Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm học 2011 - 2012 tỉnh Bắc Giang - Đề thi giữa kì I môn Toán lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>BẮC GIANG</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>MƠN TỐN LỚP 12</b>

<i><b>Thời gian làm bài : 90 phút</b></i>



<b>Câu I. (4 điểm) </b>



(2;1)


<i>M</i> <i><sub>m</sub></i>

<sub>Cho hàm số , (1) ( là tham số)</sub>



4


<i>m </i> <i>y</i>4<i>x</i>312<i>x</i>29<i>x</i>1

<sub>1. Với , hàm số (1) trở thành (2)</sub>



a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (2).


(2;1)


<i>M</i>

<sub>b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (2), biết tiếp tuyến</sub>


đi qua điểm .



<i>m</i> <i>dm</i>:<i>y mx</i>  4

<b>2. Tìm tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (1) tại ba</b>


điểm phân biệt.



<b>Câu II. (2 điểm) </b>



3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  [ 1;1]

<sub> 1. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .</sub>



1
1


1 2 3 0 3


3<sub>(0,001)</sub> <sub>( 2) . 4096 8</sub> 3 <sub>(3 )</sub>


<i>P</i>   


    

<sub> 2. Tính giá trị của biểu thức . </sub>



<b>Câu III. (3 điểm) </b>



2 3, 3 ,


<i>SB</i> <i>a</i> <i>BA</i> <i>a</i> <sub> AC = 5a SC = 2a</sub> <i>AB</i>(<i>SBC</i>)

<sub>Cho hình chóp S.ABC có đáy </sub>


ABC là tam giác vng tại B, , và . Tính:



1. Góc tạo bởi hai đường thẳng SB và BC.


2. Thể tích của khối chóp S.ABC.



3. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).



<b>Câu IV. (1 điểm) </b>



2



2 4 0


<i>x</i> <i>m x</i>


    

<sub>Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm : </sub>



---


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>MƠN TOÁN, LỚP 12.</b>


<i><b>Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài</b></i>


<i>làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác mà đúng</i>
<i>thì chấm và cho điểm từng phần tương ứng. </i>


<b>Câu</b> <b>Hướng dẫn chấm</b> <b>Điểm</b>


I


(4đ) 1) a) (2 điểm)


<sub>* Tập xác định :D=</sub>
* Sự biến thiên


       


lim ; lim



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> +


0,25


2


' 12 24 9
<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


1
2
' 0
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



  
 


 <sub>+ Ta có ; </sub>


0,25


+Bảng biến thiên



<i>x</i>
 
1
2
3
2 <sub> </sub>


<i>y'</i> <sub> + 0 - 0</sub> <sub> +</sub>


<i>y</i>
<sub> </sub>
1




 1<sub> </sub>


0,5


1 3


( ; ) và ( ; )


2 2


   ( ; )1 3


2 2 <sub>+ Hàm số đồng biến trên các khoảng , nghịch biến trên </sub>
khoảng .



0,25


1


, 1
2 <i>CD</i>


<i>x</i> <i>y</i>  3, 1


2 <i>CT</i>


<i>x</i> <i>y</i> 


+ Hàm số đạt cực đại tại ; đạt cực tiểu tại


0,25


+) Vẽ đồ thị đúng 0,5


b) (1 điểm)
(2;1)


<i>M</i> <i>y k x</i> (  2) 1 <sub>+ Gọi d là đường thẳng đi qua điểm và có hệ số góc k. Phương </sub>
trình của d:


0,25


3 2



2


4 12 9 1 ( 2) 1 (*)
12 24 9 (**)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


      





  




 <sub>+ d tiếp xúc với đồ thị hàm số (2) khi và chỉ khi</sub>
hệ phương trình sau có nghiệm:


0,25


2


2
( 2) (2 1) 0 <sub>1</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



   
 


 <sub>Từ (*) và (**) dẫn đến </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 9


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>y</i>9<i>x</i>17<sub>Với . Phương trình tiếp tuyến :</sub>
1


0
2


<i>x</i>  <i>k</i> 
1


<i>y </i> <sub>Với . Phương trình tiếp tuyến : </sub>


0,25


2) (1 điểm )
Xét phưong trình:


3 2 3 2


4x -12x + (2m +1)x + 3- m = mx - 4 4x 12x mx x 7 m 0   



0,25


2


2


1
( 1)(4 8 7) 0


4 8 7 0 (*)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>x m</i>





     <sub>  </sub>


   


0,25


Đường thẳng dm cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt khi phương trình (*) có hai



nghiệm phân biệt khác 1. 0,25


m 11 m 11


m 11
16 4(m 7) 0 m 11


 


 


  


 


   


  <sub>Điều kiện </sub>


0,25


II
(2đ)


1) (1 điểm)


2 2 0


' 3 6 ' 0 3 6 0



2 [ 1;1]
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



       <sub>  </sub>


  


 <sub>+ </sub>


0,5


( 1) 3, y(0)=-1, y(1)=1


<i>y </i>  <sub>+ </sub> 0,25


[ 1;1] ( 1) 3, [ 1;1] (0) 1


<i>Max y</i> <i>y</i> <i>Min y</i> <i>y</i>


       +


0,25


2) (1 điểm)



4
3<sub>1000</sub> 1<sub>.16 8</sub> 3 <sub>1</sub>


4


<i>P</i>     <sub>0,5</sub>


4 111


10 4 (2) 1
16




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

III
(3đ).


1) (1 đ
điểm)


4


<i>BC</i> <i>a</i>


  <sub>Tam giác ABC vuông tại B </sub>


0,25


<sub>Gọi góc giữa BC và SB bằng .</sub>



 2 2 2


os | osCBS |


2 .


<i>SB</i> <i>BC</i> <i>SC</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>BC SB</i>


     <sub>0,25</sub>


2 2 2


2


12 16 4 3


2
16 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 



  0,25


0


30 <sub>Vậy góc giữa hai đường thẳng BC và SB bằng </sub> 0,25
2) (1 điểm)


0 2


1


. sin 30 2 3
2


<i>SBC</i>


<i>s</i>  <i>SB BC</i>  <i>a</i>


+ Tính được diện tích tam giác SBC:


0,5


3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>+ </sub> 0,5


3) (1 điểm)





2 2 <sub>21, sin</sub> 21


5


<i>SA</i> <i>SB</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>SCA</i>


+ Tính được , 0,5


 2


1


. .sin 21


2
<i>SAC</i>


<i>S</i>  <i>SC AC</i> <i>SCA a</i>


+ Tính được . 0,25


.


3 6 7


( ;( ))


7
<i>S ABC</i>



<i>SAC</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>d B SAC</i>
<i>s</i>


 


+ Tính được 0,25


IV


(1đ) 2


x 2
m


x 4



 <sub>Bất phương trình tương đương .</sub>


0,25
2a


2a 3


5a



3a


A


C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


x 2
f (x) , x


x 4


 






Xét hàm số
lim ( ) 1, lim ( ) 1
<i>x</i> <i>f x</i>  <i>x</i>   <i>f x</i> 


2 3


4 2x



f '(x) f'(x)=0 x=-2
(x 4)




  


 <sub>+</sub>


0,25


BBT


<i>x</i>   <sub> -2 </sub> <sub> </sub>


<i>y'</i> <sub> - 0 +</sub>


<i>y</i>


-1
1



2


 <sub> </sub>



0,25


2


</div>

<!--links-->

×