Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.43 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 mơn Tốn – Đề số 4</b>
<b>I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Kết quả của phép tính 12 + 34 là:</b>
A. 26 B. 36 C. 46 D. 56
<b>Câu 2: Số liền sau số 36 là số:</b>
A. 37 B. 38 C. 39 D. 40
<b>Câu 3: Số bé nhất trong các số 48, 36, 85, 27 là:</b>
A. 85 B. 48 C. 36 D. 27
<b>Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 60, …, 62, 63, 64 là số:</b>
A. 63 B. 62 C. 61 D. 60
<b>Câu 5: Một sợi dây dài 15cm. Hoa cắt đi 10cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu </b>
xăng-ti-mét?
A. 8cm B. 7cm C. 6cm D. 5cm
<b>II. Phần II: Tự luận</b>
<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
60, …, 62, 63, …, …, 66, 67
82, 81, …, 79, …, …, …, 75
<b>Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:</b>
76 – 42 … 30 + 8 54 + 23 … 87 – 65 41 + 31 … 70 + 3 77 – 25 … 95 - 30
<b>Bài 3: Một cửa hàng có 86 chiếc cặp sách, đã bán đi 20 chiếc cặp sách. Hỏi cửa hàng</b>
còn lại bao nhiêu chiếc cặp sách?
<b>Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:</b>
+ Lúc 8 giờ, kim giờ chỉ vào số …. và kim phút chỉ vào số….
<b>B. Đáp án đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 mơn Tốn</b>
<b>I.Phần I: Trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>
C A D C D
<b>II. Phần II: Tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67
82, 81, 80, 79, 78, 77, 76, 75
<b>Bài 2: </b>
76 – 42 < 30 + 8 54 + 23 > 87 – 65 41 + 31 < 70 + 3 77 – 25 < 95 - 30
<b>Bài 3: </b>
Cửa hàng còn lại số cặp sách là:
86 – 20 = 66 (cặp sách)
Đáp số: 66 chiếc cặp sách
<b>Bài 4: </b>
+ Lúc 8 giờ, kim giờ chỉ vào số 8 và kim phút chỉ vào số 12
+ Các ngày trong tuần: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật