Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Toán lớp 6 trường THCS Lê Lợi năm 2018 - 2019 - Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC</b>
<b>TRƯỜNG THCS LÊ LỢI</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 18) NĂM HỌC: 2018 - 2019</b>


Môn: Số học lớp 6


Thời gian làm bài: 45 Phút.


(Không kể thời gian phát đề).


A/ Mục tiêu:


1/ Đánh giá về kĩ năng nhận biết, thông hiểu,và vận dụng các kiến thức về tập hợp, lũy thừa, các
phép tính trong tập hợp số tự nhiên giá trị tương ứng của số La mã đã học.


2/ Rèn luyện cho HS có kĩ năng tư duy vận dụng kiến thức đã học để thực hiện bài tập về trắc
nghiệm và tự luận.


B/ Hình thức: Trắc nghiệm và Tự luận.


C/ Ma trận đề:


<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <i><b>Tổng</b></i>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>Thấp</b> <b>Cao</b>



<b>Tập hợp</b> 3 ( 1,2,3)


1,5


1 (b.1)


1,0


<b>4</b>
<b>2,5</b>


* TL % 15% 10% <b>25%</b>


<b>5 phép tính-Thực </b>
<b>hiện dãy tính, số La </b>
<b>mã</b>
3(5,7,8)
1,5
2(4,6)
1,0
2(b.2a,b)
2.0
2(b.3;4a)
1,75
2(b.4b;5)
1,25
<b>11</b>
<b>7,5</b>


* TL % 15% 10% 20% 17,5% 12,5% <b>75%</b>



<b>Tổng Số câu</b>
<b>* Số điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* TL %</b> <b>30%</b> <b>10%</b> <b>10%</b> <b>20%</b> <b>35%</b> <b>15%</b> <b>100%</b>


<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>PHẦN</b> <b>CÂU</b> <b>MÔ TẢ</b>


<b>Tập hợp</b> <b> Trắc</b>


<b>nghiệm</b>


<b>1</b> Nhận biết: Chỉ được tập hợp con của tập hợp X


<b>2</b> Nhận biết: Chỉ được tập hợp


<b>3</b> Nhận biết: Số phần tử của tập hợp


<b>Tự luận</b> <b>B. 1</b> Nhận biết: Viết được tập hợp (liệt kê , đặc trương)


<b>5 phép </b>
<b></b>
<b>tính-Thực </b>
<b>hiện</b>
<b> dãy tính,</b>
<b>số La mã</b>


<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>



<b>4</b> Thơng hiểu :So sánh được 2 lũy thừa.


<b>5</b> Nhận biết: Tính được nhân hai lũy thừa cùng cơ số


<b>6</b> Thơng hiểu: Tính được tổng hai lũy thừa


<b>7</b> Nhận biết: Tính được chia hai lũy thừa cùng cơ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 (Tiết 18- 2018-2019)</b>


<i><b> MÔN: </b></i><b>SỐ HỌC 6 - THỜI GIAN: 45 PHÚT</b>


<b>Đề</b>
<b> bài </b>


<b>I/ Trắc nghiệm: (4,0 điểm).</b>


Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.


<b> Câu 1: Cho tập hợp X = </b>

1; 2; 4;7



Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?


A.

1;7

; B.

1;5

; C.

2;5

; D.

3;7

.


<b> Câu 2: Cho tập hợp E = {0}. Có thể nói rằng tập hợp E là</b>


A. Rỗng B.Khơng có phần tử C.Phần tử 0 D. Có một phần tử 0.


<b> Câu 3: Cho F = {1;2;3;…;100}.Số phần tử của tập hợp F là:</b>



A. 4 phần tử B. 100 phần tử. C. 101 phần tử D. Vô số phần tử.


<b>Câu 4: Kết quả so sánh hai số 5</b>3<sub>và </sub><sub>3</sub>5<sub> là </sub>


A. 53<sub></sub><sub>3</sub>5


B. 53= 35 C. 53  35 D. 53 35


<b> Câu 5: Tích 3</b>4<sub> . 3</sub>5<sub> được viết gọn là </sub>


A. 320 <sub>;</sub> <sub>B. 6</sub>20 <sub>;</sub> <sub> C. 3</sub>9 <sub>;</sub> <sub> D. 9</sub>20


<b>Câu 6: Kết quả của phép tính 3</b>2<sub> + 4</sub>0<sub> là:</sub>


A. 7 B. 9 C. 10 D. 13


<b>Câu7: Kết quả phép tính 2</b>10<sub> : 2</sub>5<sub> bằng </sub>


A.25<sub> B. 2</sub>2<sub> C. 1</sub>4 <sub> D. 1</sub>5


<b>Câu 8: Số La Mã XIX có giá trị tương ứng là</b>


A. 18 B. 19 C. 20 D. 21


<b>II/ Tự luận: (6,0 Điểm). </b>


Bài 1: (1,0 Điểm) Viết tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách.( Liệt kê
các phần tử và đặc trưng các phần tử của tập hợp ).



<b>Trường THCS Lê Lợi</b>


<b>Tên : ………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 2: (2,0 Điểm).


a) Tìm số tự nhiên x biết: 2x - 17 = 27


b)Tính giá trị của biểu thức: A = 448:{ 2464:[ 171 – 5.( 92<sub> – 7</sub>2<sub> ) ] }</sub>


Bài 3 : (1 ,0 Điểm).


Tìm số tự nhiên n.Biết rằng khi đem số n chia cho 5 được thương là 19 và có số dư là 4.


Bài 4: (1,5 Điểm). Tính nhanh:


a/ 23<sub>.567 – 356.2</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub>.789.</sub>


b/ 2 + 4 + 6 +…+ 98


Bài 5: (0,5Điểm). Tìm xN.Biết:


4x-1 <sub> - 7 = 3</sub>4 <sub>: 3</sub>2


Bài làm:


...
...
...
...


...
... ...
... ...


...


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM.</b>


<b> I/ Trắc nghiệm: (4,0 Điểm). (Mỗi câu đúng đạt 0,5 Điểm).</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án A D B D C C A B


II/ Tự luận: (6,0 Điểm).


Bài <sub> Nội dung cần đạt</sub> <sub> Điểm</sub>


Bài 1:


(1,0 điểm)


Bài 1:


Viết tập hợp E bằng hai cách:


a/ Liệt kê: E = {6; 7; 8; 9}


0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b/ Đặc trưng: E = {xN/ 5 < x < 10}


Bài2:


(2,0 điểm)


Bài 2 :a) 2x - 17 = 27


2x = 27+17 =44


x= 44:2 =22


b) A = 448:{ 2464:[ 171 – 5.( 92<sub> – 7</sub>2<sub>)]}</sub>


= 448:{ 2464:[ 171 – 5.( 81 – 49)]}


= 448:{ 2464:[ 171 – 5.32 ] }= 448:{ 2464:[ 171 – 160 ] }


= 448:{ 2464:11 } = 448: 224 = 2


 <sub>B = 2 </sub>


0,5


0,5


0,25


0,25



0,25


0,25


Bài 3:


(1,0 Điểm)


Bài 3: Vì n chia 5 được thương 19 và có số dư là 4 nên theo
bài tốn ta có:


n = 5.19 + 4 = 95 + 4 = 99


Vậy n = 99.


0,75


0,25


Bài 4:


(1,5 Điểm)


Bài 4: Tính nhanh:


a/ 23<sub>.567 – 356.2</sub>3 <sub>+ 2</sub>3<sub>.789 = 2</sub>3<sub>.(567 – 356 + 789) = 8.1000 = </sub>


8000


b/ ( 2 + 4 + 6 +…+ 98).( Có (98-2) : 2 +1= 49 số hạng )



= ( 2 + 98 ).49:2 = 2450.


0,75


0,75


Bài 5:


(0,5Điểm)


Bài 5: Tìm xN.Biết:


4x-1<sub> - 7 = 3</sub>4<sub>:3</sub>2


4x-1<sub> - 7 = 3</sub>2


4x-1<sub> - 7 = 9</sub>


4x-1<sub> = 9 + 7</sub>


4x-1<sub> = 16</sub>


4x-1<sub> = 4</sub>2


x – 1 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

x = 2 +1


Vậy x = 3



0,25


Ghi chú: * Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.


</div>

<!--links-->

×