Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.19 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (tiết 1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
<i>- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới, Tình</i>
<i>u cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc</i>
hai chủ điểm ôn tập.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học: </b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: Hát</b>
<i><b>2. Ktbc: Rất nhiều mặt trăng.</b></i>
- Gọi 2 HS đọc TL và TLCH.
- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>3. Bài mới: - GTB: Ôn tập & kiểm tra</b></i>
<i><b>cuối Học Kì II. (tiết 1)</b></i>
<i><b>HĐ 1: - Hoạt động cả lớp.</b></i>
<i><b>* Ôn luyện tập đọc và HTL.</b></i>
- GV kiểm tra tập đọc.
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc: ( thuộc
<i>hai chủ điểm: Khám phá thế giới, Tình</i>
<i>yêu cuộc sống).</i>
- HS hát.
2 HS đọc TL và TLCH.
- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>HĐ 2: - Hoạt động nhóm.</b></i>
<i><b>* Lập bảng thống kê các bài tập đọc</b></i>
<i><b>trong 2 chủ điểm: Khám phá thế giới;</b></i>
<i><b>Tình yêu và cuộc sống.</b></i>
<b>Bài 2:</b>
- Y/cầu HS đọc thầm, thảo luận và lập
bảng thống kê.
- Yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm.
- Nhóm nào xong trước dán phiếu lên
bảng.
- GV nhận xét đánh giá chốt kết quả đúng.
<i><b>Khám phá </b></i>
<b>stt</b> <b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b>
1 <i><b>Đường đi Sa Pa Nguyễn Phan</b></i>
<i>Hách</i>
2 <b>Trăng ơi... từ</b>
<b>đâu đến?</b>
<i>Trần Đăng Khoa</i>
3 <b>Hơn một nghìn</b>
<b>ngày vịng</b>
<b>quanh trái đất</b>
<i>Hồ Diệu Tần </i>
<i>Đỗ Thái</i>
- HS nhận xét bạn.
<b>Bài 2:</b>
- HS đọc thầm, thảo luận nhóm và lập bảng
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét bổ sung.
<i><b>thế giới.</b></i>
<b>Thể loại Nội dung chính</b>
Văn xi Ca ngợi cảnh đẹp Sa Pa, thể hiện
tình cảm yêu mến đất nước.
Thơ Thể hiện tình cảm gắn bó với q
hương đất nước.
4 <b>Dịng sơng mặc</b>
<b>áo</b>
<i>Nguyễn Trọng</i>
<i>Tạo</i>
5 <b>Ăng-co Vát</b> <i>Sách những Kì</i>
<i>quan Thế giới.</i>
6 <b>Con chuồn</b>
<b>chuồn nước.</b>
<i>Nguyễn Thế Hội</i>
<i><b>Tình yêu</b></i>
<b>stt</b> <b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b>
1 <b>Vương quốc</b>
<b>vắng nụ cười</b>
<i>Trần Đức Tiến</i>
2 <b>Ngắm trăng,</b>
<b>Không đề</b>
<i>Hồ Chí Minh</i>
3 <b>Con chim chiền</b>
<b>chiện</b>
<i>Huy Cận</i>
hình cầu, phát hiện Thái Bình
Dương và nhiều vùng đất mới.
Thơ Dịng sơng dun dáng luôn đổi
màu sáng, trưa, chiều, tối
-nhưng mỗi lúc lại khốc lên mình
một chiếc áo mới.
Văn xuôi Ca ngợi vẻ đẹp của khu đền
Ăng-co Vat (Cam-pu-chia).
Văn xuôi Miêu tả vẻ đẹp của con chuồn
chuồn nước, thể hiện tình yêu đối
với quê hương.
<i><b>cuộc sống</b></i>
<b>Thể loại Nội dung chính</b>
Văn xi Ở một vương quốc nọ, cuộc sống
vắng tiếng cười. Nhờ một chú bé,
nhà vua và cả vương quốc biết
cười, thoát khỏi cảnh buồn chán
và nguy cơ tàn lụi.
Thơ Cả hai bài thơ được sáng tác
trong những hoàn cảnh hết sức
đặc biệt và đều thể hiện tinh thần
lạc quan, yêu đời của Bác Hồ.
Thơ Thể hiện tình yêu thiên nhiên,
cuộc sống, yêu quê hương.
4 <b>Tiếng cười là</b>
<b>liều thuốc bổ</b>
<i>Báo Giáo dục và</i>
<i>Thời đại</i>
5 <b>Ăn "mầm đá"</b> <i>Truyện dân gian</i>
<i>Việt Nam</i>
<b>4. Củng cố: </b>
<i>+ Gọi 1 HS nêu lại nội dung ôn tập.</i>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà luyện đọc và chuẩn bị bài:
<i>Ơn tập & kiểm tra cuối Học Kì II (t.1)</i>
hơn.
Văn xuôi Ca ngợi Trạng Quỳnh thông
minh, vừa biết cách làm cho chúa
Trịnh ăn ngon miệng, vừa khéo
răn chúa.
<i>+ HS nêu...</i>
- HS lắng nghe.
-
<b>Tham khảo các bài soạn lớp 4</b>
-