Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giải bài tập SBT Toán 6 bài 2: Phân số bằng nhau - Giải bài tập môn Toán Đại số lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải bài tập SBT Toán 6 bài 2: Phân số bằng nhau</b>



<b>Câu 1: Tìm các số nguyên x, y biết: </b>
<i>x</i>
5=
6
<i>−10</i>
3
<i>y</i>=
<i>−33</i>


77 a. b.


Lời giải:


<b>Câu 2: Điền số</b>
thích hợp vào ơ
trống
<b>Câu</b>
<b>3:</b>
Viết
các
phân
số
sau
dưới


dạng phân số có mẫu dương


<b>Câu 4: Lập các</b>
cặp phân số bằng


nhau từ đẳng
thức: 2 x 36 = 8 x
9


Lời giải:


Các cặp phân số bằng nhau:


<b>Câu 5: Tìm các cặp</b>
số nguyên x, y biết:


<i>x</i>
3=
4
<i>y</i> a.
<i>x</i>
<i>y</i>=
2
7 b.
Lời giải:
<i>x</i>
<i>y</i>=
2


7 a. Ta có: x.y = 3.4 = 12⇔


Và 12 = 1. 12 = (-1).(-12) = 2.6 = (-2).(-6) = 3.4 = (-3).(-4)
Ta lần lượt có các giá trị của x, y như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>x</i>


<i>y</i>=


2


7 b. Suy ra: x = 2k, y = 7k (k Z và k ≠ 0)∈
<b>Câu 6: Tìm các cặp số nguyên x, y , x biết: </b>


Lời giải


<b>Câu 7: Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau: 2; 4; 8; 16; 32</b>
Lời giải:


</div>

<!--links-->

×