Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.42 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2x 1
y
x 2
-=
- <i><b><sub>Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số </sub></b></i>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
cho
<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>
2x
16sin cos2x 15
2- = <sub>a) Giải phương trình: </sub>
(1 i)z (2 i).z- + + = +4 i. <sub>b) Cho số phức z thỏa mãn phương trình </sub><sub>Tính môđun của z.</sub>
2
2 2
x
log x log 4
4
= +
<b>Câu 3 (0,5 điểm) Giải phương trình: </b>
2
2 2
2
y
( y 1) y 2 x 2
x
x 1 y
x y y
y x
ìïï <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub></sub>
-ïïï
í <sub></sub>
-ïï + + = +
ïïïỵ <b><sub>Câu 4 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: </sub></b>
4
2
1
x 4lnx
I .dx
x
-=
<i><b>Câu 5 (1,0 điểm) Tính tích phân: </b></i>
S.ABC
a 70
SC ,
5
=
ABC A,AB=2a,AC = S (ABC) AB. S.ABC BC SA.a <b><sub>Câu 6 (1,0 điểm)</sub></b>
Cho hình chóp có đáy là tam giác vng tại và hình chiếu của lên mặt phẳng là trung điểm cạnh
Tính theo a thể tích khối chóp và khoảng cách giữa hai đường thẳng và
Oxy,H(3; 2),I(8;11),K(4; 1)- - <sub>A ABC. A,B,C.</sub><b><sub>Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng gọi </sub></b><sub>lần lượt là</sub>
trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, chân đường cao vẽ từ của tam giác Tìm tọa độ các điểm
Oxyz,A(2;1; 1),B(1;3;1),C(1;2;0).- <sub>(d) A, BC.</sub><i><b><sub>Câu 8 (1,0 điểm) Trong không gian cho 3 điểm</sub></b></i>
Viết phương trình đường thẳng qua vng góc và cắt đường thẳng
1,2,3,4,5,6,7,8,9.
<b>Câu 10 (0,5 điểm) Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một</b>
khác nhau được tạo thành từ các số Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được
chọn có tổng các chữ số là một số lẻ.
x,y<sub>x</sub>4<sub>+</sub><sub>16y</sub>4<sub>+</sub><sub>2(2xy 5)</sub><sub>-</sub> 2<sub>=</sub><sub>41</sub>
<b>Câu 9 (1,0 điểm) Cho hai số</b>thực thỏa mãn điều kiện:
2 2
3
P xy .
x 4xy 3
=