Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ SỐ 18 bộ 35 đề thi thử THPTQG 2020 môn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.94 KB, 6 trang )

ThS. Trần Trọng Tuyền

ĐT/ zalo: 0974 892 901

Bộ 35 đề thi thử 2020 mơn Hóa học

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MƠN HĨA HỌC
ĐỀ SỐ 18
Cho biết:H=1; He=4; C =12; N=14; O=16; Na =23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K
=39; Ca = 40; Cr =52; Mn = 55; Fe =56; Cu = 64; Zn =65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cơng thức hố học của crom (III) hiđroxit là
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. Cr(OH)3.
D. Cr(OH)2.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tan được với dung dịch NaOH?
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
Câu 3: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X,thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric
dư.Chất X là
A. FeCl3.
B. Cu(NO3)2.
C. NaNO3.
D. FeCl2.
Câu 4: Loại vật liệu polime có hình sợi, dài và mảnh với độ bền nhất định được gọi là
A. chất dẻo.
B. cao su.


C. keo dán.
D. tơ.
Câu 5: Trong tất cả các kim loại, kim loại dẻo nhất là
A. vàng.
B. nhôm.
C. đồng.
D. bạc.
Câu 6: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 7: Chất A có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau xanh như
ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe.A là
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 8: Oxit kim loại nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ là
A. NO2.
B. K2O.
C. CO2.
D. P2O5.
Câu 9: Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl?
A. Lysin.
B. Valin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
Câu 10: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
B. Na2CO3.

D. Ca(HCO3)2.
A. KHSO4.
C. AlCl3.
Câu 11: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là:
A. Al,Fe.
B. Fe,Ag.
C. Fe,Au.
D. AI,Ag.
Câu 12: Trong số các este sau,este có mùi chuối chín là:
A. Metyl axetat.
B. Isoamyl axetat.
C. Etyl fomiat.
D. Amyl propionat.
Câu 13: Tên gọi của chất béo có cơng thức (CH3[CH2]16COO)3C3H5 là
A. trilinolein.
B. tripanmitin.
C. tristearin.
D. triolein.
Câu 14: Trong q trình ăn mịn điện hố học,xảy ra
A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm.
B. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương.
C. sự oxi hoá ở cực dương.
D. sự khử ở cực âm.
Câu 15: Chất nào sau đây phản ứng được với NaHCO3?
A. Anđehit axetic.
B. Phenol.
C. Axit benzoic.
D. Ancol bezylic.
Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni,t0).

B. Glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường,tạo phức xanh lam.
C. Trong mật ong đều có chứa glucozơ và fructozơ.
Gmail:
Trang 1


ThS. Trần Trọng Tuyền
ĐT/ zalo: 0974 892 901
Bộ 35 đề thi thử 2020 mơn Hóa học
D. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch Br 2.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây là không đúng?
2
4
 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O.
A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc 

H SO

B. 3FeO + 10HNO3 
 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
C. 2FeCl3 + H2S 
 2FeCl2 + 2HCl + S.
Câu 18:

Câu 19:

Câu 20:

Câu 21:
Câu 22:


Câu 23:

Câu 24:
Câu 25:

D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 
 4Fe(OH)3.
Poli(metyl metacrylat)và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường,các amino aixt đều là những chất lỏng.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit.
C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và H3PO4.
B. Al(NO3)3 và NH3.
C. (NH4)2HPO4 và KOH.
D. Cu(NO3)2 và HNO3.
Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al trong dung dịch HCl dư,thu được V lít khí H2.Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 8,96.
Cho m gam Al khử hoàn toàn 24 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp chất rắn X.Cho dung dịch
NaOH dư vào X thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc.Giá trị của m là

A. 5,4.
B. 8,1.
C. 10,8.
D. 4,05.
Cho 15 gam hỗn hợp X gồm anilin,metylamin và đimetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung
dịch HCl 1M.Khối lượng muối thu được là
A. 16,825 gam.
B. 20,18 gam.
C. 21,123 gam.
D. 15,925 gam.
Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 75%,khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam.
B. 138 gam.
C. 92 gam.
D. 276 gam.
Cho các phản ứng sau:
t
(1) AgNO3 
;

(2) Si + NaOH + H2O 


(3) CuO + NH3 
;

t
(4) FeS2 + O2 



(5) C + CO2 
;

®iƯn phân nóng chảy

(5) Al2O3
Na3AlF6

o

to

o

S phn ng m sn phm tạo thành có đơn chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 26: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ,thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO,CO2 và H2 có
tỉ khối so với He là 3,875. Dẫn tồn bộ X đi qua bột CuO (dư) nung nóng, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 8 gam. Giá trị của V là
A. 13,44.
B. 11,20.
C. 16,80.
D. 15,68.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiện thường), thu
được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung
dịch brom nồng độ 1,5M. Giá trị nhỏ của m là
A. 4,20.

B. 3,75.
C. 3,90.
D. 4,05.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(1) Nhôm (Al) là kim loại nhẹ và phổ biến trong vỏ trái đất.
Gmail:
Trang 2


ThS. Trần Trọng Tuyền
ĐT/ zalo: 0974 892 901
Bộ 35 đề thi thử 2020 mơn Hóa học
(2) Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng kali cho cây trồng.
(3) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao,thu được natri oxit và khi cacbonic.
(4) Để làm sạch cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng,người ta dùng giấm ăn.
(5) Crom (III) oxit được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ,đồ thủy tinh.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đun nóng hỗn hợp etyl axetat với dung dịch H2SO4 loãng.
(2) Cho dung dịch glucozơ vào Cu(OH)2.
(3) Nhỏ dung dịch phenol vào nước.
(4) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch anilin,đun nóng nhẹ.
(5) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.
(6) Đun nóng dung dịch lịng trắng trứng.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch đồng nhất là
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 30: Cho 8,22 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M và AlCl3 0,7M. Sau phản ứng thu được m
gam kết tủa.Giá trị của m là?
A. 2,34.
B. 3,12.
C. 1,56.
D. 3,90.
Câu 31: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol
Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,48.
B. 4,56.
C. 5,64.
D. 2,34.
Câu 32: Cho a mol Fe tác dụng với a mol khí Cl2 thu được hỗn hợp rắn X.Cho X vào nước,thu được
dung dịch Y (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho các chất (hoặc hỗn hợp các chất)sau:
AgNO3, NaOH, Cu, HCl, hỗn hợp KNO3 và H2SO4 loãng. Số chất (hoặc hỗn hợp các chất)có
thể tác dụng được với dung dịch Y là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O.
Mặt khác,a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,60.
B. 20,15.
C. 22,15.

D. 23,35.
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol

 X1 + X2 + X3;
(1) X + 2NaOH 

 X4 + NaCl
(2) X1 + HCl 

 X5 + NaCl;
 X6 + Cu + H2O
(3) X2 + HCl 
(4) X3 + CuO 
Biết X có cơng thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử
cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. Phân tử khối của X4 là 60.
B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X6 là anđehit axetic.
D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
Câu 35: Điện phân 400 ml (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ,màng
ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của
dung dịch điện phân được biểu diễn dưới đây:

Gmail:

Trang 3


ThS. Trần Trọng Tuyền


Câu 36:

Câu 37:

Câu 38:

Câu 39:

Câu 40:

ĐT/ zalo: 0974 892 901

Bộ 35 đề thi thử 2020 mơn Hóa học

Giá trị của t trên đồ thị là
A. 3600.
B. 1200.
C. 1800.
D. 3000.
Cho 2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa HCl và
H2SO4 loãng dư,sau phản ứng thu 0,05 mol khí. Mặt khác, cho 2 gam hỗn hợp X tác dụng với
Cl2 dư, sau phản ứng thu được 5,763 gam hỗn hợp muối khan.Phần trăm khối lượng Fe trong X

A. 16,8%.
B. 8,4%.
C. 22,4%.
D. 19,2%.
Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C2H8N2O3); trong đó X là muối của axit hữu
cơ đa chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho 7,36 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch

NaOH (đun nóng), thu được dung dịch T và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn
chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cơ cạn T, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,38.
B. 3,28.
C. 4,92.
D. 6,08.
Cho vào 3 ống nghiệm,mỗi ống nghiệm 1ml CH3COOC2H5.Thêm vào ống thứ nhất 2ml H2O,
ống nghiệm thứ hai 2ml dung dịch H2SO4 20% và ống nghiệm thứ ba 2ml dung dịch NaOH
đặc (dư). Lắc đều 3 ống nghiệm,đun nóng 70 – 80°C rồi để yên từ 5 – 10 phút. Phát biểu nào
sau đây không đúng?
A. Hiệu suất phản ứng thủy phân ở ống nghiệm thứ hai cao hơn ống nghiệm thứ nhất.
B. Hiệu suất phản ứng thủy phân ở ống nghiệm thứ nhất cao nhất.
C. H2SO4 trong ống nghiệm thứ hai có tác dụng xúc tác cho phản ứng thủy phân.
D. Hiệu suất phản ứng thủy phân ở ống nghiệm thứ ba cao nhất.
Cho m gam hỗn hợp X chứa Al, Fe(NO3)2 và 0,1 mol Fe3O4 tan hết trong dung dịch chứa 1,025
mol H2SO4. Sau phản ứng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y trong đó có một khí hố nâu
trong khơng khí và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hoà. Biết tỉ khối của Y so với
31
H2 là
. Cho BaCl2 vào dung dịch Z vừa đủ để kết tủa hết ion sunfat, sau khi các phản ứng
3
xảy ra xong cho tiếp AgNO3 dư vào thì thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của tổng x + m là
A. 389,175.
B. 585,0.
C. 406,8.
D. 628,2.
Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết π trong phân
tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và
1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung

dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phịng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng
Ag tối đa thu được là
A. 81,0 gam.
B. 64,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 108,0 gam

Gmail:

Trang 4


ThS. Trần Trọng Tuyền

1.C
11.A
21.A
31.B

2.C
12.B
22.B
32.C

ĐT/ zalo: 0974 892 901

3.D
13.C
23.A

33.C

4.D
14.B
24.B
34.D

BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.B
15.C
16.D
25.A
26.A
35.D
36.A

Bộ 35 đề thi thử 2020 mơn Hóa học

7.B
17.A
27.D
37.D

8.B
18.B
28.D
38.B

9.A

19.D
29.A
39.D

10.D
20.D
30.A
40.C

Câu 33:


BT.C
COO : x
 
 x  y  1,375

x  0,075 n NaOH  0,075

PP 3T  X CH 2 : y
  BT.H


x
y

1,3


y



0,
05

1,275
n C3H5 (OH)3  0,025



x

3
H 2 : (  0, 05)

3
BTKL

(44.0,075  14.1,3  0,025.2)  40.0,075  m 92.0,025 m 22,15 gam

Đáp án C
Cõu 34:
Tõ (2) vµ (3)  X 2 , X 3 ®Ịu lµ mi 

Tõ  4   X 3lµ ancol
  X lµ CH 3COO  CH 2 COOC 2 H 5
Ta có X 2 và X 3 đều có 2 nguyên tử C
X1 là CH 3COONa X 4 lµ CH 3COOH  M X4  60 A đúng

X 5 là HO-CH 2 COOH X 5 là hợp chất tạp chức B đúng


X 2 là HO-CH 2 COONa
X 2 có 3 nguyên tư O  D sai

X lµ C H OH  X là CH CHO C đúng
2 5
6
3
3
Đáp án D

Cõu 35:
Đoạn 1: pH 2, không thay ®ỉi, khi ®ã chØ cã CuCl 2 ®iƯn ph©n
 [H  ]  102  n H  0, 4.102 0,004 mol n HCl
Đoạn 2: pH 7 HCl điện phân hết tạo
Đoạn 3: pH 13 NaCl điện phân tạo NaOH pOH  14  13  1  [OH  ]  101
 n OH  0, 4.101  0,04 mol  n NaOH  n NaCl
n HCl n NaCl

 0,008  0,002  0,02  0,03
2
2
n .F 2.0,03.96500
t e 
 3000 (s) Đáp án D
I
1,93
BT.Cl

n Cl2 n CuCl2 


Câu 37:
CH NH 2 : 2x
0,08 mol   3
X : C 4 H12 N 2 O 4  (COONH3CH3 )2 : x  NaOH
C 2 H 5NH 2 : y
7,36gam E 

(COONa)2 : x
Y : C 2 H8 N 2 O3  C 2 H 5NH3NO3 : y
m gam 
NaNO3 : y

Gmail:

Trang 5


ThS. Trần Trọng Tuyền
ĐT/ zalo: 0974 892 901
Bộ 35 đề thi thử 2020 mơn Hóa học
152x  108y  7,36 x  0,02


 m  134.0,02  85.0,04  6,08 gam Đáp án D
2x y 0,08
y 0,04
Câu 39:
 BaSO 4 :1,025
Al3

Al3
 2
Fe
:
0,
4


 BaCl2
Z

 Fe2 
AgCl : 2,05
 AgNO3

dd 


NH 4 : 0,05


Al
Ag : 0, 4
NH 4
SO2  :1,025

 H2 SO4

4



X Fe(NO3 )2 
1,025
Cl : 2,05
Fe O : 0,1
 3 4
NO : 0,15

H 2 : 0,075
H2O

m gam

n NH 

n H  4n NO  2n H2  2n O (Fe3O4 )

4

BT.N

 n Fe( NO3 )2 

BT§T cho Z

 n Al3 

10
n NO  n NH
4


2



2,05  4.0,15  2.0,075  2.(4.0,1)
 0,05 mol
10

BT.Fe
 0,1 mol; 
 n Fe2 ( Z )  0, 4 mol

2n SO2  2n Fe2  n NH

4
 0, 4 mol
3
 m  x  (27.0, 4  180.0,1  232.0,1)  (233.1,025 143,5.2,05 108.0, 4) 628,2 gam
4

Đáp án D

Câu 40: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết π trong phân
tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và
1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,thu được dung
dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho tồn bộ Z tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3,đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag
tối đa thu được là
A. 81,0 gam.

B. 64,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 108,0 gam
Hướng dẫn giải:
BT.C
 x  y  1,3
COO : x  
x  0,6 HCOOCH 3 : 0,3
 BT.H



PP 3T  X CH 2 : y   
 y  z  1,1
 y  0,7  (COOCH 3 )2 : 0,1
H : z
 
BTE

 6y  2z  4.1,25 z  0, 4 C n H 2n 2 O2 : 0,1
 2

0,2

HCOONa : 0, 4. 0,5  0,16
BT.C

 n  3  Y lµ HCOOCH  CH 2  0,2 mol X 
Z
CH CHO : 0,1. 0,2  0,04

 3
0,5
 n Ag  2.0,16  2.0,04  0, 4 mol m Ag 43,2 gam Đáp án C

Link đăng kí: nhận chuyển giao “Bộ 35 đề thi thử 2020 mơn Hóa học” file word:
/>U53yof3RnmsA/viewform?fbclid=IwAR2XdP1pGmGBbG2R5IAVpMn6fCDQaM9H4VigOvl
VdNuW5c9807VbhcqipxA
Gmail:

Trang 6



×