ÔN TẬP HKI – TOÁN 10 CHUẨN Giáo viên: Đoàn Thanh Minh Thọ
ĐỀ 1
Câu 1. Xác định các tập hợp sau:
a)
]5;1(]2;3(
∪−
b)
)5;1[\)3;2(
−
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a)
45
24
2
+−
−
=
xx
x
y
b)
xxy
−−+=
32
Câu 3: Lập BBT và vẽ đồ thị hàm số:
.34:)(
2
++=
xxyP
Câu 4: Cho 4 điểm A, B, C, D. CMR:
BDACCDAB
−=−
Câu 5: Cho góc x với cosx =
2
1
−
.Tính trị của biểu thức:
P = 2sin
2
x + 3cos
2
x.
Câu 6: Cho A(-2;1), B(3;-1), C(-2;-2).
a) Tìm M để B là trọng tâm tam giác ACM.
b) Tìm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 7: Giải và biện luận pt:
2
6 4 3m x x m− = +
Câu 8: Giải phương trình:
7 9 3 0x x+ − + =
Câu 9: Cho A(2;4), B(1;2), C(6;2).
a) Chứng minh:
ACAB
⊥
.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, BC.
ĐỀ 2
Câu 1. Xác định các tập hợp sau:
a)
]6;1(]2;3(
−∩−
b)
)5;1(\)3;(
− ∞
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a)
34
24
2
+−
−
=
xx
x
y
b)
x
xy
−
−+=
3
1
2
Câu 3: Tìm hàm số
cbxxy
++=
2
2
biết đồ thị
có trục đối xứng là
1
=
x
và đi qua
)4;0(A
.
Câu 4: Cho ABCD là hbh.CMR:
ACADACAB 2
=++
Câu 5: Cho góc x với sinx =
3
1
−
.Tính giá trị của biểu
thức: P = 2sin
2
x + 3cos
2
x.
Câu 6: Cho A(-3;-1), B(4;1), C(-5;-2).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm H để tứ giác ABHC là hình bình hành.
Câu 7: Giải và biện luận pt:
2 ( 3) 3 5m x x− = +
Câu 8: Giải phương trình:
1 2 3 5x x x− − = +
Câu 9: Cho A(7;-3), B(8;4), C(1;5).
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, BC.
ĐỀ 3
Câu 1. Xác định các tập hợp sau:
a)
]5;1(]2;(
−∩−∞
b)
);2[\
+ ∞−
R
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a)
xx
x
y
5
21
2
−
−
=
b)
x
x
x
y
−+
−
+
=
3
1
2
2
Câu 3: Lập BBT và vẽ đồ thị hsố:
.34:)(
2
−+−=
xxyP
Câu 4: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD của tứ
giác ABCD. CMR:
MNBDAC 2
=+
Câu 5: Cho
3
0 0
sin (0 90 )
5
α α
= < <
.Tính giá trị biểu
thức :
1 t an
1+tan
P
α
α
−
=
Câu 6: Cho A(4;-5), B(-3;-1), C(2;-7).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm D để tứ giác DABC là hình bình hành.
Câu 7: Giải và biện luận pt:
mxmxm 2)23(4
2
−−=−
Câu 8: Giải phương trình:
51
=+−
xx
Câu 9: Cho A(8;4), B(1;5), C(0;-2).
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b) Tính chu vi của tam giác ABC.
ĐỀ 4
Câu 1. Xác định các tập hợp sau:
a)
]2;(
−∞∩
R
b)
)5;[\
− ∞
R
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a)
)1(2
4
2
++
−
=
xx
x
y
b)
xxy
−+−=
325
Câu 3: Tìm hàm số
3
2
−+=
bxaxy
biết đồ thị có tọa độ
đỉnh là
)5;
2
1
(
−
I
.
Câu 4: Cho hbh ABCD.CMR:
+ = −
uuur uuur uuur uuur
AB CD AD BC
.
Câu 5: Cho góc x với sinx =
3
2
−
.Tính giá trị của biểu
thức: P = 2sin
2
x + 3cos
2
x.
Câu 6: Cho A(-3;-5), B(2;-1), C(9;-7).
a) Tìm tọa độ trung điểm AB, AC, BC.
b) Tìm D để tứ giác ABDC là hình bình hành.
Câu 7: Giải và biện luận pt:
xmxm )23(1)1(
2
−=+−
Câu 8: Giải phương trình:
112
=++
xx
Câu 9: Cho A(8;4), B(1;5), C(0;-2).
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b) Tính chu vi của tam giác ABC.
ĐỀ 5 ĐỀ 6
ÔN TẬP HKI – TOÁN 10 CHUẨN Giáo viên: Đoàn Thanh Minh Thọ
Câu 1. Xác định
BABABA \,,
∩∪
biết
{ }
50|
<≤∈=
xRxA
và
{ }
23|
≤<−∈=
xRxB
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a)
xx
x
y
5
2
2
+
−
=
b)
13
21
−
++=
x
x
x
xy
Câu 3: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
.352:)(
2
+−=
xxyP
Câu 4: Cho tứ giác ABCD, G là trọng tâm tam giác BCD.
CMR:
DAGCGBGA
=++
.
Câu 5: Cho cosa =
5
1
. Tính P = 3.sin
2
a + 2.cos
2
a.
Câu 6: Cho A(-2;-1), B(3;-9), C(2;-2).
a) Tìm N để C là trọng tâm tam giác ABN.
b) Tìm E để tứ giác EABC là hình bình hành.
Câu 7: Giải và biện luận pt:
3)1()32(
−+=−
xmmxm
Câu 8: Giải phương trình:
1531
+=−
xx
Câu 9: Trong mp Oxy cho A(-2;3), B(6;4).
a) So sánh độ dài hai đoạn thẳng OA và OB.
b) Chứng minh tam giác OAB vuông.
Câu 1. Xác định
BABABA \,,
∩∪
biết
{ }
5|
<∈=
xRxA
và
{ }
xRxB
≤−∈=
3|
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a)
)1)(23(
2
+−
−
=
xx
x
y
b)
x
x
x
y
−+
+
=
3
2
2
Câu 3: Tìm hàm số
3
2
−+=
bxaxy
biết đồ thị:
Đi qua hai điểm
)7;3(
−
A
và
);3;4(
−
B
Câu 4: Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S.
CMR:
RQNPMSRSNQMP
++=++
Câu 5: Cho sinx =
3
2
−
.Tính: P = 2sin
2
x - 3cos
2
x.
Câu 6: Cho A(2;-7), B(3;-9), C(1;-2).
a) Tìm I để C là trung điểm của AI.
b) Tìm E để tứ giác ABEC là hình bình hành.
Câu 7: Giải và biện luận pt:
xmxm )3(4)2(2
2
−=+−
Câu 8: Giải phương trình:
12425
2
−=+−
xx
Câu 9: Cho A(1; 3) và B(4; 2)
a) Tìm tọa độ điểm D để DA = DB.
b) Chứng minh OA vuông góc AB.
ĐỀ 7
Câu 1. Xác định
BABABA \,,
∩∪
biết
{ }
4||/
≤∈=
xRxA
và
{ }
25|
≤<−∈=
xRxB
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a)
)3)(5(
2
2
xxx
x
y
−+
−
=
b)
)31(3
33
xx
x
y
−−
−
=
Câu 3: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
.253:)(
2
−+−=
xxyP
Câu 4: CMR: nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC và A’B’C’ thì
''''3 CCBBAAGG
++=
.
Câu 5: Cho A(-2;5), B(-3;-1), C(1;-7).
a) Tìm M để A là trọng tâm tam giác BCM.
b) Tìm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 6: Giải và biện luận pt:
28)6(
2
−+−=+−
mxmxmm
Câu 7: Giải phương trình:
23135
2
−=+−
xx
Câu 8: Giải phương trình:
02354
=−−−
xx
Câu 9: Trong mp Oxy cho A(–1, 2); B(4, 3), C(5, –2).
a) Tính
.
uuur uuur
BA BC
. Hỏi ∆ABC là tam giác gì?
b) Tính chu vi tam giác ABC.
ĐỀ 8
Câu 1. Xác định
BABABA \,,
∩∪
biết
{ }
3||/
<∈=
xRxA
và
{ }
25|
≤<−∈=
xRxB
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a)
)13)(65(
52
2
−−+
−
=
xxx
x
y
b)
1431
−+−=
xxy
Câu 3: Tìm hàm số
cbxaxy
++=
2
biết đồ thị
đi qua ba điểm
)7;3(
−
A
và
)3;4(
−
B
,
);3;2(C
Câu 4: Cho 5 điểm A, B, C, D, E bất kỳ. Chứng minh
rằng :
AB CD EC AD EB+ + = +
uuur uuur uuur uuur uuur
Câu 5: Cho góc nhọn
α
thỏa
12
sin
13
α
=
.
Tính
2 2
2sin 7cosP
α α
= −
.
Câu 6: Cho A(2;-7), B(3;-9), C(1;-2).
a) Tìm I để A là trung điểm của BI.
b) Tìm F để tứ giác AFBC là hình bình hành.
Câu 7: Giải và bluận pt:
)1)(12(3)2(
+−=+−
xmxm
Câu 8: Giải phương trình:
12325
2
−=+−
xxx
Câu 9: Cho A(2; 4), B(1; 2) và C(6; 2)
a) Tính
ACAB.
. Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?
b) Tính chu vi tam giác ABC.