Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.68 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 71: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly</b>
và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
<b>Đáp án</b>
Một peptit có n mắt xích → nmat xich/npeptit = n (mắt xích)
Vậy peptit X có số mắt xích là: n = (3+1)/1 = 4 (mắt xích)
Peptit có n mắt xích thì sẽ có (n - 1) liên kết peptit.
→ Số liên kết peptit trong phân tử X là 3.
<b>→ Đáp án C </b>
<b>Câu 72: Đipeptit X có cơng thức: H2</b>NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi
của X là:
A. Gly - Ala
B. Gly - Ala
C. Ala - Gly
D. Ala - Val
<b>Đáp án</b>
H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH do amino axit Glysin H2NCH2COOH và
amino axit Ala NH2CH(CH3)COOH tạo thành.
<b>→ Đáp án B </b>
<b>Câu 73: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?</b>
B. Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit.
C. Có 3 α - amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit.
D. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure.
<b>Đáp án</b>
Liên kết giữa nhóm NH với CO giữa các α - amino axit được gọi là liên kết
peptit. → B sai.
Có 3 α - amino axit có thể tạo tối đa 8 tripeptit → C sai.
Đipeptit không có phản ứng tạo màu biure → D sai.
<b>→ Đáp án A </b>
<b>Câu 74: Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?</b>
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3COONH4
C. NaHCO3
D. H2N-C6H4-NH2
<b>Đáp án</b>
H2N-C6H4-NH2 có chỉ có một loại nhóm chức NH2 có tính bazơ nên H2N-C6H4
-NH2 khơng có tính lưỡng tính.
<b>→ Đáp án D </b>
<b>Câu 75: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?</b>
A. Ala - Val - Gly
B. Glucozơ
C. Glyxerol
D. Gly - Ala
<b>Đáp án</b>
<b>→ Đáp án A </b>
<b>Câu 76: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2</b> tạo sản phẩm có
màu đặc trưng là:
A. Màu xanh lam
B. Màu vàng
C. Màu đỏ máu
D. Màu tím
<b>Đáp án</b>
Lịng trắng trứng có thành phần là protein. Protein có phản ứng với Cu(OH)2
tạo ra phức có màu tím đặc trưng.
<b>→ Đáp án D </b>
<b>Câu 77: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 3 mol</b>
glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân khơng hồn tồn X thì trong
hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipetit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit
A. Gly, Val
B. Ala, Val
C. Gly, Gly
D. Ala, Gly
<b>Đáp án</b>
Ghép peptit bắt đầu từ sản phẩm có nhiều mắt xích nhất:
Gly - Gly - Val + Gly - Ala + Ala - Gly → pentapeptit X là Gly - Ala - Gly -
Val
→ Đầu N là Gly, đầu C là Val.
<b>→ Đáp án A </b>
A. H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5
)-COOH
B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2
)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
<b>Đáp án</b>
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH2-COOH)-CO-NH-CH(CH2-C6H5)-CO-NH-CH2
-COOH + 3H2O -to→ 2H2N-CH2-HCOOH + H2N-CH(CH2-COOH)-COOH +
H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH
→ Thu được các amino axit là H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2
-COOH)-COOH, H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH
<b>→ Đáp án B </b>
<b>Câu 79: Câu nào sau đây không đúng?</b>
A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho 1 hỗn hợp các
muối.
B. Phân tử khối của 1 amino axit (gồm 1 chức NH2 và 1 chức COOH) luôn
luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.
<b>Đáp án</b>
D sai, khi nhóm -COOH nhiều hơn nhóm NH2 thì quỳ tím đổi màu đỏ, ngược
lại thì quỳ tím đổi màu xanh A đúng, vì sau khi thủy phân, các axit amin sẽ tác
dụng với axit hoặc kiềm để tạo muối
B đúng, NH2CnH2n-2kCOOH: 14n - 2k + 61 luôn lẻ
<b>Câu 80: Đun nóng chất H2</b>N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong
dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
D. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
<b>Đáp án</b>
Sau khi thủy phân được NH2−CH2−COOH, NH2−CH(CH3) −COOH, sẽ tác
dụng luôn với HCl dư được H2N+−CH2−COOH−Cl- ; H2N+−CH(CH3
)-
<b>COOHCl-→ Đáp án D </b>
<b>Câu 81: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi
polipeptit.
B. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.
C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lịng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lịng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc
trưng.
<b>Đáp án</b>
B sai, protein hình sợi khơng tan trong nước, protein hình cầu tan tron nước tạo
thành dung dịch keo, cịn ở trong nước nóng, protein đơng tụ tách ra khỏi dung
dịch
<b>→ Đáp án B </b>
<b>Câu 82: Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn:</b>
glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là
A. Cu(OH)2/dung dịch NaOH.
B. nước brom.
D. Na.
<b>Đáp án</b>
Ta dùng Cu(OH)2/dung dịch NaOH
• Ở nhiệt độ thường khi cho Cu(OH)2/dung dịch NaOH vào từng dung dịch thì
+) Glucozơ và glixerol xuất hiện phức màu xanh
2C3H8O3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O + Ananylglyxylvalin có màu tím
đặc trưng
• Khi đun nóng thì glucozơ và anđehit axetic có màu đỏ Cu2O xuất hiện
CH2OH−[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH -to→ CH2OH−[CHOH]4COONa
+ Cu2O + 3H2O
CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH -to→ CH3COONa + Cu2O + 3H2O
• Ancol etylic khơng có hiện tượng gì.
<b>→ Đáp án A </b>
<b>Câu 83: Thủy phân octapetit mạch hở X: Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala</b>
thì thu được tối đa bao nhiêu tripeptit có chứa Gly?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
<b>Đáp án</b>
Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala có thể thủy phân ra các tripeptit có chứa
Gly là Gly-Phe-Tyr, Tyr-Lys-Gly, Lys-Gly-Phe → Có 3 sản phẩm.
<b>→ Đáp án B </b>
<b>Câu 84: Thuỷ phân hoàn toàn 1,0 mol hợp chất:</b>
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
<b>Đáp án</b>
Thủy phân hoàn toàn sẽ thu được: 2 mol Alanin, 1 mol Glyxin, 1 mol
Phenylalanin và 1 amino axit không phải là α-amino axit
<b>→ Đáp án D </b>
<b>Câu 85: Có bao nhiêu loại tripeptit chứa 3 loại gốc aminoaxit khác nhau?</b>
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
<b>Đáp án</b>
Có 3 loại gốc aminoaxit khác nhau thì số đồng phân peptit sẽ là 3! = 6 → Đáp
án đúng là đáp án A
<b>→ Đáp án A </b>
<b>Câu 86: Phát biểu nào sau đây sai?</b>
A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.
<b>Đáp án</b>
Nhiều protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo → không phải tất cả.
<b>Câu 87: Phát biểu nào sau đây sai?</b>
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
<b>Đáp án</b>
Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu trắng.
<b>→ Đáp án D </b>
<b>Câu 88: Phát biểu nào sau đây là sai?</b>
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
<b>Đáp án</b>
Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện dung dịch màu tím
của phức.
<b>→ Đáp án D </b>
<b>Câu 89: Nhằm đạt lợi ích kinh tế, một số trang trại chăn nuôi heo đã bất chấp</b>
thủ đoạn dùng một số hóa chất cấm để trộn vào thức ăn với liều lượng cao
trong đó có Salbutamol. Salbutamol giúp heo lớn nhanh, tỉ lệ nạc cao. Màu sắc
thịt đỏ hơn. Nếu con người ăn phải thịt heo được nuôi có sử dụng Salbutamol
thì sẽ gây ra nhược cơ, giảm vận động của cơ, khớp khiến cơ thể phát triển
không bình thường. Salbutamol có cơng thức cấu tạo thu gọn nhất như sau:
A. C13H22O3N
B. C13H19O3N
B. C13H20O3N
D. C13H21O3N
<b>Đáp án</b>
Salbutamol có CTPT là C13H21O3N
<b>→ Đáp án D </b>
<b>Câu 90: Chất khơng có khả năng làm xanh quỳ tím là:</b>
A. amoniac
B. kali hidroxit
C. anilin
D. lysin
<b>Đáp án</b>
Anilin khơng có khả năng làm xanh quỳ tím.
Amoniac, dd bazơ và dd aminoaxit có số nhóm NH2 lớn hơn số nhóm COOH
đều có khả năng làm xanh quỳ tím.
<b>→ Đáp án C </b>
<b>Câu 91: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở</b>
bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất màu tím
Y Q tím ẩm Q đổi xanh
Z Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng
T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là :
B. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin.
C. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin.
D. Metylamin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Acrilonitrin.
<b>Đáp án</b>
X + Cu(OH)2 → màu tím → X phải là tripeptit trở lên → loại A và D.
Z + Br2 → Kết tủa trắng → Anilin chứ không thể là acrilonitrin → loại C.
<b>→ Đáp án B </b>
<b>Câu 92: Cho các phát biểu:</b>
(1) Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc
trưng.
(2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng.
(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
<b>Đáp án</b>
Các phát biểu đúng là (1), (3)
(2) sai phải là protein hình cầu.
(4) sai phải là chất rắn ở điều kiện thường.
<b>→ Đáp án A </b>
<b>Câu 93: Chất A có cơng thức phân tử C3</b>H12N2O3. Chất B có cơng thức phân tử
Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X cịn B
cho khí Y.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl.
B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. MZ > MY > MX.
D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh.
<b>Đáp án</b>
A có dạng CnH2n+6O3N2 (n ≥ 2) là muối cacbonat của amin → A có CTCT:
(CH3NH2)2CO3.
B là đạm ure (NH2)2CO
(CH3NH3)2CO3 + 2NaOH → 2CH3NH2 + Na2CO3 + 2H2O
(NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + 2NH3
(CH3NH3)2CO3 + 2HCl → 2CH3NH3Cl + CO2 + 2H2O
(NH2)2CO + HCl → CO2 + H2O + 2NH4Cl
→ Z là CO2
X là CH3NH2 và Y là NH3.
<b>→ Đáp án D </b>
<b>Câu 94: Để phân biệt 3 dung dịch H2</b>NCH(CH3)COOH, CH3COOH và
C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. natri kim loại
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH
D. Quỳ tím
<b>Đáp án</b>
+) Amin có tính bazơ làm quỳ tím hóa xanh (C2H5NH2)
+) Axitaxetic làm quỳ tím hóa đỏ (CH3COOH)
+) Aminoaxit có số nhóm NH2 bằng số nhóm COOH (H2NCH(CH3)COOH)
quỳ tím khơng đổi màu.
<b>→ Đáp án D </b>
<b>Câu 95: Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa lịng trắng trứng:</b>
- Thí nghiệm 1: Đun sơi dung dịch X.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun nóng.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ vài giọt
dung dịch NaOH vào.
- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nóng.
- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
<b>Đáp án</b>
Lịng trắng trứng chính là protein (polipeptit) → Thể hiện đầy đủ tính chất của
polipeptit.
TN2: Phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
TN3: Phản ứng màu biurê.
TN4: Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
<b>→ Đáp án A </b>
<b>Câu 96: Cho các dãy chuyển hóa:</b>
Glyxin -+HCl<sub>→ B -</sub>+NaOH<sub>→ Y.</sub>
Các chất X, Y tương ứng là:
A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
B. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH(CH3)COONa
C. CH3CH(NH3Cl)COOH và H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH(CH3)COONa
<b>→ Đáp án C </b>
<b>Câu 97: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Phân tử khối của amino axit có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH luôn luôn là
một số lẻ.
C. Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Ở điều kiện thường, có 3 amin no, mạch hở, đơn chức tồn tại trạng thái khí.
<b>Đáp án</b>
Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. → A sai.
Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. → C sai.
Ở điều kiện thường, có 4 amin no, mạch hở, đơn chức tồn tại trạng thái khí. →
D sai.
<b>→ Đáp án B </b>
<b>Câu 98: Dùng hóa chất nào để phân biệt được: tinh bột, glixerin, lòng trắng</b>
trứng?
A. HNO3
B. Cu(OH)2
C. I2
D. Giấy q
Trích mẫu thử, đánh số thứ tự.
- Ống nghiệm tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam → glixerin.
- Ống nghiệm tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím → lịng trắng trứng
(protein).
- Ống nghiệm tác dụng với Cu(OH)2 khơng có hiện tượng → tính bột.
<b>→ Đáp án B </b>
<b>Câu 99: Trong 12 dung dịch: Phenylamoni clorua; Anilin; Natri phenolat;</b>
Phenol; Amoni clorua; Amoniac; Axit axetic; Natri axetat; Etanol; Natri etylat;
Natri clorua; Xơđa (Na2CO3), có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu q tím?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
<b>Đáp án</b>
Các dung dịch làm đổi màu quỳ tím là: phenylamoniclorua, natri phenolat,
amoni clorua, amoniac, axit axetic, natri axetat, natri etylat, xôđa (Na2CO3).
<b>→ Đáp án C </b>
<b>Câu 100: Cho 0,1 mol hỗn hợp (C2</b>H5)2NH và NH2CH2COOH tác dụng vừa hết
với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 150.
C. 200.
D. 100.
<b>Đáp án</b>
Do các amin đều đơn chức nên ta có: nHCl = namin = 0,1 mol
⇒ V = 0,1 lít = 100 ml