Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề và đáp án chi tiết môn hoá lần 2 TTLTTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.27 KB, 13 trang )

854:ABBBAAAABCCDBADCCBCAABDBAACABBBBBABABBCB

SỞ GD & ĐT TỈNH NGHỆ AN
TRUNG TÂM LTTT
( Đề có 4 trang )

THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM 2018
BÀI THI KHTN- MƠN HĨA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút (40 câu trắc nghiệm)

Mã Đề : 854
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; P=31; S=32; Cl=35,5; Br=80;
Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Zn=65; Cu=64; Ag=108, Cr = 52.
Họ tên …………………………………….. ………………Số báo danh……………………………………….
Câu 01: Trong các phản ứng sau, phản ứng mà Cacbon đóng vai trị chất oxi hố là
A. 3C + 4Al → Al4C3.
B. 3C + 2CrO3 → 3CO2 + Cr2O3.
C. C + O2 → CO2.
D. C + 4HNO3→CO2+ 4NO2 + 2H2O.
Câu 02: Thành phần của poli(metyl metacrylat) không chứa nguyên tố
A. Cacbon.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Hidro.
Câu 03: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Este không thể tạo liên kết hidro với nước.
B. Benzyl axetat có mùi hoa nhài.
C. Tripanmitin có cơng thức (C17H35COO)3C3H5.
D. Phản ứng xà phịng hố este là phản ứng thuận nghịch.
Câu 04: Quặng boxit là quặng của kim loại
A. Ca.


B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 05: Kim loại X có từ tính, là kim loại phổ biến thứ 2 trong vỏ Quả đất (sau Al). X là
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Pb.
Câu 06: Trong các chất: Cl2, dung dịch HCl dư , dung dịch HNO3 dư, dung dịch AgNO3 dư. Chất tác dụng
với Fe tạo hợp chất Fe(II) là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch AgNO3.
C. Cl2.
D. dung dịch HNO3.
Câu 07: Etyl axetat có cơng thức cấu tạo là
A. CH3COOC2H5.
B. CH2 =CH-COOCH3. C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 08: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl
A. (NH4)2CO3.
B. Mg(NO3)2.
C. Al2(SO4)3.
D. BaSO4.
Câu 09: Khí khơng màu được dùng để nén trong các bình cứu hoả là
A. O2.
B. CO2.
C. N2.
D. SO2.
Câu 10: Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. Fe.

B. Al.
C. Au.
D. Cu.
Câu 11: Chất nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch NaOH lỗng?
A. SO3.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. Cr(OH)3.
Câu 12: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ
A. CO2.
B. KCN.
C. CaCO3.
D. CH4.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về chất có CTPT C2H6O2 là đúng?
A. có 53,33% oxi về khối lượng.
B. no, mạch hở.
C. phân tử có 6 liên kết σ.
D. là một este.
Câu 14: Số đồng phân cấu tạo của este C4H6O2 mạch hở mà khi xà phịng hố tạo sản phẩm có khả năng tráng
gương là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 15: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, glixerol, xenlulozơ, gly-gly-ala, số chất hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.

Câu 16: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 một thời gian thấy khối lượng thanh sắt tăng 4 gam. Giả sử
Cu sinh ra bám hết lên thanh sắt. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 11,2 gam.
B. 56 gam.
C. 28 gam.
D. 14,4 gam.
Mã Đề : 854
Trang 1 / 13


854:ABBBAAAABCCDBADCCBCAABDBAACABBBBBABABBCB

Câu 17: Cho các chất: metyl fomat, glucozơ, anilin, axit glutamic. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng
bạc là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X no, đơn chức, mạch hở thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol
N2. Giá trị m là
A. 6,2.
B. 4,5.
C. 2,25.
D. 3,1.
Câu 19: Amophot là phân bón chứa thành phần
A. Ca(H2PO4)2.
B. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.
C. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
D. KNO3 và (NH4)2HPO4
Câu 20: Sục 3,36 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng muối

trong dung dịch sau phản ứng là
A. 15,9 gam.
B. 25,2 gam.
C. 28,5 gam.
D. 31,8 gam.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este no đơn chức, mạch hở được 4,48 lít CO2 (đktc). Mặt khác, xà
phịng hố hồn tồn m gam este nói trên cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M thu được khối lượng muối

A. 6,8 gam.
B. 8,2 gam.
C. 3,4 gam.
D. 4,2 gam.
Câu 22: Cho sơ đồ điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm như hình vẽ.

Y là
A. SO2.
B. CH4.
C. NH3.
D. H2.
Câu 23: Oxit nào sau đây có thể tạo ra trực tiếp từ phản ứng N2 với O2?
A. N2O.
B. N2O5.
C. NO2.
D. NO.
Câu 24: Cho các phát biểu:
a) Cu có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện, thuỷ luyện hoặc điện phân dung dịch.
b) Các kim loại Al, Na, Mg, Ca đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm.
c) Kim loại Ag có thể tan trong dung dịch Fe(NO3)3.
d) Crom là kim loại có độ cứng lớn nhất.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 25: Cho m gam hỗn hợp Ba và Na tác dụng với oxi một thời gian thu được 18,63 gam hỗn hợp chất rắn
X. Cho X tan hoàn toàn trong nước được 3,584 lít H2 (khí duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Để trung hoà Y
cần 310 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,2.
B. 16,0.
C. 11,3.
D. 11,2.
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư.
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào dung dịch NaHSO4.
Mã Đề : 854
Trang 2 / 13


854:ABBBAAAABCCDBADCCBCAABDBAACABBBBBABABBCB

(6) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 27: Cho các chất: etanal, glucozơ, buta-1,3-đien, but-1-in, saccarozơ, etyl fomat. Số chất tác dụng được

với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm glyxin, valin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng oxi vừa đủ thu được
43,12 gam CO2 và 20,34 gam H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với 400ml dung dịch NaOH
1M, các phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng muối thu được là
A. 34,42 gam.
B. 42,34 gam.
C. 38,42 gam.
D. 48,32 gam.
Câu 29: Cho m gam Cr kim loại phản ứng hết với dung dịch HCl lỗng nóng được 36,9 gam muối. Cũng
lượng Cr nói trên tác dụng hết với Cl2 thì khối lượng muối thu được là
A. 48,45 gam.
B. 47,55 gam.
C. 36,9 gam.
D. 45,75 gam.
Câu 30: Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp vinyl axetilen, butan, butadien thu được CO2 và 11,70
gam H2O. Sục tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH đặc thì khối lượng bình tăng
A. 35,20 gam.
B. 46,90 gam.
C. 10,90 gam.
D. 11,70 gam.
Câu 31: Cho các dung dịch BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4 loãng, Fe(NO3)2 tác dụng với nhau từng đôi một. Số cặp
chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.

Câu 32: Đốt cháy hoàn m gam hỗn hợp sacarozơ và glucozơ cần vừa đủ 5,376 lít O2 (đktc). Đun nóng m gam
hỗn hợp như trên với axit sunfuric để phản ứng thuỷ phân xảy ra hoàn toàn rồi đem sản phẩm tráng bạc với
AgNO3 dư trong NH3 được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là
A. 21,60.
B. 8,64.
C. 6,48.
D. 4,32.
Câu 33: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng
điện khơng đổi 10A, tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực V (lít) và khối lượng kim loại thoát ra ở catot
(gam) (giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám hết lên catot) được biểu diễn theo thời gian điện phân t (giây) trong
bảng số liệu dưới đây. Cho rằng hiệu suất điện phân là 100%, q trình điện phân nước khơng bay hơi.
t

V

độ tăng của catot

3860

4,48

m

8685

9,52

m+16

13510


x

38,4

Giá trị của x là
A. 15,12.
B. 14,56.
C. 17,36.
D. 12,32.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở, theo thứ tự hơn kém nhau 2 nguyên tử cacbon trong
phân tử) với tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T theo thứ tự tăng dần và có
tổng bằng 12. Thủy phân hồn tồn 17,12 gam X, thu được 0,18 mol X1; 0,06 mol X2 và 0,02 mol X3. Biết X1,
X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH và M"# < M"& < M"' . Phần trăm theo khối lượng của T trong X gần
nhất với
A. 45.
B. 52.
C. 40.
D. 42.
Câu 35: X là este đơn chức tạo bởi axit cacboxylic E; Y là este đơn chức tạo bởi axit cacboxylic F. Cho 70,19
gam hỗn hợp M gồm X, Y, E, F đều mạch hở, (MF > ME) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,025 mol
NaOH, phản ứng kết thúc thu được 82,66 gam muối và 18,72 g hỗn hợp T gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp.
Nếu cho tồn bộ lượng muối nói trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy tạo thành tối đa
212,22 gam kết tủa. Tỷ lệ khối lượng của E và F trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 1,7.
D. 1,8.
Câu 36: Hỗn hợp E gồm một amin X có cơng thức phân tử là C2H7N và hợp chất Y có cơng thức phân tử
C6H16N2O4. Cho 36,0 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 22,5 gam hỗn hợp 3 khí ở điều

kiện thường đều làm xanh quỳ ẩm có tỷ khối so với H2 là 22,5 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,1.
B. 22,2.
C. 26,4.
D. 24,3.
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch 200ml Y chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 để phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và 5,4 gam Ag. Cho từ từ 800ml dung dịch HCl 1M vào Z được
Mã Đề : 854

Trang 3 / 13


854:ABBBAAAABCCDBADCCBCAABDBAACABBBBBABABBCB

dung dịch E và không thấy phản ứng xảy ra. E hoà tan tối đa 14,72 gam Cu tạo ra 3,36 lít NO (đktc, sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Cho các phát biểu
(1). Z có thể chứa 4 muối.
(2). Nồng độ AgNO3 trong Y là 2,5M.
(3). Nồng độ Cu(NO3)2 và AgNO3 trong Y bằng nhau.
(4). Giá trị m bằng 0,8 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 38: Cho 50,05 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe và FeCl2 vào dung dịch chức 600 ml dung dịch H2SO4
1M thu được dung dịch Y không chứa muối amoni và 6,72 lít hỗn hợp 2 khí khơng màu trong đó có một khí
hố nâu ngồi khơng khí (đktc) có khối lượng 6,2 gam. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 750 ml dung dịch
Ba(OH)2 1M được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 219,75.

B. 188,90.
C. 193,30.
D. 189,90.
Câu 39: Hỗn hợp E chứa 2 este no, mạch hở X và Y (MX > MY). Cho 38,42 gam E tác dụng vừa đủ với 570
ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp F gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp và 17,56
gam hỗn hợp hai ancol T có phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Để đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ
21,92 gam oxi. Tỷ lệ mX : mY trong E gần nhất với
A. 0,8.
B. 0,5.
C. 1,2.
D. 2.
Câu 40: Nung 52,15 gam hỗn hợp X gồm BaCO3, Al(OH)3, Mg(NO3)2 đến khối lượng không đổi thu được
20,10 gam hỗn hợp Y gồm khí và hơi . Phần chất rắn sau phản ứng hoà tan trong nước được dung dịch Z và
còn lại chất rắn G. Cho Z tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1M được 40,15 gam kết tủa. Làm lạnh hỗn
hợp Y để hơi nước ngưng tụ hoàn tồn được hỗn hợp khí T. Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng mol
phân tử nhỏ nhất trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,9.
B. 9,2.
C. 8,0.
D. 75,0.
------------Chúc các em có một mùa thi thành công!--------------

Mã Đề : 854

Trang 4 / 13


854:ABBBAAAABCCDBADCCBCAABDBAACABBBBBABABBCB

SỞ GD & ĐT TỈNH NGHỆ AN


THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM 2018

TRUNG TÂM LTTT

BÀI THI KHTN- MƠN HĨA HỌC

( Đề có 4 trang )

Thời gian làm bài 50 phút (40 câu trắc nghiệm)

Mã Đề : 175
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; P=31; S=32; Cl=35,5; Br=80;
Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Zn=65; Cu=64; Ag=108, Cr = 52.
Họ tên …………………………………….. ………………Số báo danh……………………………………….
Giải chi tiết
Câu 41. Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. Au.

B. Cu.

C. Fe.

D. Al.

* Ghi nhớ: Dẻo nhất là Au, nhẹ nhất Li, nặng nhất Os, dẫn điện tốt nhất Ag, mềm nhất Cs(khơng tính Hg),
nhiệt độ nóng chảy cao nhất W, cứng nhất Cr, kim loại phổ biến nhất Al...
Câu 42. Quặng boxit là quặng của kim loại
A. Al.


B. Fe.

C. Mg.

D. Ca.

* boxit Al2O3.2H2O
Câu 43. Khí khơng màu được dùng để nén trong các bình cứu hoả là
A. CO2.

B. N2.

C. O2.

D. SO2.

* khí CO2. Tuy nhiên chú ý các đám cháy kim loại không dùng CO2 để dập tắt được.
Câu 44. Etyl axetat có cơng thức cấu tạo là
A. CH3COOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. CH2 =CH-COOCH3. D. CH3COOC2H5.

* A. Metyl axetat. B. Etyl fomat. C. Metyl acrylat. D etyl axetat.
Câu 45. Kim loại X có từ tính, là kim loại phổ biến thứ 2 trong vỏ Quả đất (sau Al). X là
A. Fe.

B. Cu.


C. Ag.

D. Pb.

* chọn A.
Câu 46. Thành phần của poli(metyl metacrylat) không chứa nguyên tố
A. Nitơ.

B. Cacbon.

C. Hidro.

D. Oxi.

* Poli(metyl metacrylat): -(CH2-C(CH3)(COOCH3)-)n không chứa N
Câu 47. Chất nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch NaOH lỗng?
A. CrO3.

B. Cr2O3.

C. SO3.

D. Cr(OH)3.

* Cr2O3 chỉ tác dụng với axit đặc và kiềm đặc.
Câu 48. : Trong các chất: Cl2, dung dịch HCl dư , dung dịch HNO3 dư, dung dịch AgNO3 dư. Chất tác dụng
với Fe tạo hợp chất Fe(II) là
A. dung dịch HNO3.
B. dung dịch AgNO3.
C. Cl2.

D. dung dịch HCl.
* 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
Câu 49. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl
Mã Đề : 854

Trang 5 / 13


854:ABBBAAAABCCDBADCCBCAABDBAACABBBBBABABBCB

A. (NH4)2CO3.

B. BaSO4.

C. Al2(SO4)3.

D. Mg(NO3)2.

* (NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O và (NH4)2CO3 + 2HCl →2NH4Cl + H2O + CO2.
Câu 50. Trong các phản ứng sau, phản ứng mà Cacbon đóng vai trị chất oxi hố là
A. C + O2 → CO2.

B. 3C + 4Al → Al4C3.

C. C + 4HNO3→CO2+ 4NO2 + 2H2O.

D. 3C + 2CrO3 → 3CO2 + Cr2O3.

* C đóng vai trị chất oxi hố => có số oxh tăng => chọn B.
Câu 51. Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ

A. CH4.

B. CO2.

C. CaCO3.

D. KCN.

* Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C trừ CO, CO2, muối cacbonat của kim loại và amoni, HCN và muối
xianua, muối cacbua...=> chọn A.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây về chất có CTPT C2H6O2 là đúng?
A. no, mạch hở.
B. là một este.
C. phân tử có 6 liên kết σ.
D. có 53,33% oxi về khối lượng.
* Độ bất bão hoà = 0 => chọn A.
Câu 53. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 một thời gian thấy khối lượng thanh sắt tăng 4 gam. Giả sử
Cu sinh ra bám hết lên thanh sắt. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 28 gam.

B. 11,2 gam.

C. 56 gam.

D. 14,4 gam.

*mFe = 56.4:(64-56) = 28 gam
Câu 54. Sục 3,36 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng muối
trong dung dịch sau phản ứng là
A. 28,5 gam.


B. 25,2 gam.

C. 15,9 gam.

D. 31,8 gam.

* nNaOH = 0,3 và nCO2 = 0,15 => muối Na2CO3 0,15 mol => m = 15,9 gam.
Câu 55. Cho sơ đồ điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm như hình vẽ.

Y là
Mã Đề : 854

Trang 6 / 13


854:ABBBAAAABCCDBADCCBCAABDBAACABBBBBABABBCB

A. CH4.

B. NH3.

C. H2.

D. SO2.

* Thí nghiệm tạo khí từ nung hỗn hợp rắn và khí thu qua nước => chọn A.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Benzyl axetat có mùi hoa nhài.
B. Phản ứng xà phịng hố este là phản ứng thuận nghịch.

C. Tripanmitin có cơng thức (C17H35COO)3C3H5.
D. Este không thể tạo liên kết hidro với nước.
* Chọn A.
B. một chiều.
C. (C15H31COO)3C3H5
D. este tạo lên kết H với nước nhưng rất yếu.
Câu 57. Số đồng phân cấu tạo của este C4H6O2 mạch hở mà khi xà phịng hố tạo sản phẩm có khả năng
tráng gương là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

* HCOOC3H5 (3) + CH3COOCH=CH2 = 4 đồng phân.
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X no, đơn chức, mạch hở thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol
N2. Giá trị m là
A. 4,5.

B. 3,1.

C. 6,2.

D. 2,25.

* namin = 2nN2 = 0,1 mol => C2H7N => m = 4,5 gam.
Câu 59. Oxit nào sau đây có thể tạo ra trực tiếp từ phản ứng N2 với O2?
A. NO.


B. N2O.

C. NO2.

D. N2O5.

* N2 + O2 →2NO.
Câu 60. Cho các chất: metyl fomat, glucozơ, anilin, axit glutamic. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng
bạc là
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

* metyl fomat, glucozơ
Câu 61. Cho các phát biểu:
a) Cu có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện, thuỷ luyện hoặc điện phân dung dịch.
b) Các kim loại Al, Na, Mg, Ca đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm.
c) Kim loại Ag có thể tan trong dung dịch Fe(NO3)3.
d) Crom là kim loại có độ cứng lớn nhất.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

* Chọn B (a,d).
Mã Đề : 854

Trang 7 / 13


854:ABBBAAAABCCDBADCCBCAABDBAACABBBBBABABBCB

Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn m gam một este no đơn chức, mạch hở được 4,48 lít CO2 (đktc). Mặt khác, xà
phịng hố hồn tồn m gam este nói trên cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M thu được khối lượng muối

A. 6,8 gam.

B. 8,2 gam.

C. 3,4 gam.

D. 4,2 gam.

* neste = nNaOH = 0,1 mol => este C2H4O2 (HCOOCH3) => muối HCOONa 0,1.68 = 6,8 gam
Câu 63. Amophot là phân bón chứa thành phần
A. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

B. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.

C. KNO3 và (NH4)2HPO4


D. Ca(H2PO4)2.
* chọn A.
Câu 64. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng oxi vừa đủ thu được
43,12 gam CO2 và 20,34 gam H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với 400ml dung dịch NaOH
1M, các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là
A. 34,42 gam.

B. 38,42 gam.

C. 42,34 gam.

D. 48,32 gam.

* nCO2 = 0,98 mol; nH2O = 1,13 mol => nX = 0,3 mol => NaOH dư 0,1 mol
=> muối = 0,98.12+1,13.2+0,3.14+0,3.32+0,3.22 = 43,42 gam.
Câu 65. Cho các dung dịch BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4 loãng, Fe(NO3)2 tác dụng với nhau từng đôi một. Số cặp
chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

* BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl ;

Ba(OH)2 + Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 + Ba(NO3)2.
4H+ + 3Fe2+ + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2H2O


Ba(OH)2 + H2SO4→BaSO4 + 2H2O;

Câu 66. Đốt cháy hoàn m gam hỗn hợp sacarozơ và glucozơ cần vừa đủ 5,376 lít O2 (đktc). Đun nóng m
gam hỗn hợp như trên với axit sunfuric để phản ứng thuỷ phân xảy ra hoàn toàn rồi đem sản phẩm tráng bạc
với AgNO3 dư trong NH3 được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là
A. 8,64.

B.4,32.

C. 6,48.

D. 21,60.

* m = 5,376:22,4:6.2.108 = 8,64 gam.
Câu 67. Cho m gam Cr kim loại phản ứng hết với dung dịch HCl lỗng nóng được 36,9 gam muối. Cũng
lượng Cr nói trên tác dụng hết với Cl2 thì khối lượng muối thu được là
A. 47,55 gam.

B. 36,9 gam.

C. 48,45 gam.

D. 45,75 gam.

* m = (36,9:123).158,5 = 47,55 gam.
Câu 68. Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, glixerol, xenlulozơ, gly-gly-ala, số chất hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường là
A. 4.

B. 3.


C. 2.

D. 5.

* saccarozơ, glucozơ, glixerol, gly-gly-ala => chọn A.
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư.
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
Mã Đề : 854

Trang 8 / 13


854:ABBBAAAABCCDBADCCBCAABDBAACABBBBBABABBCB

(5) Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào dung dịch NaHSO4.
(6) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
*1. AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
2. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3.
3. Ba(OH)2 + Ca(HCO3)2 →BaCO3 + CaCO3 + 2H2O
4. CO2 + 2H2O + NaAlO2 → NaHCO3 + Al(OH)3.
5. BaCl2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2HCl.

6. 3NH3+ 3 H2O + FeCl3→3NH4Cl + Fe(OH)3
=> chọn A.
Câu 70. Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp vinyl axetilen, butan, butadien thu được CO2 và 11,70
gam H2O. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH đặc thì khối lượng bình tăng
A. 46,90 gam.
B. 11,70 gam.
C. 35,20 gam.
D. 10,90 gam.
* m= 0,2.4.44 + 11,7 = 46,9
Câu 71. Cho m gam hỗn hợp Ba và Na tác dụng với oxi một thời gian thu được 18,63 gam hỗn hợp chất rắn
X. Cho X tan hoàn toàn trong nước được 3,584 lít H2 (khí duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Để trung hoà Y
cần 310 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,2.
* 2(

B. 16,0.

C. 11,2.

D. 11,3.

18,63 − m
) + 2.0,16 = 2.3,1.0,1 => m = 16,23
16

Câu 72: Cho các chất: etanal, glucozơ, buta-1,3-đien, but-1-in, saccarozơ, etyl fomat. Số chất tác dụng được
với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 4.

B. 5.


C. 3.

D. 6.

* etanal, glucozơ, but-1-in, etyl fomat.
Câu 73. Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng
điện khơng đổi 10A, tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực V (lít) và khối lượng kim loại thốt ra ở
catot (gam) (giả sử tồn bộ kim loại sinh ra bám hết lên catot) được biểu diễn theo thời gian điện phân t
(giây) trong bảng số liệu dưới đây. Cho rằng hiệu suất điện phân là 100%, quá trình điện phân nước khơng
bay hơi.
t

V

độ tăng của catot

3860

4,48

m

8685

9,52

m+16

13510


x

38,4

Giá trị của x là
A. 14,56.

B. 12,32.

C. 15,12.

D. 17,36.

m (tăng t2 ) # m (tăng t1) => tại t1 Cu2+ chưa đp hết, nkhí =

1
ne => khí là Cl2 => m = 12,8
2

⎧Cl : 0,4 mol
=> t2 thì Cu2+ chưa hết => khí gồm ⎨ 2
⎩O2 : 0,025 mol

Mã Đề : 854

Trang 9 / 13


854:ABBBAAAABCCDBADCCBCAABDBAACABBBBBABABBCB



⎧Cl 2 : 0,4
⎪anot ⎨
=> tại t3; ne = 1,4 mol => khí ⎨
⎩O2 : 0,15 => x = 14,56
⎪catot : H : 0,1
2

Câu 74. Hỗn hợp E chứa 2 este no, mạch hở X và Y (MX > MY). Cho 38,42 gam E tác dụng vừa đủ với 570
ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp F gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp và 17,56
gam hỗn hợp hai ancol T có phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Để đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ
21,92 gam oxi. Tỷ lệ mX : mY trong E gần nhất với
A. 0,8.

B. 1,2.

C. 2.

D. 0,5.

* Ancol: CnH2n+2Ox + O2 →

CO* amol
H* O a +

1,34
5

mol


=>

0,57 + 2.0,685 = 3a +

1,34
5

BTO

17,56 + 21,92 = 62a + 18.0,57/x(BTKL)

⎧a = 0,57

=> ⎨
57
⎪⎩ x = 23
=> ancol (1)

C* HI OH * 0,12
=> axit là đơn chức
CJ H3 (OH)J 0,11

mmuối = 43,66 => M muối =

(HCOO)* CJ H3 OOCCHJ 0,11mol
HCOONa0,22mol
4366
=>
=>

CHJ COONa0,35mol
(CHJ COO)* C* HI 0,12mol
57

=> mX:mY = 1,19

Câu 75. Nung 52,15 gam hỗn hợp X gồm BaCO3, Al(OH)3, Mg(NO3)2 đến khối lượng không đổi thu được
20,10 gam hỗn hợp Y gồm khí và hơi . Phần chất rắn sau phản ứng hoà tan trong nước được dung dịch Z và
còn lại chất rắn G. Cho Z tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1M được 40,15 gam kết tủa. Làm lạnh hỗn
hợp Y để hơi nước ngưng tụ hoàn toàn được hỗn hợp T. Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng mol
phân tử nhỏ nhất trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,0.

B. 10,9.

BaCOJ amol
* Al OH J bmol
Mg(NOJ )* cmol
Z

C. 75,0.
0

t
⎯⎯


D. 9,2.

BaOa

Al* OJ 0,5. b +
MgOc

CO* a
T NO* 2c + H2O
O* 0,5c

BaSOI amol
Ba*P amol
+ H2SO4 0,2 mol →kết tủa
+ dd chứa Al2(SO4)3 (0,2-a)/3 mol.
Q
Al(OH)J
AlO* 2amolhoặcbmol

nAl(OH)3 = b-(0,2-a)/3 mol hoặc 2a – 2.(0,2-a)/3 mol
197a + 78b + 148c = 52,15(hhđầu)
153a + 51b + 40c = 52,15 − 20,1 chấtrắnsaukhinung
233a + 78. 2a − 2.
233a + 78. b − 2.

1,*Qb

J
1,*Qb
J

= 40,15
= 40,15


a = 0,15
=> b = 0,1 => mT = 17,4gam ; %mO2 =
c = 0,1

9,19%

Mã Đề : 854

Trang 10 / 13


854:ABBBAAAABCCDBADCCBCAABDBAACABBBBBABABBCB

Câu 76. Hỗn hợp E gồm một amin X có công thức phân tử là C2H7N và hợp chất Y có cơng thức phân tử
C6H16N2O4. Cho 36,0 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 22,5 gam hỗn hợp 3 khí ở điều
kiện thường đều làm xanh quỳ ẩm có tỷ khối so với H2 là 22,5 và m gam muối. Giá trị của m là
A.22,2.

B. 20,1.

C. 24,3.

D. 26,4.

* 3 khí là C2H5NH2, CH3NH2 và (CH3)3N.
Y là CH3NH3OOC-COOHN(CH3)3 , nX = x; nY = y => x+2y=0,5 và 45x+ 180y=36 => x= 0,2; y=0,15
=> muối NaOOC-COONa = 20,1 gam
Câu 77. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch 200ml Y chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 để phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và 5,4 gam Ag. Cho từ từ 800ml dung dịch HCl 1M vào Z được
dung dịch E và khơng thấy xảy ra phản ứng. E hồ tan tối đa 14,72 gam Cu tạo ra 3,36 lít NO (đktc, sản

phẩm khử duy nhất của N+5). Cho các phát biểu
(1). Z có thể chứa 4 muối.
(2). Nồng độ AgNO3 trong Y là 2,5M.
(3). Nồng độ Cu(NO3)2 và AgNO3 trong Y bằng nhau.
(4). Giá trị m bằng 0,8 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

* HCl + Z khơng có hiện tượng gì nên khơng có Fe2+ và Ag+ => (1) sai.
nCu = 0,23 mol. , nNO=0,15 mol => nH+ phản ứng = 0,6 mol dư 0,2 mol => 𝑁𝑂JQ hết
+
=> NOQ
J banđầu = 0,15mol,nAg = 0,05 => C(AgNO3) = 0,25M => (2) sai.

nCu(NO3)2 = 0,05 mol => C(Cu(NO3)2 = C(AgNO3) => (3) đúng.
nFe3+ (Z) = 0,01 mol => nMg = 0,01 => m = 0,8 gam => (4) đúng
Vậy chọn A.
Câu 78. Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở, theo thứ tự hơn kém nhau 2 nguyên tử cacbon trong
phân tử) với tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T theo thứ tự tăng dần và có
tổng bằng 12. Thủy phân hồn toàn 17,12 gam X, thu được 0,18 mol X1; 0,06 mol X2 và 0,02 mol X3. Biết
X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH và M"# < M"& < M"' .Phần trăm theo khối lượng của T trong X
gần nhất với
A. 45.


B. 40.

C. 42.

D. 52.

* X: (X1)3,6(X2)1,2(X3)0,4(H2O)-4,2 + 4,2 H2O →3,6X1 + 1,2X2 + 0,4X3
=> nX = 0,05 mol => nY = 0,01; nZ = 0,02, nT = 0,02 mol
0,18.X1 + 0,06.X2 + 0,02.X3 = 20,9 => X1 = 75; X2 = 89, X3 = 103
y + z + t = 15
0,01.
y + 0,02. z + 0,02. t = 0,26 => y=4; z=5; t=6
y,z,t là số mắt xích trong Y,Z,T. Lúc đó có
y < z < t
Nếu Y (Gly)4.nCH2; Z (Gly)5.nCH2; T (Gly)6.nCH2 => n = 2.
Vậy %mT = 45,32%.
Mã Đề : 854

Trang 11 / 13


854:ABBBAAAABCCDBADCCBCAABDBAACABBBBBABABBCB

* Các e có thể dùng pp gộp chuỗi peptit để giải!
Câu 79. Cho 50,05 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe và FeCl2 vào dung dịch chức 600 ml dung dịch H2SO4
1M thu được dung dịch Y không chứa muối amoni và 6,72 lít hỗn hợp 2 khí khơng màu trong đó có một khí
hố nâu ngồi khơng khí (đktc) có khối lượng 6,2 gam. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 750 ml dung dịch
Ba(OH)2 1M được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 188,90.


B. 189,90.

C. 193,30.

D. 219,75.

* khí gồm 0,2 mol NO và 0,1 mol H2 => Fe(NO3)2 = 0,1(mol).
Kết tủa gồm 0,6 mol BaSO4 và Fe(OH)n + dung dịch BaCl2 0,15 mol => FeCl2 = 0,15 mol=> nFe = 0,2mol
FeiP 13/56 + 0,25mol
SO*Q
I 0,6 ; nOH- trong kết tủa = 1,5-0,2 = 1,3 mol => m kết tủa = 188,9 gam
Dd Y
Q
Cl 0,3
H P dư0,2mol
Câu 80. X là este đơn chức tạo bởi axit cacboxylic E; Y là este đơn chức tạo bởi axit cacboxylic F. Cho
70,19 gam hỗn hợp M gồm X, Y, E, F đều mạch hở, (MF > ME) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,025
mol NaOH, phản ứng kết thúc thu được 82,66 gam muối và 18,72 g hỗn hợp T gồm 2 ancol đồng đẳng kế
tiếp. Nếu cho tồn bộ lượng muối nói trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy tạo thành tối
đa 212,22 gam kết tủa. Tỷ lệ khối lượng của E và F trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,8.
*M

B. 0,5.

+ NaOH →

70,19g 1,025 mol

C. 0,6.


D. 1,7.

Muối + ancol
82,66g

+ H2 O

18,72 g

0,545 mol

Mmuối = 82,66/1,025 => Có HCOONa.
naxit = nH2O = 0,545 mol => n(ancol) = 0,48 mol => M = 39 => CH3OH = C2H5OH = 0,24 mol.
Ag2xmol
HCOONaxmol
=> kết tủa
=>
CH ≡ C − R − COONaymol
AgC ≡ C − R − COONaymol
x + y = 1,025
68x + 92 + R . y = 82,66
216x + 199 + R . y = 212,22

Muối

x= 0,485; y= 0,54; R = 0.=> X là HCOOCH
Vậy M có nE =0,245 mol; nF = 0,3 mol => mE : mF = 0,53 => chọn B

----Hết----


Mã Đề : 854

Trang 12 / 13


854:ABBBAAAABCCDBADCCBCAABDBAACABBBBBABABBCB

Mã Đề : 854

Trang 13 / 13



×