Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án Tin học 8: Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka (Tiết 2) - Giáo án điện tử Tin học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>QUAN SÁT HÌNH KHƠNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS hiểu được các tính năng chính của phần mềm, biết cách tạo ra các hình khơng</b></i>
gian cơ bản.


<i><b>2. Kĩ năng: Thơng qua phần mềm HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm trong việc</b></i>
vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình mơn Tốn.


<i><b>3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.</b></i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (1’)</b></i>


8A1:………
8A2:………
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (6’)</b></i>


<i>Câu 1: Em hãy thực hiện thao tác khởi động phần mềm? Tạo hình khơng gian đơn giản?</i>
<i>Câu 2: Thực hiện thay đổi di chuyển – thay đổi kích thước – thay đổi màu cho hình? </i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: (34’) Tìm hiểu một số chức năng nâng cao.</b></i>
+ GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu.



<i>* Thay đổi mẫu thể hiện hình.</i>


+ GV: Thao tác thay đổi kiểu và
mẫu thể hiện của một hình khơng
gian cho HS quan sát.


+ GV: Yêu cầu HS nhận xét thay
đổi kiểu và mẫu thể hiện của một
hình khơng gian ta thực hiện các
bước như thế nào?


+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các
thao tác trên.


+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng
thực hiện thao tác theo yêu cầu.
+ GV: Yêu cầu HS trình bày kết quả
thực hiện.


+ GV: Nhận xét hướng dẫn và trình
bày lại các bước thực hiện cho HS
ghi nhớ.


+ GV: Cho HS thực hành trực tiếp
dưới máy các thao tác đã được tìm
hiểu thơng qua ví dụ trên.


<i>* Quay hình trong khơng gian.</i>
+ GV: Thao tác quay hình theo các



+ HS: Tìm hiểu trong SGK.
+ HS: Đọc phần a SGK/120.
+ HS: Chú ý quan sát thao tác
hướng dẫn của GV thực hiện.


+ HS: Thao tác thực hiện:


1. Nháy đúp chuột để mở hộp
thoại tính chất của hình.


2. Chọn lệnh thay đổi kiểu bề mặt
<b>Surface appearance.</b>


3. Trong hộp thoại tiếp theo, chọn
Use material và chọn màu trong
danh sách Material phía dưới.
+ HS: Kết quả thể hiện.


+ HS: Đọc phần b SGK/121.
+ HS: Chú ý quan sát thao tác


<b>5. Một số chức năng nâng</b>
<b>cao</b>


<b> . </b>


<i>a. Thay đổi mẫu thể hiện</i>
<i>hình.</i>



Thao tác thực hiện:


1. Nháy đúp chuột để mở
hộp thoại tính chất của hình.
2. Chọn lệnh thay đổi kiểu
bề mặt <b> Surface</b>
<b>appearance.</b>


3. Trong hộp thoại tiếp
theo, chọn Use material và
chọn màu trong danh sách
Material phía dưới.


<i>b. Quay hình trong khơng</i>
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày day: </b>
<b>Tuần 27</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cách khác nhau của một hình khơng
gian cho HS quan sát.


+ GV: Yêu cầu HS nhận xét muốn
quay hình theo các cách khác nhau
ta thực hiện như thế nào?


+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các
thao tác trên.


+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng


thực hiện thao tác theo yêu cầu.
+ GV: Yêu cầu HS trình bày kết quả
thực hiện.


+ GV: Nhận xét hướng dẫn và trình
bày lại các bước thực hiện cho HS
ghi nhớ.


+ GV: Cho HS thực hành trực tiếp
dưới máy các thao tác đã được tìm
hiểu thơng qua ví dụ trên.


+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các
thao tác trên.


+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng
thực hiện các thao tác đã được
hướng dẫn.


+ GV: Yêu cầu các bạn khác quan
sát theo dõi và nhận xét bài làm của
bạn thực hiện.


+ GV: Cho HS tự thực hiện theo cá
nhân.


+ GV: Quan sát hướng dẫn và sửa
sai cho các em.


+ GV: Nhận xét và sửa các lỗi sai


mà HS thường gặp.


+ GV: Yêu cầu một số HS khác lên
thao tác lại các nội dung đã được
GV chỉnh sửa.


+ GV: Nhận xét và sửa các lỗi sai
mà HS thường gặp.


+ GV: Chọn một số bài hoàn chỉnh
trình chiếu cho HS quan sát và học
tập bài của bạn.


+ GV: Nhận xét đánh giá, chốt nội
dung bài học.


hướng dẫn của GV thực hiện.


+ HS: Sử dụng khung Rotation có
các lệnh cho phép quay hình theo
các cách khác nhau:


- Quay theo trục ngang.
- Quay theo trục dọc.
- Quay theo trục đứng.
- Trở lại vị trí ban đầu.
+ HS: Kết quả thực hiện:


+ HS: Quan sát GV thực hiện các
thao tác trên.



+ HS: Một số HS lên bảng thực
hiện các thao tác đã được hướng
dẫn trên.


+ HS: Các bạn khác theo dõi và
nhận xét bài làm của các bạn.


+ HS: Thực hiện các thao tác theo
từng cá nhân.


+ HS: Thao tác dưới sự hướng
dẫn của GV.


+ HS: Chú ý lắng nghe và sửa
chữa những sai sót thường gặp.
+ HS: Một số HS lên bảng thao
tác lại các nội dung đã chỉnh sửa.


+ HS: Chú ý lắng nghe và sửa
chữa những sai sót thường gặp.
+ HS: Quan sát và học tập bài
làm tốt.


+ HS: Tập trung lắng nghe  ghi
nhớ bài học.


<i>gian.</i>


Sử dụng khung Rotation có


các lệnh cho phép quay
hình theo các cách khác
nhau:


- Quay theo trục ngang.
- Quay theo trục dọc.
- Quay theo trục đứng.
- Trở lại vị trí ban đầu.


<i><b>4. Củng cố: (3’)</b></i>


- Củng cố các thao tác nâng cao trong bài.
<i><b>5. Dặn dò: (1’)</b></i>


- Xem lại bài chuẩn bị nội dung thực hành về phóng to thu nhỏ mơ hình.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×