Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.61 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI KỲ I - LỚP 3</b>
<b>NĂM HỌC 2016 - 2017</b>
<b>I. Ma trận đề kiểm tra Cuối học kì I - lớp 3</b>
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và
số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên và các
phép tính với số tự
nhiên.
Số câu 2 1 1 1 <b>3</b> <b>2</b>
Số điểm <sub>1,0</sub> <sub>1,0</sub> <sub>2,0</sub> <sub>1,0</sub> <b><sub>2,0</sub></b> <b><sub>3,0</sub></b>
Giải toán về gấp một
số lên nhiều lần, giảm
một số đi nhiều lần.
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm <sub>1,0</sub> <b><sub>1,0</sub></b>
Đại lượng và đo đại
lượng..
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 0,5 <b>0,5</b>
Yếu tố hình học: góc
vng và góc khơng
vng.
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm <sub>0,5</sub> <b><sub>0,5</sub></b>
Giải bài tốn có lời
văn
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 3,0 <b>3,0</b>
Tổng Số câu <b>5</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>3</b>
Số điểm <b>3,0</b> <b>1,0</b> <b>2,0</b> <b>3,0</b> <b>1,0</b> <b>4,0</b> <b>6,0</b>
<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Cộng</b>
<b>1</b> Số tự nhiên và các phép <sub>tính với số tự nhiên. </sub>
<i>Số câu</i> 02 2 01 <b>05</b>
<i>Câu số</i> <i><b>1 ; 2</b></i> <i><b>5 ; 7</b></i> <i><b>9</b></i>
<b>2 </b> Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một
số đi nhiều lần.
<i>Số câu</i> 01 <b>01</b>
<i>Câu số</i> <i><b>6</b></i>
<b>3</b> Đại lượng và đo đại <sub>lượng</sub>
<i>Số câu</i> 01 <b>01</b>
<i>Câu số</i> <i><b>3</b></i>
<b>4</b> Yếu tố hình học <i>Số câu</i> 1 <b>01</b>
<i>Câu số</i> <i><b>4</b></i>
<b>5</b> Bài tốn có lời văn <i>Số câu</i> 01 <b>01</b>
<i>Câu số</i> <i><b>8</b></i>
<b>TS</b> <i><b>TS câu</b></i> <b>05</b> <b>02</b> <b>01</b> <b>1</b> <b>9</b>
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG SƠN
<b>TRƯỜNG TH&THCS SƠN HỒNG</b> <b> KIỂM TRA CUỐI KỲ I MƠN TỐN - LỚP 3<sub> NĂM HỌC 2016 - 2017</sub></b>
Họ và tên: ………..………...Lớp: 3...
<i><b>GV coi ( chữ kí, họ tên):………...…………</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Điểm Lời nhận xét của thầy(cô)giáo</b></i>
<b>I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)</b>
<b>Câu 1. Chữ số 5 trong số 451 có giá trị là:</b>
A. 5 B. 50 C. 500
<b>Câu 2. Giá trị của biểu thức: 49 : 7 + 45 là:</b>
A. 54 B. 53 C. 52
<b>Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m7cm = ... cm.</b>
A. 407 B. 470 C. 47
<b>Câu 4. Hình ABCD có số góc vng là:</b>
A. 3 A
B. 2 B
C. 4
C D
<b>Câu 5. 126 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</b>
A. 368 B. 369 C. 378
<b>Câu 6. Gấp số 6 lên 7 lần ta được số……?</b>
<b> A. 42 B. 24 C. 13 </b>
<b>II: Phần tự luận (6 điểm) </b>
<b>Câu 7. Đặt tính rồi tính:</b>
<b> a) 125 + 238</b> <b> </b> <b>b) 424 – 81</b> <b> c) 106 x 8</b> <b> d) 486 : 6</b>
………. ……….. ………. ………
………. ……….. ………. ………
………. ……….. ………. ………
………. ……….. ………. ………
<b> Câu 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. Bình đã đọc được số trang đó.</b>
Hỏi: - Số trang sách Bình đã đọc là bao nhiêu?
- Cịn bao nhiêu trang sách mà Bình chưa đọc?
<b>Bài giải:</b>
<b>Câu 9. Tìm x:</b>
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I</b>
<b>Mơn Tốn – Lớp 3. Năm học: 2016 – 2017</b>
<i><b>* Căn cứ để giáo viên đánh giá, ghi nhận xét:</b></i>
<i>Căn cứ vào bài làm của từng HS, GV nhận xét phần kiến thức, kĩ năng HS đạt</i>
<i>được; cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0 và điểm thập phân. Tổng điểm</i>
<i>được làm tròn 0,5 thành 1(Tùy theo mỗi bài tốn, học sinh có cách giải khác mà đúng vẫn</i>
<i>cho điểm tối đa)</i>
<b>I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> B 0,5
<b>2</b> C 0,5
<b>3</b> A 0,5
<b>4</b> B 0,5
<b>5</b> C 1,0
<b>6</b> A 1,0
<b>II. Phần tự luận (6 điểm):</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>7</b>
<b>Đặt tính rồi tính: </b>
<b>Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm</b>
a) 363 b) 343
c) 848 d) 81
<b>2,0 </b>
<b>8</b>
Số trang sách Bình đã đọc là: <b>0,5</b>
128: 4 = 32 (trang) <b>0,75</b>
Số trang sách mà Bình chưa đọc là: <b>0,5</b>
128 – 32 = 96 (trang) <b>0,75</b>
Đáp số: 96 trang <b>0,5</b>
<b>9</b>
X x 5 + 8 = 38
X x 5 = 38 - 8
X x 5 = 30
X = 30 : 5
X : 6 = 94 – 34
X : 6 = 60
X = 60 x 6
X = 360
PH
ỊN
G
GD
&Đ
T
HƯ
ƠN
G
SƠ
N
<b>TR</b>
<b>ƯỜ</b>
<b>NG</b>
<b>TH</b>
<b>&T</b>
<b>HC</b>
<b>S</b>
<b>SƠ</b>
<b>N</b>
<b>HỒ</b>
<b>NG</b>
<b>MA</b>
1 Mức2 Mức3 Mức4 Tổng
TN
KQ
TL HT
khá
c
TN
KQ
TL HT
khá
c
TN
KQ
Kiế
n
thứ
c
Tiế
ng
Việ
t,
văn
học
câu
Số
điểm 1,0 1,0 0,5 0,5 <i><b>2,0</b></i> <i><b>1,0</b></i>
2.
Đọc
điểm 1,0 <i><b>1,0</b></i>
b.
Đọc
hiểu
Số
câu 2 <i><b>2</b></i>
Số
điêm 1,0 <i><b>1,0</b></i>
3.
Viết
a.
Chí
nh
điểm 2,0 <i><b>2,0</b></i>
b.
Đoạ
n,
bài
Số
câu 1 <i><b>1</b></i>
Số
điểm 1,0 1,5 0,5 <i><b>3,0</b></i>
4.
Ngh
e
-nói
( kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Tổn
g
Số
câu 4 1 1 2 2 1 <b>6</b> <b>3</b> <b>2</b>
Số
điểm 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 <b>3,0</b> <b>4,0</b> <b>3,0</b>
TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng
<b>1</b> 1. Ki n ế
th c ti ng ứ ế
Vi t, văn ệ
<i>Số câu</i> 2 3 1 <b>6</b>
<i>Câu số</i> <i><b>AII: 3; 4</b></i> <i><b>AII: 5; 6; 7</b></i> <b>AII: 8</b>
<b>2</b>
a. Đ c ọ
thành
ti ngế
<i>Số câu</i> 1 <b>1</b>
<i>Câu số</i> <b>A.I</b>
b. Đ c ọ
hi uể <i>Số câu</i> 2 <b>2</b>
<i>Câu số</i> <i><b>AII: 1,2</b></i>
<b>3</b>
a. Vi t ế
Chính tả <i>Số câu</i> 1 <b>1</b>
b. Vi t ế
đo n, ạ <i>Số câu</i> 1 <b>1</b>
<i>Câu số</i> <b>B.II</b>
PHỊNG
GD&ĐT
HƯƠNG
SƠN
<b>TRƯỜNG</b>
<b>TH&THC</b>
<b>S SƠN</b>
<b>HỒNG</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
MƠN: TI NG VI T - L P 3Ế Ệ Ớ
<b>NĂM HỌC: 2016 - 2017</b>
<b>Họ và tên:</b>………... ………...<b>Lớp: 3</b>……...
<i><b>GV coi (Chữ ký,họ tên):</b></i>………...
<b>Đọc</b> <b>Viết</b> <b>Tổng</b>
<b>điểm</b> <b>Lời nhận xét của thầy cơ giáo</b>
<b>Đọc tiếng Đọc hiểu Chính tả</b> <b>TLV</b>
<b> A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt</b>
I. Đ c thành ti ng (1 đi m)ọ ế ể
HS b c thăm và đ c m t đo n kho ng 50 ti ng/phút và tr l i m t câu h i m t trong các bàiố ọ ộ ạ ả ế ả ờ ộ ỏ ộ
t p đ c sau:ậ ọ
<i><b>1/ Đọc đoạn 1 bài: Đất quý đất yêu - SGK Tiếng Việt 3 - Tập I, trang 84. (từ</b></i>
<i>đầu……..xuống tàu)</i>
- Câu hỏi: Hai người khách được vua Ê-ti-ơ pi-a đón tiếp như thế nào ?
2/ <i><b>Đọc đoạn 1 bài: Nắng phương Nam - SGK Tiếng Việt 3 - Tập I, trang 94. (từ đầu</b></i>
<i>……… đi đâu vậy)</i>
- Câu hỏi: Uyên và các ban đi đâu ? Vào dịp nào?
3/ <i><b>Đọc đoạn 1 bài: Của Tùng - SGK Tiếng Việt 3 - Tập I, trang 109. (từ đầu……….gió</b></i>
<i>thổi)</i>
- Câu hỏi: Cảnh 2 bên bờ sơng Bến Hải có gì đẹp?
<i><b>4/ Đọc đoạn 1 bài: Hũ bạc của người cha - SGK Tiếng Việt 3 - Tập I, trang121 (từ</b></i>
<i>đầu……….mang tiền về đây)</i>
- Câu hỏi: Ông lão mong muốn điều gì ở người con ?
5/ <i><b>Đọc đoạn 1 bài: Nhà rông ở Tây Nguyên - SGK Tiếng Việt 3 - Tập I, trang 127 (từ</b></i>
<i>đầu…...vướng mái)</i>
6/ <i><b>Đọc đoạn 1 bài: Mồ côi xử kiện - SGK Tiếng Việt 3 - Tập I, trang 139 (từ đầu……nhờ</b></i>
<i>Ngài xét cho)</i>
- Câu hỏi: Chủ quán kiện bác nơng dân về việc gì?
II. Đ c hi u (3 đi m)ọ ể ể
* Đ c th m bài: "C a Tùng" sau đó khoanh trịn vào ý tr l i đúng nh t cho m i câu h i sau.ọ ầ ử ả ờ ấ ỗ ỏ
C a Tùngử
Thuy n chúng tơi đang xi dịng B n H i – con sông in đ m d u n l ch s m t th iề ế ả ậ ấ ấ ị ử ộ ờ
ch ng M c u nố ĩ ứ ước. Đôi b thơn xóm mờ ướt màu xanh lu tre làng và nh ng r ng phi lao rì ràoỹ ữ ặ
gió th i.ổ
T c u Hi n Lừ ầ ề ương thuy n xuôi kho ng sáu cây s n a là đã g p bi n c mênh mông.ề ả ố ữ ặ ể ả
N i dịng B n H i g p sóng bi n kh i y chính là C a Tùng. Bãi cát đây t ng đơ ế ả ặ ể ơ ấ ử ở ừ ược ng iợ
ca là "Bà chúa c a các bãi t m". Di u kì thay trong m t ngày, C a Tùng có ba s c màu nủ ắ ệ ộ ử ắ ước
Ngườ ưi x a đã ví b bi n C a Tùng gi ng nh m t chi c lờ ể ử ố ư ộ ế ược đ i m i cài vào mái tócồ ồ
b ch kim c a sóng bi n.ạ ủ ể
1. C nh hai bên b sơng B n H i có gì đ p? ả ờ ế ả ẹ
a. Thơn xóm mướt màu xanh lu tre làng, nh ng r ng phi lao rì rào gió th i.ỹ ữ ặ ổ
b. Nh ng cánh đ ng lúa tr i dài đôi b .ữ ồ ả ờ
c. Nh ng chi c thuy n c p b n hai b sông.ữ ế ề ặ ế ờ
2. Nh ng t ng nào miêu t ba s c màu nữ ừ ữ ả ắ ước bi n trong m t ngày? ể ộ
a. Xanh th m, vàng tẫ ươi, đ r c.ỏ ự
b. Xanh nh t, đ tạ ỏ ươi, vàng hoe.
c. H ng nh t, xanh l , xanh l c.ồ ạ ơ ụ
3. B bi n C a Tùng đờ ể ử ược so sánh v i hình nh nào? ớ ả
a. M t dịng sơng.ộ
b. M t t m v i kh ng l .ộ ấ ả ổ ồ
c. M t chi c lộ ế ược đ i m i cài vào mái tóc b ch kim.ồ ồ ạ
4. Trong các t dừ ưới đây, t nào là t ch ho t đ ng? ừ ừ ỉ ạ ộ
a. Thuy n ề b. Th iổ c. Đỏ
5. B ph n nào trong câu: "C a Tùng có ba s c màu nộ ậ ử ắ ước bi n." tr l i câu h i Ai (con gì, cáiể ả ờ ỏ
a. C a Tùng.ử b. có ba s c màu nắ ước bi nể c. nước bi n.ể
6. Tìm b ph n câu tr l i cho câu h i "là gì?" trong câu: "Câu l c b thi u nhi là n i chúng emộ ậ ả ờ ỏ ạ ộ ế ơ
vui ch i, rèn luy n và h c tâp." ơ ệ ọ
a. là n i chúng em vui ch i, rèn luy n và h c t p.ơ ơ ệ ọ ậ b. câu l c bạ ộ
7. Đ t 1 câu theo m u câu: Ai th nào?ặ ẫ ế
B. Vi t (6 đi m)ế ể
I. Chính t (3 đi m)ả ể
II. T p làm văn (3 đi m)ậ ể
Em hãy vi t m t đo n văn ng n (kho ng 5 - 7 câu) gi i thi u v các thành viên trongế ộ ạ ắ ả ớ ệ ề
gia đình em.
G i ý:ợ
Gia đình em g m có nh ng ai?ồ ữ
Cơng vi c c a m i ngệ ủ ọ ười trong gia đình?
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG SƠN
<b>TRƯỜNG TH&THCS SƠN HỒNG</b>
<b>CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌCKÌ I</b>
<b>MƠN: TIẾNG VIỆT LỚP 3</b>
<b>NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
A. Đ c:ọ
I. Đ c thành ti ng (1 đi m)ọ ế ể
Đ c đúng ti ng, đúng t . Ng t ngh h i đúng các d u câu ho c c m t rõ ngh a.ọ ế ừ ắ ỉ ơ ở ấ ặ ụ ừ ĩ
T c đ đ c đ t yêu c u.ố ộ ọ ạ ầ
Tùy theo m c đ sai sót c a t ng h c sinh đ giáo viên đánh giá và cho đi m.ứ ộ ủ ừ ọ ể ể
II. Đ c hi u (4 đi m)ọ ể ể
1. C nh hai bên b sông B n H i có gì đ p? (0,5 đi m)ả ờ ế ả ẹ ể
a. Thơn xóm mướt màu xanh lu tre làng, nh ng r ng phi lao rì rào gió th i.ỹ ữ ặ ổ
2. Nh ng t ng nào miêu t ba s c màu nữ ừ ữ ả ắ ước bi n trong m t ngày? (0,5 đi m)ể ộ ể
c. H ng nh t, xanh l , xanh l c.ồ ạ ơ ụ
3. B bi n C a Tùng đờ ể ử ược so sánh v i hình nh nào? (0,5 đi m)ớ ả ể
c. M t chi c lộ ế ược đ i m i cài vào mái tóc b ch kim.ồ ồ ạ
4. Trong các t dừ ưới đây, t nào là t ch ho t đ ng? (0,5 đi m)ừ ừ ỉ ạ ộ ể
b. Th iổ
5. B ph n nào trong câu: "C a Tùng có ba s c màu nộ ậ ử ắ ước bi n." tr l i câu h i Ai (con gì, cáiể ả ờ ỏ
gì)? (0,5 đi m)ể
a. C a Tùng.ử
6 Tìm b ph n câu tr l i cho câu h i "là gì?" trong câu: "Câu l c b thi u nhi là n i chúng emộ ậ ả ờ ỏ ạ ộ ế ơ
vui ch i, rèn luy n và h c tâp." (0,5 đi m)ơ ệ ọ ể
a. là n i chúng em vui ch i, rèn luy n và h c t p.ơ ơ ệ ọ ậ
7. Đ t câu "Ai th nào?" (0,5 đi m) ặ ế ể
Tùy theo h c sinh đ t câu hoàn ch nh đ giáo viên ch m.ọ ặ ỉ ể ấ
8. Đ t câu "Ai làm gì?" (0,5 đi m) ặ ể
Tùy theo h c sinh đ t câu hoàn ch nh đ giáo viên ch m.ọ ặ ỉ ể ấ
B. Vi t (5 đi m)ế ể
1. Chính t : Nghe - vi t (2 đi m)ả ế ể
GV đ c cho HS vi t:ọ ế Nhà rông Tây Nguyênở
Gian đ u nhà rông là n i th th n làng, trên vách treo m t gi mây đ ng hòn đá th n.ầ ơ ờ ầ ộ ỏ ự ầ
Đó là hòn đá mà già làng nh t l y khi ch n đ t l p làng. Xung quanh hòn đá th n, ngặ ấ ọ ấ ậ ầ ười ta
treo nh ng cành hoa đan b ng tre, v khí, nơng c c a cha ơng truy n l i và chiêng tr ngữ ằ ũ ụ ủ ề ạ ố
dùng khi cúng t .ế
Bài vi t khơng m c l i chính t , ch vi t rõ ràng, đúng đ cao, đúng kho ng cách,ế ắ ỗ ả ữ ế ộ ả
trình bày đúng đo n văn. (2 đi m)ạ ể
Sai - l n 2 l i chính t trong bài vi t v âm, v n, thanh, không vi t hoa đúng quy đ nhẫ ỗ ả ế ề ầ ế ị
tr 0,5 đi m.ừ ể
2. T p làm văn. (3 đi m)ậ ể Đ m b o các yêu c u:ả ả ầ
Vi t đế ược đo n văn ng n theo yêu c u c a đ ; S d ng t ng chính xác; Vi t câuạ ắ ầ ủ ề ử ụ ừ ữ ế
đúng ng pháp và theo trình t sau:ữ ự
H c sinh t gi i thi u đọ ự ớ ệ ượ ảc b n thân? (0,5 đi m)ể
K để ượ ềc v thành viên trong gia đình? (1.0 đi m)ể