).
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn
tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. CTPT của hai hiđrocacbon là (biết các khí đều đo ở đktc)
A. CH4 và C2H4.
B. CH4 và C3H4.
C. CH4 và C3H6.
D. C2H6 và C3H6.
Dạng 1: điều chế este: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một PTHH), ghi rõ điều kiện:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Axetilen ��
� bạc axetilua ��
� axetilen ��
� anđehit axetic ��
� Etanol ��
� Etanal
(4)
(4)
��� Axit axetic ��� metyl axetat
“Hào kiệt đời nào cũng có” và tuổi nào cũng làm việc hết mình mới đạt được thành cơng!
Trường THPT Đồng Phú

GV: Phạm Thị Tuyết Minh – Facebook: Minh Phạm




×