Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2020 KSCL hóa 12 chuyên huỳnh mẫn đạt kiên giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.99 KB, 6 trang )

Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />
KSCL HÓA 12 CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT - KIÊN GIANG
ĐÁP ÁN

THI ONLINE

THPT 2020 - ĐỀ SỐ 037
Tác giả: Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
Đáp án: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.
Thi online: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.

Câu 1: Hợp chất n{o sau đ}y l{ hợp chất hữu cơ?
A. CaC2

B. CO2

C. NaCN

D. C10H14O

(Xem giải) Câu 2: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy tho|t ra
khí CO2, hơi H2O v{ khí N2. Chọn kết luận chính x|c nhất trong c|c kết luận sau
A. X chắc chắn chứa C, H, N v{ có thể có hoặc khơng có oxi.
B. X l{ hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X l{ hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
(Xem giải) Câu 3: Đốt ch|y ho{n to{n m gam chất X (C, H, N) cần dùng 14 lit O2. Sản phẩm ch|y cho
lội chậm qua nước vôi trong dư thấy có 40 gam kết tủa v{ 1120 ml khí khơng bị hấp thụ. Cơng thức
ph}n tử của X l{ (biết c|c khí đo ở đktc)
A. C4H9N


B. C2H7N

C. C4H11N

D. C3H7N

Câu 4: Chất n{o sau đ}y có đồng ph}n hình học?
A. CH2=CH-CH2-CH3.

B. CH3-CH=C(CH3)2.

C. CH3-CH=CH-CH=CH2.

D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 5: Hiđrocacbon n{o l{ có thể đồng đẳng của axetilen?
A. C3H4.

B. C4H8.

C. C5H10.

D. C6H8.

Câu 6: Khi đốt ch|y hidrocacbon X thu được khí CO2 có số mol nhỏ hơn số mol của H2O. Vậy X thuộc
d~y đồng đẳng:
A. ankan.

B. anken.


C. ankin.

D. ankadien.

Câu 7: Phenol l{ những hợp chất hữu cơ m{ ph}n tử của chúng có nhóm hidroxyl
A. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hidrocacbon.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />B. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
C. gắn trên nh|nh của hidrôcacbon thơm
D. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no
(Xem giải) Câu 8: Có bao nhiêu đồng ph}n có cơng thức ph}n tử l{ C4H10O?
A. 6.

B. 7.

C. 4.

D. 5.

Câu 9: Công thức tổng qu|t của este no, đơn chức, mạch hở l{
A. RCOOR’

B. CxHyOz

C. CnH2nO2 (n ≥ 2)

D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)

Câu 10: Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 l{:

A. Propyl axetat

B. isopropyl axetat

C. Sec-propyl axetat

D. Propyl fomat

(Xem giải) Câu 11: Số hợp chất đơn chức, đồng ph}n cấu tạo của nhau có cùng cơng thức ph}n tử
C4H8O2, đều t|c dụng được với dung dịch NaOH nhưng không t|c dụng với Na l{:
A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

(Xem giải) Câu 12: Một este có cơng thức ph}n tử l{ C4H6O2, khi thuỷ ph}n trong môi trường axit
thu được andehit axetic. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đó l{
A. CH2=CH-COO-CH3.

B. HCOO-C(CH3)=CH2.

C. HCOO-CH=CH-CH3.

D. CH3COO-CH=CH2.

(Xem giải) Câu 13: X{ phịng hóa hòan to{n một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam
glyxerol v{ 83,4 gam muối của một axit béo no B. Chất B l{:

A. axit axetic

B. axit panmitic

C. axit oleic

D. axit stearic

(Xem giải) Câu 14: Để phản ứng với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng hết 17,92 gam
KOH. Tính khối lượng muối (x{ phòng) thu được?
A. 108,265 gam

B. 100,265 gam

C. 100 gam

D. 120 gam

(Xem giải) Câu 15: Đun 20,4 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu
được muối B v{ hợp chất hữu cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit H2 (đktc). Nung B với
NaOH rắn thu được khí D có tỉ khối đối với O2 bằng 0,5. Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu cơ E
không phản ứng với AgNO3/NH3. X|c định CTCT của A?
A. CH3COOCH2CH2CH3
C. C2H5COOCH2CH2CH3

B. CH3COO-CH(CH3)2
D. C2H5COOCH(CH3)2

(Xem giải) Câu 16: Chất X có cơng thức ph}n tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch
NaOH, thu được chất Y v{ 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y

phản ứng với lượng dư dung dịch H2SO4 lo~ng, thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được
hai sản phẩm l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
C. Chất Y có cơng thức ph}n tử C4H4O4Na2.

B. Chất T khơng có đồng ph}n hình học.

D. Chất Z l{m mất m{u nước brom

(Xem giải) Câu 17: Số đồng ph}n của amin bậc 2 ứng với CTPT C3H9N l{
A. 3

B. 1

C. 4

D. 5.

(Xem giải) Câu 18: H~y sắp xếp c|c chất sau đ}y theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) amoniac; (2)
anilin; (3) etylamin; (4) đietylamin; (5) natrihiđroxit.
A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5).

B. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).

C. (1) < (2) < (4) < (3) < (5).

D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).


Câu 19: Nhận định n{o sau đ}y không đúng?
A. Aminoaxit l{ hợp chất đa chức m{ ph}n tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl v{ nhóm amino.
B. Aminoaxit ngo{i dạng ph}n tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-.
C. Aminoaxit l{ những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước v{ có vị ngọt.
D. Protein l{ những polipeptit cao ph}n tử có vai trò l{ nền tảng về cấu trúc v{ chức năng của mọi sự
sống.
Câu 20: D~y gồm c|c chất đều có khả năng l{m đổi m{u dung dịch q tím l{
A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH

B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH

C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH

D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH

Câu 21: Tên gọi n{o sau đ}y cho peptit sau: H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(COOH)-CH(CH3)2:
A. Glixylalanylvalyl

B. Alanylglyxylalanin

C. Glixylalanylvalin

D. Alanylglyxylglyxin

(Xem giải) Câu 22: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) t|c dụng hết với dung dịch HCl dư,
thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong ph}n tử X l{:
A. 11.

B. 9.


C. 5.

D. 7.

(Xem giải) Câu 23: Thủy ph}n ho{n to{n 9,24 gam pentapeptit mạch hở X (được tạo nên từ c|c αamino axit có cùng cơng thức dạng H2NCnH2nCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 12,88 gam
muối. Mặt kh|c thủy ph}n ho{n to{n 9,24 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Gi| trị
của m l{:
A. 13,96.

B. 12,98.

C. 14,33.

D. 12,89.

(Xem giải) Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức -COOH v{ -NH2 trong ph}n tử),
trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để t|c dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl
1M. Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn to{n bộ sản phẩm
ch|y v{o nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được l{:


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />A. 20 gam.

B. 13 gam.

C. 10 gam.

D. 15 gam.

(Xem giải) Câu 25: Tính chất của tinh bột l{: (1) Polisaccarit, (2) Khơng tan trong nước, (3) Vị ngọt,

(4) Thủy ph}n tạo glucozơ, (5) Thủy ph}n tạo fructozơ, (6) Chuyển m{u xanh khi gặp I2, (7) Nguyên
liệu điều chế đextrin. Số tính chất sai l{
A. 0.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

(Xem giải) Câu 26: Cho c|c nhận xét sau:
(a) Tinh bột v{ xenlulozơ l{ polisaccarit.
(b) Khi đun nóng dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3, thu được kết tủa bạc trắng.
(c) Thủy ph}n đến cùng tinh bột hay xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(d) Trong dung dịch, glucozơ cũng như fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam.
(e) Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc v{o saccarozơ thì saccarozơ bị hóa đen.
(f) C|c cacbohiđrat đều bền trong mơi trường axit, đun nóng.
Số nhận xét đúng l{
A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

(Xem giải) Câu 27: Lên men 54,0 gam glucozơ với hiệu suất phản ứng lên men đạt a%. To{n bộ lượng
CO2 sinh ra hấp thụ hết v{o dung dịch chứa 30,0 gam NaOH, thu được dung dịch gồm NaHCO3 0,5M v{
Na2CO3 1M. Gi| trị của a l{
A. 75,0%.


B. 25,0%.

C. 50,0%.

D. 37,5%.

(Xem giải) Câu 28: Dung dịch X chứa glucozơ v{ saccarozơ có cùng nồng độ mol. Lấy 200 ml dung
dịch X t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Nếu đun nóng
100 ml dung dịch X với dung dịch H2SO4 lo~ng dư, đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, lấy to{n bộ sản
phẩm hữu cơ sinh ra cho t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được lượng kết tủa Ag l{
A. 69,12.

B. 51,84.

C. 38,88.

D. 34,56.

Câu 29: Tơ n{o dưới đ}y thuộc loại tơ nh}n tạo?
A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ axetat.

C. Tơ tằm.

D. Tơ capron

Câu 30: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc t|c Na thu được cao su buna-N.

B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng c|c monome tương ứng.
C. Tơ visco l{ tơ tổng hợp.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol fomanđehit).
(Xem giải) Câu 31: Khi tiến h{nh phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic v{ hexametylenđiamin ta thu
được một tơ nilon-6,6 chứa 12,39% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích giữa axit ađipic v{
hexametilenđiamin trong mẫu tơ trên l{:
A. 1:3

B. 1:1

C. 2:3

D. 3:2


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />(Xem giải) Câu 32: C|c bước tiến h{nh thí nghiệm tr|ng bạc của glucozơ
(1) Thêm 3-5 giọt glucozơ v{o ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70°C trong vòng v{i phút.
(4) Cho 1 ml AgNO3 1% v{o ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến h{nh đúng l{
A. 1, 4, 2, 3.

B. 4, 2, 3, 1.

C. 1, 2, 3, 4.

D. 4, 2, 1, 3.

(Xem giải) Câu 33: Cho c|c ph|t biểu sau:

(1) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(2) Để chứng minh trong ph}n tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng tr|ng bạc.
(3) Saccarozơ v{ glucozơ đều có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo th{nh dung dịch m{u
xanh lam.
(4) CH3CH2COOCH=CH2 cùng d~y đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

(Xem giải) Câu 34: Cho d~y c|c chất sau: poli(vinyl axetat), tristearin, saccarozơ, glyxylglyxin (GlyGly). Số chất trong d~y thủy ph}n trong dung dịch NaOH, đun nóng l{
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

(Xem giải) Câu 35: Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi l{ sự đông tụ.
(2) Sợi bông v{ tơ tằm có thể ph}n biệt bằng c|ch đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể t|ch riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen v{ anilin.
(4) C|c amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
(5) Để nhận biết glucozơ v{ fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, t°.

(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
(7) Trong một ph}n tử triolein có 3 liên kết π.
Số nhận xét đúng l{
A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 36: Bảng dưới đ}y ghi lại hiện tượng khi l{m thí nghiệm với c|c chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch
với dung môi nước:
Thuốc thử

X

Y

Z

T

AgNO3/NH3

Không

Ag↓

Không


Ag↓

Cu(OH)2

Không tan

Xanh lam

Xanh lam

Xanh lam

Nước brôm

Mất m{u, ↓ trắng

Mất m{u

Không mất m{u

Không mất m{u

C|c chất X, Y, Z, T lần lượt l{:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic.

B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.

D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.



Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 />(Xem giải) Câu 37: Chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức ph}n tử C4H6O4, không tham gia phản ứng
tr|ng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y v{ m gam một muối. Đốt
ch|y ho{n to{n Y, thu được 0,2 mol CO2 v{ 0,3 mol H2O. Gi| trị của a v{ m lần lượt l{
A. 0,1 v{ 16,6.

B. 0,2 v{ 12,8.

C. 0,1 v{ 13,4.

D. 0,1 v{ 16,8.

(Xem giải) Câu 38: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, đimetyl ađipat, vinyl axetat, anđehit acrylic v{ ancol
metylic (trong đó anđehit acrylic v{ ancol metylic có cùng số mol). Đốt ch|y ho{n to{n 19,16 gam X
cần dùng 1,05 mol O2, sản phẩm ch|y gồm CO2, H2O được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, sau khi
phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Gi| trị m l{
A. 37,24.

B. 33,24.

C. 35,24.

D. 29,24.

(Xem giải) Câu 39: Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol X (C2H6O5N2) v{ 0,1 mol Y (C6H16O4N2, l{ muối
của axit cacboxylic hai chức) t|c dụng ho{n to{n với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai khí
A (ở điều kiện thường đều l{m xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) v{ dung dịch T.
Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có ph}n tử khối nhỏ
nhất trong G l{

A. 32,93%.

B. 34,09%.

C. 31,33%.

D. 31,11%.

(Xem giải) Câu 40: Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Tất cả c|c peptit đều tham gia phản ứng m{u biure.
(b) Protein tồn tại dưới nhiều dạng trong thịt, c|, trứng, sữa, da, lơng, móng, sừng...
(c) Nhóm -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi l{ nhóm peptit.
(d) Protein bị thủy ph}n nhờ xúc t|c axit, bazơ hoặc enzim sinh ra c|c chuỗi peptit v{ cuối cùng th{nh
c|c α-amino axit.
(e) Polipeptit l{ những ph}n tử peptit chứa 11 đến 50 gốc α-amino axit.
(g) Tất cả c|c protein đều tan trong nước tạo th{nh dung dịch keo.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.



×