Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi Thực hành nghề chuyên ngành sửa chữa máy công cụ 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.37 KB, 8 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II
(2008-2011)
NGHỀ: NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH 24
Họ và tên thí sinh Lớp Nội dung Công việc
Bảo dưỡng hộp xe dao máy
tiện văn năng (TUD 40/50
I
Nội dung công việc
TT Các bước công việc Thang điểm Điểm đạt
1 Chuẩn bị
10
2 Tháo rời chi tiết
20
3 Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết
20
4 Lắp các bộ phận và điều chỉnh
20
Tổng cộng 70
- Mỗi thí sinh được 01 sinh viên khóa sau phụ giúp để tháo, bảo dưỡng và
lắp lại hoàn chỉnh hộp xe dao máy tiện văn năng (TUD 40/50) trong thời
gian 3giờ đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn lao động.
- Bài thi được thực hiện tại xưởng thực hành sửa chữa máy công cụ .
- Bài thi được đánh giá khi thí sinh hoàn thành hoặc hết giờ làm bài thi
theo qui định.
Yêu cầu
- Tháo lắp đúng qui trình, đảm bảo tính chất lắp ghép của các mối ghép.


Hộp xe dao máy tiện văn năng (TUD 40/50 sau khi bảo dưỡng làm việc bình
thường.
- Bài thi chỉ được đánh giá khi đã thực hiện xong phần: “Lắp ráp và
hiệu chỉnh chi tiết thành hộp”
- Đảm bảo an toàn lao động và đúng thời gian theo qui định.
Điều kiện thực hiện
TT
Tên thiết bị, dụng cụ, vật tư Đặc tính Số lượng Ghi chú
1
Hộp xe dao máy tiện văn năng
(TUD 40/50)
Loại cũ 1 cái
2 Máy khoan điện cầm tay
800 ÷ 1000W
1 cái
3 Máy mài cầm tay 1000W 1 cái
4 Clê đầu tròng đầu dẹt
Từ 6 ÷ 32
1 bộ
5 Clê facom ( Tuýp )
Từ 6 ÷ 32
1 hộp
6 Clê đầu chìm
Từ 6 ÷ 24
1 hộp
7 Kìm panh các loại 2 cái
8 Kìm điện 1 cái
9 Tuốc nơ vit các loại 3 cái
10 Khay đồ 400x800x100 2 cái
11 Búa nguội 400 gam 1 quả

12 Búa nguội 2000 gam 1 quả
13 Pa lăng 1,0 – 2,5 tấn 1 cái
14
Chày đồng þ 20-28 L 450 - 600
2 cái
15 Giũa dẹt 300 Răng vừa 1 cái
16 Giũa bán nguyệt 300 Răng vừa 1 cái
17 Mũi cạo đầu cong 1 cái
18 Đầu cặp mũi khoan Côn mooc 3 1 cái
19 Mũi khoan ruột gà
HSS þ 6-20
4 cái
20 Dầu rửa đi-ê-zen 5 lít
21 Giẻ lau công nghiệp Sợi coton 2 kg
22 Giấy ráp Vừa và mịn 2 tờ
22 Mỡ bảo quản 0,3 kg
Thời gian 4 giờ
Thời gian chuẩn bị Thời gian thi Thời gian tạm nghỉ
Bắt đầu Bắt đầu Bắt đầu
Kết thúc Kết thúc Kết thúc
Chữ ký của giáo viên
1 2 3 4
Hướng dẫn cho thí sinh - Nghề SCTBCN
Họ tên thí sinh Trường Công việc
I
Thời gian làm quen 15 phút
Thời gian thi 4 giờ
Thời gian nghỉ 15 phút
Yêu cầu đối với thi sinh:
- Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khoẻ của nghề

- Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết
- Không nói chuyện và thảo luận trong quá trình thi
- Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo
- Điền đầy đủ tên và địa chỉ Trường vào các báo cáo
- Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ
- Hoàn thành toàn bộ nội dung bài thi theo bản hướng dẫn
Hớng dẫn cho thi sinh:
1 Chuẩn bị
2 Tháo rời chi tiết
3 Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết
4 Lắp lại các bộ phận và điều chỉnh
Đáp án:
1 Chuẩn bị
Có Không Thực tế Ghi chú
1.1 Dung cụ
6.0 0
1.2 Làm sạch khu vực thi
2.0 0
1.3 Sắp xếp khu vực thi hợp lý
2.0 0
Tổng cộng
10 0
2 Tháo các bộ phận Có Không Thực tế Ghi chú
2.1 Tháo hộp máy ra khỏi máy 1.0 0
2.2 Tháo tay gạt khởi động 1.0 0
2.3 Tháo các mặt bích, nắp đậy 1.0 0
2.4 Tháo vô lăng, du xích 1.0 0
2.5 Tháo tay gạt đóng đai ốc hai nửa 1.0 0
2.6 Tháo tay gạt đóng , ngắt tự động 1.0 0
2.7 Tháo tay gạt đảo chiều 1.0 0

2.8 Tháo đai ốc hai nửa 1.0 0
2.9 Tháo bộ bánh răng côn đảo chiều 1.0 0
2.10 Tháo bộ bánh răng chạy dao nhanh 1.0 0
2.11
Tháo trục, bánh răng đóng gắt
chuyển động
1.0 0
2.12 Tháo trục, bánh răng trung gian 1.0 0
2.13 Tháo trục răng, bá nh răng 1.0 0
2.14
Tháo trục bánh răng có vấu mặt
đầu
1.0 0
2.15 Tháo cơ cấu an toàn 1.0 0
2.16 Tháo ly hợp vợt 1.0 0
2.17 Tháo cam lệnh tâm 1.0 0
2.18 Tháo bơm Pitông 2.0 0
Tổng cộng 20 0
3
Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa
chi tiết
Có Không Thực tế Ghi chú
3.1 Làm sạch các chi tiết 1.0 0
3.2 Kiểm tra khe hở giữa pitông và xi
lanh (bơm pitông)
2.0 0
3.3 Kiểm tra độ đàn hồi của lò xo an
toàn
1.0 0
3.4 Kiểm tra độ mòn đai ốc hai nửa 1.0 0

3.5 Kiểm tra độ mòn vấu mặt đầu 1.0 0
3.6 Kiểm tra độ mòn của cam lệnh
tâm
2.0 0
3.7 Kiểm tra độ mòn của bi,lò xo
kéo,vỏ ly hợp vợt
1.0 0
3.8 Kiểm tra độ mòn vấu đóng gắt tự
động
2.0 0
3.9 Kiểm tra độ mòn bạc đồng 1.0 0
3.10 Kiểm tra độ mòn của trục 1.0 0
3.11 Kiểm tra độ đảo các bánh răng 1.0 0
3.12 Sửa chữa, thay thế các chi tiết
biến dạng hỏng
6.0 0
Tổng cộng 20 0
4 Lắp lại các bộ phận và điều
chỉnh
Có Không Thực tế Ghi chú
4.1 Lắp bơm Pitông 2.0
4.2 Lắp cam lệnh tâm 1.0
4.3 Lắp ly hợp vợt 1.0
4.4 Lắp cơ cấu an toàn
1.0
4.5 Lắp trục bánh răng có vấu mặt
đầu
1.0
4.6 Lắp trục răng,bánh răng
1.0

4.7 Lắp trục, bánh răng trung gian
1.0
4.8 Lắp trục, bánh răng đóng gắt
chuyển động
1.0
4.9 Lắp bộ bánh răng chạy dao nhanh 1.0
4.10 Lắp bộ bánh răng côn đảo chiều 1.0
4.11 Lắp đai ốc hai nửa 1.0
4.12 Lắp tay gạt đảo chiều 1.0
4.13 Lắp tay gạt đóng ngắt tự động 1.0
4.14 Lắp tay gạt đóng đai ốc hai nửa 1.0
4.15 Lắp vô lăng,du xích 1.0
4.16 Lắp các mặt bích, nắp đậy 1.0
4.17 Lắp tay gạt khởi động 1.0
4.18 Lắp hộp máy vào thân máy 1.0
4.19 Kiểm tra tổng thể tòan bộ hộp 1.0
Tổng cộng 20 0

×