Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán trắc nghiệm trường THPT Hà Trung, Thanh Hóa (Lần 1) - Đề thi thử đại học môn Toán trắc nghiệm 2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.78 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ


<b>TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG.</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I</b>
<b>NĂM HỌC 2016 – 2017</b>


<b>Mơn thi: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề.</i>


ĐỀ CHÍNH THỨC <b>Mã đề thi: 102</b>


(Đề thi có 05 trang )


<b>Họ và tên thí sinh:……….... </b>
<b>Số báo danh:………....</b>


Câu 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
2<i>x</i>


<i>y </i> 2 <i>x</i>


<i>y</i> 


 <sub>A. Đồ thị của hàm số và đối xứng qua trục tung.</sub>


2<i>x</i>


<i>y </i> <sub>B. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.</sub>


2<i>x</i>


<i>y </i> <sub>C. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 0).</sub>
3<i>x</i>


<i>y </i> <i>y</i>log3<i>x</i><sub>D. Đồ thị của hàm số và đối xứng qua trục hoành.</sub>


3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i> <sub>Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng 0.</sub>
3 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>3<i>x</i>2 <i>y</i>3<i>x</i> 2 <i>y</i>3<i>x</i>2<sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .D. .</sub>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <sub>Câu 3. Tìm giá trị cực đại của hàm số .</sub>


A. 1. B. 0 C. -2 D. 2.


. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <i>a</i> <i>ABC A B C</i>. ' ' '.<sub>Câu 4. Cho khối lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích V</sub>


của khối lăng trụ


3<sub>.</sub>


<i>V</i> <i>a</i>



3


.
3
<i>a</i>


<i>V </i> 3 3


.
4


<i>V</i>  <i>a</i> 3 3.


12


<i>V</i>  <i>a</i>


A. B. C. D.


2


<i>y</i> <i>m</i> <i>y x</i> 4 2<i>x</i>23<sub>Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 4</sub>


điểm phân biệt.


2<i>m</i>3


3
1



2


<i>m</i>


 


2<i>m</i>3


3
1


2


<i>m</i>


 


A. . B. . C. .D. .


 <sub>30</sub>0


<i>SCA </i> <sub>Câu 6. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC vng tại B, SA vng góc với mặt</sub>


<i>phẳng (ABC), SA=AB=a, . Mặt phẳng (P) đi qua A vng góc với SC, cắt SB, SC lần lượt tại H, K.</i>
<i>Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCKH.</i>


.
2


<i>a</i>


<i>R </i>


.
<i>R a</i>


2
.
2


<i>a</i>


<i>R </i> 3.


2


<i>a</i>
<i>R </i>


A. B. C. D.


Câu 7. Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ
5km, trên bờ biển có một kho hàng ở vị trí C cách B
một khoảng 7km. Người canh hải đăng có thể chèo
thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4km/h
rồi đi bộ từ M đến C với vận tốc 6km/h. Xác định độ
dài đoạn BM để người đó đi từ A đến C nhanh nhất.




5km



B M C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7
km.


2 3 2 km.
7


km.


3 2 5 km.<sub> A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


1 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>Câu 8. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng</sub>
2


<i>x </i> <i>y </i>2 <i>y </i>1<i><sub>x </sub></i><sub>1</sub><sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .D. .</sub>


2 2



log 3, log 7


<i>a</i> <i>b</i> log 4218 <sub>Câu 9. Cho . Hãy biểu diễn theo a, b.</sub>


18


1


log 42 .


2


<i>a b</i>
<i>a</i>


 


 log 42<sub>18</sub> 1 .
1


<i>ab</i>
<i>a</i>





 log 4218 1 2 .


<i>a b</i>


<i>a</i>





 18


1


log 42 .


1 2


<i>a b</i>
<i>a</i>


 


 <sub>A. B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


2 3 4


4 <i>x</i> 8 <i>x</i>


 <sub>Câu 10. Giải phương trình .</sub>
6


7



<i>x </i> 2


3


<i>x </i>


2


<i>x </i>


4
5


<i>x </i>


A. . B. . C. .D. .


0<i>a</i> 1 <i>b</i><sub>Câu 11. Cho . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?</sub>


log 3 log 3.<i>a</i>  <i>b</i> lg<i>a</i>lg .<i>b</i> 0 ln <i>a</i>ln .<i>b</i>


1 1


( ) ( ) .


2 2


<i>a</i> <i>b</i>





A. B. C. D.


4<i>x</i> 3.2<i>x</i> 4 0


   <sub>Câu 12. Số nghiệm của phương trình là</sub>


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<sub>Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?</sub>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>5</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>y</i> <i>x</i>1


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <i>y x</i> 33<i>x</i>1<sub>A. .</sub> <sub>B. .C. .</sub> <sub>D. .</sub>


<i>a</i><sub>Câu 14. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập</sub>



phương.


2<sub>.</sub>


<i>S</i> <i>a</i> <i>S</i>2<i>a</i>2. <i>S</i>3<i>a</i>2.<i>S</i>4<i>a</i>2.<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


2


( 2)( 1)


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub>Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là</sub>


A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.


Câu 16. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?


3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 2. <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>21 <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i> 2<sub>A. .</sub> <sub>B. C. .</sub> <sub>D. .</sub>


1
ln


1


<i>y</i>
<i>x</i>





 <sub>Câu 17. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?</sub>
' 1 <i>y</i>.


<i>xy</i>  <i>e</i> <i>xy</i>' 1 <i>ey</i>.<i>xy</i>' 1 <i>ey</i>. <i>xy</i>' 1 <i>ey</i>.<sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>


4 2


4 1.


<i>y x</i>  <i>x</i>  <sub>Câu 18. Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số </sub>


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3 2


1


1
3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


Câu 19. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?


( ;0)<sub></sub><sub>.</sub>(2;) (0; 2)<sub>A. .</sub> <sub>B. </sub> <sub>C. .D. .</sub>


1 2 8 9


log log ... log log .



2 3 9 10


<i>P </i>    


Câu 20. Tính
2.


<i>P </i> <i>P </i>0.<i>P </i>1. <i>P </i>1.<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


'


<i>V</i>


<i>V</i> <sub>Câu 21. Cho hình chóp S.ABC gọi A’, B’, C’ lần lượt là ảnh của A, B, C qua phép vị tự tâm S tỉ số</sub>


<i>k=2. Gọi V, V’ lần lượt là thể tích khối chóp S.ABC và S.A’B’C’. Tính tỉ số .</i>
' 1
.
27
<i>V</i>
<i>V</i> 
'
8.
<i>V</i>
<i>V</i> 
' 1
.
8
<i>V</i>
<i>V</i> 


'
2.
<i>V</i>


<i>V</i>  <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


.e<i>x</i>


<i>y x</i> [1; 2].<sub>Câu 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn </sub>


2
[1;2]


min 2 .
<i>x</i> <i>y</i> <i>e</i>


2
[1;2]


min .
<i>x</i> <i>y e</i> [1;2]


min .
2
<i>x</i>


<i>e</i>
<i>y</i>


  <i>x</i>min[1;2]<i>y e</i> .A. B. C. D.



3


<i>SA a</i> <i>S ABCD</i>. .<sub>Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, BC=</sub>


<i>2a, cạnh bên SA vng góc với đáy và . Tính thể tích V của khối chóp </i>


3


3
3


<i>V</i>  <i>a</i> 2 3 3.


3


<i>V</i>  <i>a</i> <sub>3</sub>


3 .


<i>V</i>  <i>a</i> <i>V</i> 2 3<i>a</i>3<sub>A. .</sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. .</sub>


2


<i>y</i> <i>x x</i> <sub>Câu 24. Tìm tập giá trị của hàm số .</sub>


[0;1]
1
[0; ]



4 [0; 2]
1
[0; ]


2 <sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .D. .</sub>


3 2 <sub>1</sub>


<i>y</i> <i>x</i>  <sub>Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số .</sub>


2
3


1
' ( 1)


3


<i>y</i>  <i>x</i>  3 2 2


2
'


3 ( 1)


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



2
2 3
2


' ( 1)
3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>   ' <sub>3</sub>2<sub>2</sub>


3 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub>A. .</sub> <sub>B. .C. .</sub> <sub>D. .</sub>


4 2


( 1) 2( 2) 1


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <sub>Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có ba cực trị.</sub>
1


<i>m  </i>  1 <i>m</i>2  1 <i>m</i>2 <i>m </i>2.<sub>A. </sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .</sub> <sub>D. </sub>



2
2
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>



 <sub>Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.</sub>
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>





 2<i>m</i>2


2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
 





 2<i>m</i>2<sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .D. .</sub>


2
2


( ) log ( 1)


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>f</i> '(1).<sub>Câu 28. Cho hàm số , tính</sub>
1


'(1)
2


<i>f</i>  '(1) 1ln 2


2


<i>f</i>  '(1) 1


ln 2


<i>f</i> 


2


'(1) 2log 2


<i>f</i>  <sub>A. .</sub> <sub>B. .C. .</sub> <sub>D. .</sub>


2



2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



  <sub>Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận?</sub>
1


<i>m </i> <i>m </i>4 <i>m </i>1<i>m </i>4 <i>m </i>0<sub>A. và .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. ᄃ.</sub> <sub>D. .</sub>
( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1


<i>x </i> <i>y </i>2<sub>A</sub>
. Đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng
là và tiệm cận
ngang là .


(  ; 2), ( 2, )<sub>B. Hàm số đồng biến trên các khoảng .</sub>
(0; 1)


<i>M</i>  <sub>C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm .</sub>


(  ; 2), ( 2; )<sub>D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .</sub>



Câu 31. Trong các hàm số sau đây hàm số nào nghịch biến trên tập xác định?


2<i>x</i>
<i>y </i>


1
( )


2
<i>x</i>


<i>y </i> <i><sub>y e</sub>x</i>


 <i>y  </i>(1 2)<i>x</i><sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .D. .</sub>


2 2


( 2 3)
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> 


   <sub>Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số .</sub>


<i>D D    </i>( ; 3) (1; ).<sub>A. .</sub> <sub>B. </sub>


\{ 3;1}


<i>D </i>  <i>D  </i>( 3;1).<sub>C. .</sub> <sub>D. </sub>


2



3 <i>x</i> 6.3<i>x</i> <i><sub>m</sub></i> 5 0


    <sub>Câu 33. Có bao nhiêu giá trị ngun dương của m để phương trình có nghiệm?</sub>


A. 4. B. 5. C. 10. D. 14


Câu 34. Khối lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ có thể tích 24 cm3<i><sub>. Tính thể tích V của khối tứ diện</sub></i>
<i>ACB’D’.</i>


A. <i>V = 8 cm</i>3<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i><sub>V = 6 cm</sub></i>3<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i><sub>V = 12 cm</sub></i>3<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i><sub>V = 4 cm</sub></i>3<sub>.</sub>


3 <sub>3</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>[0; 2]<sub>Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .</sub>


[0;2]


max 1


<i>x</i> <i>y</i> max<i>x</i>[0;2]<i>y</i>2 <i>x</i>max[0;2]<i>y</i>0 max<i>x</i>[0;2]<i>y</i>2A. . B. . C. .D. .


Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy. Góc giữa
<i>SB và mặt đáy bằng 60</i>0<i><sub> . Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (SBC).</sub></i>


2
.
2


<i>a</i>



<i>h </i> 3.


2


<i>a</i>


<i>h </i> .


2


<i>a</i>
<i>h </i>


.


<i>h a</i> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trọng tâm của các tam giác
<i>BCD, ACD, ABD, ABC. Tính thể tích khối tứ diện A’B’C’D’ theo V.</i>


.
8


<i>V 8</i>


.
27


<i>V</i>



.
27


<i>V 27</i>


.
64


<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 38. Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?


A. {3; 3}. B. {4; 3}. C. {3; 4}. D. {5; 3}.


.


<i>S ABCD</i><sub>Câu 39. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy</sub>


bằng 450<i><sub>. Tính thể tích V của khối chóp .</sub></i>


3


2
.
6


<i>V</i>  <i>a</i> 3 3.


3



<i>V</i>  <i>a</i> 2 3.


3


<i>V</i>  <i>a</i> <sub>3</sub>


2 .


<i>V</i>  <i>a</i> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


<i>a</i><sub>Câu 40. Cho khối tứ diện đều cạnh bằng . Tính thể tích khối tám mặt đều mà các đỉnh là trung điểm</sub>


của các cạnh của khối tứ diện đã cho.


3


2
.
24 <i>a</i>


3


3
.
12 <i>a</i>


3


2


.
6 <i>a</i>


3


3
.


24 <i>a</i> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


3 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i> <sub>Câu 41. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành?</sub>


A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.


.


<i>BD</i> <sub>Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, tam giác SAB vng</sub>


<i>cân tại S, tam giác SCD đều. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA và </i>


.


<i>h a</i> 2.


<i>a</i>


<i>h </i> 5 .



5


<i>h</i> <i>a</i> 3 5 .


20


<i>h</i> <i>a</i>


A. B. C. D.


ln(2 1)


<i>y</i> <i>x</i> <sub>Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số .</sub>
1


'


2 1


<i>y</i>
<i>x</i>





2
'


2 1



<i>y</i>
<i>x</i>





1
'


<i>y</i>
<i>x</i>




' 2


<i>y </i> <sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .D. .</sub>


Câu 44. Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước X sẽ hết
sau 100 năm nữa. Nhưng do nhu cầu thực tế mức tiêu thụ tăng lên 4% mỗi năm. Hỏi sau bao lâu số
dầu dự trữ của nước X sẽ hết ( kết quả gần đúng lấy đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy).


A. 45 năm. B. 43,11 năm. C. 41,04 năm. D. 39,25 năm.


<i>tp</i>


<i>S</i>


Câu 45. Cho hình trụ có bán kính đáy 2cm và chiều cao 3cm. Tính diện tích tồn phần của hình trụ.
20



<i>tp</i>


<i>S</i>   <i>S<sub>tp</sub></i> 8 <i>S<sub>tp</sub></i> 16 <i>S<sub>tp</sub></i> 12


A. cm2<sub>.</sub> <sub>B. cm</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. cm</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. cm</sub>2<sub>.</sub>
2


<i>AD</i> <i>a</i> <i>AD</i><sub>Câu 46. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=a,. Tính thể tích V của khối trụ tạo thành khi</sub>


<i>quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh .</i>


3<sub>.</sub>


<i>V</i> <i>a</i> <i>V</i> 2<i>a</i>3<i>V</i> 2<i>a</i>3.<i>V</i> <i>a</i>3.<sub>A. </sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. D. </sub>


Câu 47. Nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp sữa hình trụ có thể tích V. Để tiết kiệm ngun liệu
<i>thì diện tích tồn phần của hình trụ phải nhỏ nhất. Tính bán kính R của đáy hình trụ để tiết kiệm được</i>
nhiều nguyên liệu nhất.


3 <sub>.</sub>


<i>R</i> <i>V</i>


3 .


2


<i>V</i>
<i>R</i>





 3 .


4


<i>V</i>
<i>R</i>




 13 <sub>.</sub>


2


<i>R</i> <i>V</i>


A. B. C. D.


log<i><sub>a</sub>b</i>3, log<i><sub>a</sub>c</i>2log<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i> <sub>Câu 48. Cho . Tính .</sub>


log<i><sub>a</sub></i> <i>b</i> 1


<i>c</i>  log<i>a</i> 3



<i>b</i>


<i>c</i> 


3


log .


2
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>  log<i>a</i> 5


<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>m</i> <i>y x</i> 3 3<i>mx</i>26[0;3] 2<sub>Câu 49. Tìm để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng .</sub>


2


<i>m </i>


31
27


<i>m </i> 3


2



<i>m </i>


1


<i>m </i> <sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .D. .</sub>


2


lg(<i>x</i>  6<i>x</i>7) lg( <i>x</i> 3)<sub>Câu 50. Tìm tập nghiệm của phương trình .</sub>


<sub>A. {4;5}.</sub> <sub>B. {3;4}.</sub> <sub>C. {5}.</sub> <sub>D. .</sub>




--- HẾT


<b>---ĐÁP ÁN TOÁN ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2016 - 2017</b>


TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG


Câu 1 <b>A</b> Câu 11 <b>C</b> Câu 21 <b>B</b> Câu 31 <b>B</b> Câu 41 <b>D</b>


Câu 2 <b>A</b> Câu 12 <b>B</b> Câu 22 <b>D</b> Câu 32 <b>C</b> Câu 42 <b>C</b>


Câu 3 <b>C</b> Câu 13 <b>D</b> Câu 23 <b>B</b> Câu 33 <b>A</b> Câu 43 <b>B</b>


Câu 4 <b>C</b> Câu 14 <b>C</b> Câu 24 <b>D</b> Câu 34 <b>A</b> Câu 44 <b>C</b>


Câu 5 <b>D</b> Câu 15 <b>A</b> Câu 25 <b>B</b> Câu 35 <b>D</b> Câu 45 <b>A</b>



Câu 6 <b>D</b> Câu 16 <b>B</b> Câu 26 <b>C</b> Câu 36 <b>B</b> Câu 46 <b>C</b>


Câu 7 <b>D</b> Câu 17 <b>C</b> Câu 27 <b>B</b> Câu 37 <b>C</b> Câu 47 <b>B</b>


Câu 8 <b>D</b> Câu 18 <b>A</b> Câu 28 <b>C</b> Câu 38 <b>B</b> Câu 48 <b>D</b>


Câu 9 <b>D</b> Câu 19 <b>D</b> Câu 29 <b>A</b> Câu 39 <b>A</b> Câu 49 <b>D</b>


</div>

<!--links-->

×