Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giải bài tập trang 164, 165 SGK Toán 5: Luyện tập phép chia - Lời giải bài tập Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải bài tập trang 164, 165 SGK Toán 5: Luyện tập phép chia</b>


<b>Hướng dẫn giải bài Luyện tập phép chia – SGK toán 5 (bài 1, 2, 3, 4 trang 164,</b>
<b>165/SGK Tốn 5) </b>


<b>Câu 1: Tính</b>
HYPE
RLINK


"
<b>Câu 2: Tính nhẩm</b>


a) 3,5 : 0,1 8,4 : 0,01 9,4 : 0,1
7,2 : 0,01 6,2 :0,1 5,5 : 0,01
HYPERLIN


K


"
11 : 0,25 24 : 0,5 15 : 0,25


<b>Câu 3: Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu):</b>
a) 3 : 4 c) 1 : 2


b) 7 : 5 d) 7 : 4


<b>Câu 4: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng</b>


Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm
học sinh cả lớp?



A. 150% B. 60% C. 66% D. 40%
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HYPERLINK


"
HYPERLINK




"
<b>Câu 2: Tính nhẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

7,2 : 0,01 = 7,2 x 100 = 720
8,4 : 0,01 = 8,4 x 100 = 840
6,2 : 0,1 = 6,2 x 10 = 62
9,4 : 0,1 = 9,4 x 10 = 94
5,5 : 0,01 = 5,5 x 100 = 550
b) 12 : 0,5 = 12 x 2 = 24
11 : 0,25 = 11 x 4 = 44


HYPERLINK


"


<b>Câu 3: Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân</b>
HYPERLINK





</div>

<!--links-->

×