Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Đề cương môn học Tiếng Anh (Chương trình 1 - TOEIC < 300)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.9 KB, 55 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MƠN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN

ĐỀ CƯƠNG MƠN HỌC
TIẾNG ANH
(Chương trình 1 - TOEIC < 300)


HÀ NỘI ­ 2014

BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
GU
KTĐG
NH
p
TOEIC

Bài tập
English Grammar in Use
Kiểm tra đánh giá
Newheadway Pre-intermediate
Phần
Longman Preparation Series for the

TC
U

TOEIC test – Introductory course
Tổ chức


Unit

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MƠN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN

Hệ đào tạo: 
Tên mơn học: 
Số tín chỉ: 
Loại mơn học: 

Cử nhân ngành luật học (chính quy)
Tiếng Anh cơ sở 1
07
Bắt buộc

1.  THƠNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Vũ Thị Thanh Vân ­ GVC, Trưởng Bộ mơn
Email: 
2. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh ­ GV, Phó trưởng Bộ mơn
Email: 
3. ThS. Lê Thị Mai Hương ­ GVC, Phó chủ nhiệm Bộ mơn
Email: 
4. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan ­ GV
Email: 
5. ThS. Đào Thị Tâm ­ GV
Email: 

6. ThS. Nhạc Thanh Hương ­ GV
Email:
7. ThS. Nguyễn Thu Trang ­ GV
Email: 
8. Cáp Thị Bình ­ GV
9. Nguyễn Thị Bích Nhung ­ GV
10. Hồng Thị Khánh Vân ­ GV
Email: 
11. Trần Th Loan ­ GV
12. Vũ Thị Việt Anh ­ GV
Email: 
13. Nguyễn Thị Hường ­ GV
Email: 
Văn phịng Tổ Anh văn 
Tổ Anh văn ­ Bộ mơn ngoại ngữ ­ Phịng 406, nhà K4, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 3776469
Email: 
3


2. TĨM TẮT NỘI DUNG MƠN HỌC
Chương trình tiếng Anh cơ sở 1 là chương trình đào tạo tiếng Anh dành cho sinh viên hệ 
chính quy có điểm thi phân loại đầu vào TOEIC đạt dưới 300 điểm TOEIC. Mơn học cung 
cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngữ pháp, từ  vựng sử  dụng trong giao tiếp 
hàng ngày cũng như một số từ vựng tiếng Anh thương mại, các kĩ năng nghe ­ nói ­ đọc ­  
viết ở trình độ tiền trung cấp, tạo nền tảng kiến thức chung cho sinh viên để sinh viên đạt  
chuẩn đầu ra theo u cầu của Trường.
Mơn học được chia làm 2 học phần, nội dung cụ thể của từng học phần như sau:
* Học phần I


­ Các thời thể ngữ pháp tiếng Anh cơ bản như các thời hiện tại (đơn giản, tiếp diễn, hồn 
thành), các thời q khứ (đơn giản, tiếp diễn); các loại giới từ: Giới từ chỉ thời gian, địa  
điểm, giới từ đi với tính từ, giới từ đi với danh từ; các loại từ loại: Danh từ, động từ, tính 
từ, trạng từ; các cách đặt câu hỏi để lấy thơng tin...;
­ Những từ vựng được sử dụng trong các tình huống hàng ngày và một số lượng nhất định  
những từ vựng thường gặp trong bài thi TOEIC;
­ Các kĩ năng ngơn ngữ nói, viết với những chủ đề hàng ngày; kĩ năng nghe tả  tranh, nghe 
và hồi đáp; kĩ năng đọc và điền từ vào chỗ trống và kĩ năng đọc hiểu.
* Học phần II

­ Củng cố lại các kiến thức ngữ pháp về thời thể đã học ở học phần I và các thời thể khác 
như thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn, các cấu trúc câu của thể  bị  động; các loại động  
từ: Động từ  khuyết thiếu, động từ  cụm, phân từ  hiện tại và quá khứ  của động từ; các 
cấu trúc câu điều kiện...;
­ Tiếp tục mở rộng những từ vựng dùng trong giao tiếp hàng ngày và từ vựng thường gặp  
trong bài thi TOEIC...;

­ Tăng cường các kĩ năng ngơn ngữ nghe ­ nói ­ đọc ­ viết. Sinh viên tiếp tục rèn luyện kĩ  
năng nghe các đoạn hội thoại và các đoạn độc thoại ngắn với các chủ đề  đa dạng và kĩ  
năng đọc hiểu các loại bài khố như  thơng báo, bài báo, bảng biểu, quảng cáo, đoạn 
văn...
3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MƠN HỌC
 HỌC PHẦN I

Nội dung

Các tiểu mục

Tuần 1


­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc tìm kiếm thơng tin cụ thể, chi tiết
+ Kĩ năng nói: Đặt câu hỏi; cung cấp thơng tin; các mẫu 
câu giao tiếp hàng ngày

NH: U1: Getting to 
know you

4


Tuần 2
­ GU: Questions and 
prepositions of time
­ TOEIC: P1: Photos 
of people and things

Tuần 3
NH: U2: What 
happened next?

Tuần 4
­ GU: Present 
continuous and 
present simple
­ TOEIC: P5: Word 
families; Similar 
words; Causative 
verbs; Verb tenses

Tuần 5
NH: U3 : What 
happened next?

+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm thơng tin chi tiết
+ Kĩ năng viết: Miêu tả một người bạn tốt
­ Kiến thức ngơn ngữ
+ Ngữ pháp: Các thời và câu hỏi với từ để hỏi
+ Từ vựng: Từ đa nghĩa
+ Ngữ  âm: Cách đọc phiên âm Latin, trọng âm của từ  và 
trọng âm của câu
­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng nghe: Nghe tả tranh người và vật
­ Kiến thức ngơn ngữ
+ Ngữ  pháp: Các câu hỏi với từ  để  hỏi; giới từ  chỉ  thời 
gian “in/on/at”
­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Nói về thói quen hàng ngày; thực hành hội  
thoại ngắn
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm thơng tin chi tiết
+ Kĩ năng viết: Viết một bức thư điện tử (email) cho một  
người bạn cũ
­ Kiến thức ngơn ngữ
+ Ngữ pháp: Các thì hiện tại; “have/have got”
+ Từ vựng: Từ vựng chỉ các hoạt động thường ngày
­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và lựa chọn từ/cụm từ thích hợp để 
hồn thành câu
­ Kiến thức ngơn ngữ

+ Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn giản và thời hiện tại tiếp  
diễn;   “have/have   got”;   giới   từ   chỉ   nơi   chốn   “ in/on/at”; 
động từ truyền khiến
+ Từ vựng: Cấu tạo từ; những từ dễ gây nhầm lẫn
­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết; luyện kĩ năng  
suy luận logic
+ Kĩ năng nói: Cách nói thời gian, ngày tháng; hỏi đáp về 
thời gian và ngày tháng năm sinh
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy  ý chính và thơng tin chi tiết
+ Kĩ năng viết: Dựa vào bức tranh cho sẵn để  viết một 
câu chuyện
­ Kiến thức ngơn ngữ
5


Tuần 6
­ GU: Past simple & 
Past continuous; 
Adverbs & 
adjectives; 
to/at/in/into
­ TOEIC: P2: 
Questions and 
response

+ Ngữ âm: Âm cuối “­ed”
+ Ngữ  pháp: Thời q khứ  đơn giản, thời q khứ  tiếp 
diễn
+ Từ vựng: Các loại trạng từ

­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng nghe: Xác định các loại câu hỏi về  thời gian, 
người, quan điểm, lựa chọn, đề  nghị, lí do và chọn cách  
hồi đáp đúng
­ Kiến thức ngơn ngữ
+ Ngữ  pháp: Thời q khứ  đơn giản, thời q khứ  tiếp 
diễn; các giới từ “to/at/in/into”
+ Từ vựng: Các loại trạng từ và tính từ

­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Học cách đọc các loại tiền tệ (đồng Bảng 
Anh, đơla Mỹ); hỏi giá cả khi đi mua sắm; thực hành hội 
thoại khi đi nhà hàng, siêu thị…
Tuần 7
+ Kĩ năng nghe: Nghe và trả lời câu hỏi chi tiết
NH: U4: The market  + Kĩ năng viết: Viết một tấm bưu thiếp
­ Kiến thức ngơn ngữ
place
+ Ngữ  pháp: Câu hỏi với “How much”  và “How many”; 
 
danh từ  đếm được và danh từ  khơng đếm được; đại từ 
định lượng bất định dùng với danh từ đếm được và danh 
từ khơng đếm được; đại từ bất định; mạo từ “a, an, the”
+ Từ  vựng: Các địa điểm mua sắm và tên gọi đồ  dùng  
hàng ngày
­ Các kĩ năng
Tuần 8 
+ Kĩ năng đọc: Đọc và lựa chọn từ/cụm từ thích hợp để 
­ GU: Countable 

hồn thành câu
nouns; Articles; 
Indefinite quantifiers;  ­ Kiến thức ngơn ngữ
+ Ngữ pháp: Ơn tập, củng cố mạo từ “a, an, the”; danh từ 
in/on/at
đếm được với “a/an/some”; đại từ  định lượng bất định 
­ TOEIC: P5: 
“much, many, (a)   little, (a) few, a lot, plenty”; các cách 
Conjunctions; 
dùng khác của giới từ “in/on/at”; các loại câu điều kiện
Adverbs of 
+ Từ vựng: Trạng ngữ chỉ tần xuất, liên từ, động từ cụm
frequency; 
Conditional 
sentences; Two­word 
verbs
6


Tuần 9
NH: U5: What do 
you want to do?

Tuần 10
­ GU: Verb patterns; 
By
­ TOEIC: P2: 
Questions and 
response; P3: Short 
conversations


­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết và tổng hợp  
thơng tin
+ Kĩ năng nói: Dùng tính từ  để  miêu tả  sự  vật, sự  việc,  
hiện tượng và cảm xúc của con người
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy ý chính, nghe và điền từ  vào 
chỗ trống
+ Kĩ năng viết: Điền thơng tin vào một mẫu đơn
­ Kiến thức ngơn ngữ 
+ Ngữ pháp: Mơ hình của động từ  (V + to V; V + V­ing); 
“Will/be going to” và thời hiện tại tiếp diễn để nói về tương 
lai
+ Từ  vựng: Tính từ  đi “­ing” và “­ed”; các động từ  chỉ 
hành động tốt, xấu của con người
­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng nghe: Xác định các loại câu hỏi về địa điểm và  
chọn cách hồi đáp đúng; nghe hội thoại ngắn và trả  lời  
các câu hỏi về con người, thời gian trong hội thoại
­ Kiến thức ngơn ngữ
+ Ngữ pháp: Ơn tập và mở rộng các mơ hình của động từ;  
cách dùng giới từ by để nói về thời gian

­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Luyện kĩ năng đọc suy luận; đọc để  tìm 
thơng tin chi tiết; đọc và đốn nghĩa của từ qua văn cảnh
Tuần 11
+ Kĩ năng nói: Miêu tả hoặc so sánh hai địa điểm, đồ  vật 
­ NH: U6: Places and  hoặc con người; sử  dụng từ  đồng nghĩa và trái nghĩa để 
thực hành các hội thoại ngắn

things
­ GU: Comparisons;  + Kĩ năng nghe: Nghe lấy ý chính để  điền thơng tin vào 
bảng
Noun + preposition
­ TOEIC: P6: Words  + Kĩ năng viết: Miêu tả một địa điểm
in context; pronouns;  ­ Kiến thức ngơn ngữ
+ Ngữ âm: Cách đọc đi “­er” và “­est”  khi cấu tạo tính 
Subject­Verb 
agreement; Adjective  từ so sánh
+ Ngữ  pháp: Các  cấp so sánh của  tính từ  và  trạng từ; 
comparisons
dạng của động từ  đi với các loại chủ  ngữ; các loại đại  
từ; các cấp so sánh của tính từ; giới từ đi với danh từ
+ Từ vựng: Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
7


Tuần 12
Ôn tập

Ôn tập lại tất cả  những kiến thức ngữ pháp, từ  vựng và 
kĩ năng đã học

8


 HỌC PHẦN II

Nội dung


Các tiểu mục

­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc tìm ý chính và thơng tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Kể về những việc đã làm trong q khứ và 
những trải nghiệm của bản thân; học phương pháp hội 
thoại lịch sự
Tuần 1
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy thơng tin chi tiết để  trả  lời câu 
NH: U7: Fame!
hỏi
+ Kĩ năng viết: Viết tiểu sử của một người nổi tiếng
­ Kiến thức ngơn ngữ
+ Ngữ  pháp: Thời hiện tại hồn thành và thời q khứ 
đơn giản
+ Từ vựng: Các hậu tố cấu tạo danh từ
+ Ngữ âm: Phát âm các hậu tố cấu tạo danh từ
­ Các kĩ năng
Tuần 2
+ Kĩ năng nghe: Nghe hội thoại, xác định các loại câu hỏi 
­ GU: Present perfect  về  mục đích, chủ  đề, lí do và địa điểm để  chọn câu trả 
lời đúng 
& Past simple.
­ Kiến thức ngơn ngữ
­ TOEIC: P3: Short 
+ Ngữ  pháp: Ơn tập thời hiện tại hồn thành và q khứ 
conversations
đơn giản; Giới từ đi với tính từ
­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết

+   Kĩ   năng   nói:   Dùng   các   động   từ   khuyết   thiếu   “have 
to/must/should” trong những tình huống giao tiếp cụ  thể; 
Tuần 3
miêu tả tình trạng sức khoẻ và đưa ra lời khun
NH: U8: Do’s and 
+ Kĩ năng nghe: Nghe thơng tin chi tiết để trả lời câu hỏi
Don’ts
+ Kĩ năng viết: Viết một bức thư/thư điện tử
­ Kiến thức ngơn ngữ
+ Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu “have to/must/should”
+ Từ vựng: Các từ vựng chỉ nghề nghiệp, sức khoẻ; danh  
từ ghép; từ/cụm từ đi với một số động từ
­ Các kĩ năng
Tuần 4
+ Kĩ năng đọc: Đọc và lựa chọn từ/cụm từ thích hợp để 
­ GU: Must/have 
hồn thành đoạn văn
to/should; Verbs + 
­ Kiến thức ngơn ngữ
preposition
9


­ TOEIC: P6: Modal 
auxiliaries; Gerunds 
or infinitives

+   Ngữ   pháp:   Ôn   tập   động   từ   khuyết   thiếu   “have 
to/must/should”; danh động từ và động từ ngun thể


­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Luyện cách đọc bài khố nhanh, tìm và 
điền thơng tin cịn thiếu vào bài khố; đọc tìm thơng tin  
chi tiết để xác định lỗi sai ở bản tóm tắt bài khố
+ Kĩ năng nói: Thảo luận các câu hỏi về  du lịch; hỏi và 
Tuần 5
chỉ đường
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy ý chính và thơng tin chi tiết
NH: U9: Going 
+ Kĩ năng viết: Viết về  những thuận lợi và bất lợi của 
places
việc đi du lịch bằng tàu hoả
­ Kiến thức ngơn ngữ
+ Ngữ pháp: Mệnh đề thời gian và mệnh đề điều kiện
+   Từ   vựng:   Các   động   từ   hay   gặp   trong   tiếng   Anh 
“make/do/take/get” và những từ/cụm từ  thường dùng với 
các động từ này
­ Các kĩ năng
Tuần 6
+ Kĩ năng nghe: Nghe các hội thoại ngắn, xác định các câu 
­ GU: Unless, As 
hỏi về  quan điểm, xác định trọng âm và ngữ  điệu của 
long as, Provided, 
Providing; As (reason  người nói để trả lời các câu hỏi của đoạn hội thoại
­ Kiến thức ngơn ngữ
and time); Verbs + 
+ Ngữ  pháp: Các mệnh đề  điều kiện với “Unless/as long 
prepositions
as/provided/providing”; mệnh đề với “as” (chỉ thời gian và 
­ TOEIC: P3: Short 

lí do); giới từ đi với động từ
conversations
­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm ý chính và thơng tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Thảo luận về  những khám phá, phát minh 
đã làm thay đổi thế giới; giao tiếp qua điện thoại
Tuần 7 
+ Kĩ năng nghe: Nghe và nối thơng tin với người được 
NH: U10: Things that 
miêu tả
changed the world
+ Kĩ năng viết: Viết đánh giá về  một bộ  phim đã xem 
 
hoặc một cuốn sách đã đọc
­ Kiến thức ngơn ngữ 
+ Ngữ pháp: Câu bị động
+ Từ vựng: Tên các phát minh; danh từ đi với động từ
­ Các kĩ năng
Tuần 8
+ Kĩ năng đọc: Xác định các câu hỏi về ý chính, thơng tin 
­ GU: Passive; It is 
chi tiết, câu hỏi suy luận logic, câu hỏi về  từ  vựng. Đọc 
said that; Have 
10


một số loại bài khố thường gặp trong bài thi TOEIC như 
quảng cáo, thư  tín thương mại, biểu đồ/biểu bảng, bài 
báo và báo cáo
­ Kiến thức ngơn ngữ

+ Ngữ  pháp: Câu bị động  ở  các thời; một số  câu bị  động 
đặc biệt như “It is said that”, “Have something done”
+ Từ  vựng: Các từ  vựng thường xuất hiện trong các bài 
quảng cáo,  thư  tín thương mại, biểu đồ/biểu bảng, bài 
báo và báo cáo
­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết; đọc và sắp 
xếp câu theo trình tự bài đọc
+ Kĩ năng nói: Học cách nói cảm thán với so và such
Tuần 9 
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy thơng tin để  điền vào bảng; 
NH: U11: What if…? nghe lấy ý chính
+ Kĩ năng viết: Viết về mơ ước trong tương lai
­ Kiến thức ngơn ngữ
+  Ngữ  pháp: Câu điều kiện loại 2; động từ  khuyết thiếu 
“might”
+ Từ vựng: Động từ cụm (phrasal verbs)
­ Các kĩ năng
Tuần 10
+ Kĩ năng nghe: Nghe một bài nói chuyện ngắn về  các 
­ GU: If I do…/If I 
did…; If I knew…/I  chủ đề khác nhau, xác định các câu hỏi về trình tự, người 
nghe, tình huống, chủ  đề  để  trả  lời các câu hỏi về  bài 
wish I knew…; 
khố đó
Phrasal verbs 
­ Kiến thức ngơn ngữ
­ TOEIC: P4: Short 
+ Ngữ pháp: Ơn tập câu điều kiện loại 2; câu với “wish”
talk

­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Sử  dụng các mẫu câu giao tiếp hàng ngày 
để thực hành các đoạn hội thoại ngắn
Tuần 11
+ Kĩ năng nghe: Nghe và chọn từ để hồn thành bài hát
NH: U12: Trying 
+ Kĩ năng viết: Sử dụng các loại từ nối để kết nối các   ý 
your best
với nhau
­ Kiến thức ngơn ngữ
+ Ngữ pháp: Thời hiện tại hồn thành tiếp diễn
+   Từ   vựng:   Các   động   từ   hay   gặp   trong   tiếng   Anh 
“bring/take/come/go” 
something done
­ TOEIC: P7: 
Advertisements; 
Business 
Correspondence; 
Forms, charts and 
graphs; Articles and 
Reports

11


­ Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc thơng báo và đoạn văn; luyện kĩ năng 
­ GU: Present perfect 
đọc nhanh lấy  ý chính và đọc kĩ để tìm thơng tin chi tiết  

continuous, Present 
và đốn nghĩa của từ qua văn cảnh
perfect simple; How 
+ Kĩ năng nghe: Nghe một bài nói chuyện ngắn về  các 
long have you 
chủ đề khác nhau, xác định các câu hỏi về u cầu để trả 
been…?
lời các câu hỏi về bài nói đó
­ TOEIC: P4: Short 
­ Kiến thức ngơn ngữ
talk; P7: 
+ Ngữ  pháp: Thời hiện tại hồn thành tiếp diễn và thời 
Announcements and 
hiện tại hồn thành đơn giản; câu hỏi với “How long have 
Paragraphs
you been…?”.
+ Ơn lại những kiến thức và kĩ năng đã học
Tuần 13 
+ Làm bài kiểm tra thử  TOEIC phần Full practice test 1,  
Ơn tập
TOEIC
+ Nhận xét và góp ý bài kiểm tra thử TOEIC cho sinh viên
Tuần 14
+ Tổng hợp những nội dung đã học trong chương trình
 Ơn tập
Tuần 12

4. MỤC TIÊU CỦA MƠN HỌC
4.1. Mục tiêu chung
Với chương trình này, sinh viên có được những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhất 

của trình độ  tiền trung cấp; một khối lượng từ vựng nhất định dùng trong giao tiếp hàng  
ngày và một số từ vựng tiếng Anh thương mại thường gặp trong bài thi TOEIC. Sinh viên 
được làm quen với các dạng bài và các dạng câu hỏi trong bài thi TOEIC và có được một 
số kĩ năng đọc hiểu và nghe hiểu căn bản để làm bài thi TOEIC một cách hiệu quả.
4.2. Mục tiêu cụ thể
4.2.1. Về kiến thức ngơn ngữ
­ Ngữ âm
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể biết cách phát âm các từ tiếng Anh thơng qua phiên 
âm Latin; phát âm rõ ràng để người tham gia đối thoại có thể hiểu được.
­ Ngữ pháp
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Có vốn kiến thức ngữ  pháp cơ  bản để  sử  dụng trong những tình huống giao tiếp  
hàng ngày: thơng tin cá nhân, thói quen, nhu cầu, sở thích, trải nghiệm...;
Sử dụng các cấu trúc câu cơ bản trong đó có các cụm từ cố định, các cách diễn đạt  
theo cơng thức.
­ Từ vựng
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Có đủ vốn từ để thực hiện các giao dịch đơn giản hàng ngày với các tình huống và 
chủ đề quen thuộc.
12


Có vốn từ tiếng Anh thương mại nhất định để  có thể  đọc hiểu các dạng bài khố  
và nghe hiểu các đoạn hội thoại cũng như bài nói chuyện ngắn thuộc đa dạng các  
chủ đề trong bài thi TOEIC.
4.2.2. Về kĩ năng
­ Kĩ năng nghe
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Nghe và nhận biết được những từ/cụm từ  có liên quan đến bức tranh về  người,  
phong cảnh hoặc đồ vật để lựa chọn được câu miêu tả đúng bức tranh đó khi người 

nói nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
Nghe và nhận biết được loại thơng tin được hỏi để xác định phương án trả lời đúng 
nhất khi người nói nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
Hiểu được nội dung chính trong những đoạn hội thoại và bài nói chuyện ngắn khi 
họ nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
Hiểu được chủ đề, đối tượng mà người khác thảo luận trong những đoạn hội thoại  
hay bài nói chuyện ngắn khi họ nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
Nắm bắt được các thơng tin chi tiết về thời gian, trình tự của các sự kiện trong các  
đoạn hội thoại hay bài nói chuyện ngắn khi người nói nói một cách rõ ràng, chậm  
rãi;
Nghe và suy luận được địa điểm, đối tượng, mục đích, dự  định... mà người nói 
hướng đến khi họ nói một cách rõ ràng, chậm rãi.
­ Kĩ năng nói
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Giao tiếp được trong những tình huống cố  định và với những hội thoại ngắn về 
chủ đề hàng ngày;
Thực hiện các chức năng ngơn ngữ  hội thoại để  thiết lập các mối quan hệ  xã hội 
như chào hỏi, giới thiệu, xin lỗi, cảm ơn, chúc tụng...;
Hỏi và trả lời những câu hỏi cũng như trao đổi  ý kiến và thơng tin về những chủ đề 
quen thuộc hàng ngày như bản thân, thói quen hàng ngày, du lịch, mơ ước...;
Miêu tả cảm xúc, thái độ...
Thực hiện những giao dịch hàng ngày đơn giản như  mua bán hàng hố, hỏi và chỉ 
đường, gọi món ăn, trao đổi thơng tin về số lượng, giá cả...;
Kể  chuyện, miêu tả  một cách đơn giản các hoạt động, sự  kiện; miêu tả  một địa  
điểm, kinh nghiệm cá nhân...
­ Kĩ năng đọc
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Hiểu những văn bản ngắn, đơn giản về  những chủ  đề  quen thuộc được diễn đạt 
bằng ngơn ngữ gần gũi hàng ngày;
Hiểu những văn bản ngắn, đơn giản thường được sử  dụng trong cơng việc hàng 

ngày như quảng cáo, thư tín thương mại, bài báo, báo cáo, biểu đồ biểu bảng, thơng 
13


báo ở những nơi cơng cộng như đường phố, qn ăn, nhà ga, sân bay...;
Nhuần nhuyễn các kĩ năng đọc hiểu (đọc nhanh để  tìm  ý chính và đọc kĩ để  tìm 
thơng tin chi tiết).
­ Kĩ năng viết
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Viết thư cá nhân đơn giản;
Viết các form mẫu đơn giản;
Viết các câu có sử dụng từ nối;
Viết về  những chủ   đề  quen thuộc như  miêu tả  người, nơi chốn, du lịch..., kể 
chuyện, viết tiểu sử.
4.2.3. Về thái độ
­
­
­
­
­

Nhận thức được tầm quan trọng của mơn học;
Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và các bài tập  
tuần;
Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thơng qua nghiên cứu sách ngữ pháp, đọc 
thêm các tài liệu;
Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.

4.3. Các mục tiêu khác

­
­

Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm;
Tìm kiếm và khai thác thơng tin qua các nguồn khác nhau để phục vụ cho nhu cầu học  
tập mơn học.

5. HỌC LIỆU
Giáo trình chính
­

New Headway  Pre­Intermediate, Third edition by John and Liz Soars.

­ Preparation Series for the New TOEIC Test ­ Introductory course by Lin Lougheed.
­ English grammar in use ­ Intermediate by Raymond Murphy.
Giáo trình bổ trợ

­ Recycling Elementary English by Clare West, Nguyễn Thành Yến giới thiệu.
6. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY­HỌC

6.1. Lịch trình chung
 Học phần I

Tuầ
n

Nội dung

Thảo 
luận


Hình thức tổ chức dạy­học
Lên lớp
Thực hành
Bài tập
Tự học

14

KTĐG


1.

1

1.5

1.5

3

12

2.

2

1.5


1.5

3

12

3.

3

1.5

1.5

3

12

4.

4

1.5

1.5

3

12


5.

5

1.5

1.5

3

12

6.

6

1.5

1.5

3

12

7.

7

1.5


1.5

3

12

8.

8

1.5

1.5

3

12

9.

9

1.5

1.5

3

12


1

10

1.5

1.5

3

12

11

1.5

1.5

3

12

4

8

37

140


BT cá nhân tuần 1

BT cá nhân tuần 2

BT cá nhân tuần 3

BT cá nhân tuần 4

0.
1
1.
1

12

2.
Tổng

16.5

16.5

15

BT cá nhân tuần 5


 Học phần II
Tuầ


Hình thức tổ chức dạy­học
Lên lớp
Tự 
Thực hành Bài tập
học

Nội dung

Thảo luận

1.

1

1.5

1.5

3

12

2.

2

1.5

1.5


3

12

3.

3

1.5

1.5

3

12

4.

4

1.5

1.5

3

12

5.


5

1.5

1.5

3

12

6.

6

1.5

1.5

3

12

7.

7

1.5

1.5


3

12

8.

8

1.5

1.5

3

12

9.

9

1.5

1.5

3

12

10.


10

1.5

1.5

3

12

11.

11

1.5

1.5

3

12

12.

12

1.5

1.5


3

12

13.

13

6

12

14.

14

2

4

44

160

n

Tổng

18


18

KTĐG

BT cá nhân tuần 1
BT cá nhân tuần 2
BT cá nhân tuần 3
BT cá nhân tuần 4
BT cá nhân tuần 5

6.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
* HỌC PHẦN 1
Tuần 1:
Kĩ 

Hình thức tổ 

Nội dung chính
năng chức dạy­học
NGỮ 
Thảo luận theo cặp để 
PHÁP  Thảo luận
tìm   hiểu   và   làm   quen 
với các bạn trong lớp.
Thực hành 
Nghe và điền thông tin 
& Bài tập
vào các câu cho sẵn.
Làm bài tập 2, 4, tr. 8,  
NH.


16

Yêu cầu SV chuẩn bị
Chuẩn bị một số thông tin cơ 
bản về bản thân.
Xem trước thông tin tr. 5, 6, 
NH. 
Xem lại kiến thức về các thời 
cơ  bản như thời hiện tại đơn 
giản, thời quá khứ  đơn giản 
và thời hiện tại tiếp diễn và 
cách đặt câu hỏi. 


Tự học
TỪ 
VỰNG
Thảo luận 

Thực hành
& Bài tập

Tự học
ĐỌC & 
NGHE Thảo luận 

Thực hành 
& Bài tập


Tự học
NĨI & 
VIẾT 

Thảo luận 
Thực hành
& Bài tập

Viết một đoạn văn (50 ­ 
70 từ) giới thiệu về bản  
thân.
Thảo   luận   theo   nhóm 
về  phương pháp tra từ 
điển mà sinh viên hiện 
đang   áp   dụng   và 
phương   pháp   tra   từ 
điển tốt nhất.
Bài 2, 3, tr. 12, NH.

Sử   dụng   thời   hiện   tại   đơn 
giản, thời hiện tại tiếp diễn 
và thời quá khứ đơn giản.
Tìm hiểu trước ở nhà các loại 
từ   điển   phổ   biến   nhất   hiện 
nay và một số  vấn đề  người 
học   thường   gặp   khi   tra   từ 
điển. 

Xem   lại   kiến   thức   về   cách 
nhận biết và cách sử dụng từ 

loại tiếng Anh.
Nhận biết từ qua phiên  Xem   lại   kiến  thức   về   phiên 
âm từ vựng, bài 4, tr.12,  âm trong tiếng Anh. 
NH; luyện phiên âm 
những đồ vật hàng ngày 
bài 5, tr. 12, NH.
Luyện tập hỏi và trả lời  Xem   lại   dạng   đúng   của   từ 
các câu hỏi có chứa từ  trong câu. 
vựng đã học. 
Làm   bài   tập   thêm   về  Làm   bài   tập   trong   NH 
phiên âm từ vựng.
Workbook hoặc các sách khác 
có trình độ tương đương. 
Nhìn tranh và thảo luận  Tìm hiểu về  thơng tin về  12 
theo   nhóm   về   tên   và   ý  chịm sao và các tính cách tiêu 
nghĩa của các chịm sao.  biểu cho từng chịm sao.
Đọc   phần   đầu   của   bài  Xem trước bài 3, tr.10, NH.
đọc và trả lời chi tiết.
Đọc phần cuối của  bài  Xem câu hỏi bài 4, tr. 10, NH.
đọc và đưa ra ý kiến về 
các   lựa   chọn   của   nhân 
vật.
Làm bài nghe về chủ đề  Xem   lại   kĩ   năng   nghe   thơng 
Best Friends. 
tin chi tiết và nghe những từ 
chính trong bài.  
Thảo  luận  về   các  mẫu  Xem   trước   nội   dung   tr.13, 
câu   thường   dùng   trong  NH.
hội thoại lịch sự.
Các   hoạt   động   nghe   1,  Xem   trước   các   yêu   cầu   làm 

2, 3, tr. 13, NH.
việc tại tr. 13, NH.
17


Tự học

Luyện tập nói theo cặp,  Xem lại các mẫu câu thường 
hỏi và trả  lời theo gợi ý  gặp trong hội thoại lịch sự.
của bài 4, 5. 
Viết về  một người bạn  Xem nội dung tr.102, NH.
tốt.

Tuần 2:
Kĩ năng Hình thức tổ 
chức dạy­học
NGỮ 
PHÁP  
Thảo luận 

Thực hành
& Bài tập

Tự học
NGHE
Thảo luận 

Thực hành
& Bài tập
Tự học


Nội dung chính

u cầu SV chuẩn bị

Thảo   luận   về   cách 
thành   lập   câu   hỏi;   giới 
từ  “at/on/in”  (thời gian) 
và cách sử dụng cụm từ 
“in time/on time”.
Bài 48.1 ­ 48.4, tr. 151, 
152, GU.
Bài 49.1 ­ 49.3, tr. 154, 
155, GU.
Bài   120.1   ­   120.3,   tr. 
367, 368, GU.
Bài   129.1   ­   129.3,   tr. 
394, 395, GU.
Bài 121 ­ 121.5, tr. 370, 
371, GU.
Học   và   ghi   nhớ   kiến 
thức ngữ pháp. 

Đọc trước phần lý thuyết bài 
48,   49,   120,   121   trong   sách 
GU.

Thảo luận theo cặp về 
những   điểm   cần   lưu   ý 
khi   phân   tích   một   bức 

tranh   về   người   hoặc 
vật.
­ Bài tập từ tr. 4 ­ 15, 17 
­ 27, TOEIC.
­ Bài nghe tr. 32, TOEIC.
Làm   thêm   các   bài   nghe 
tương tự.

18

Xem   lại   kiến   thức   về   cách 
thành lập câu hỏi.

Xem lại kiến thức về giới từ 
“at/on/in” (thời gian).
Xem lại kiến thức về cụm từ 
“in time/on time”.

Làm   thêm   các   bài   tập   ngữ 
pháp   cùng   nội   dung   và   có 
trình độ tương đương. 
Tìm   hiểu   trước   các   những 
điểm cần lưu ý khi phân tích 
một bức tranh về người hoặc 
vật.
Xem trước các u cầu làm 
việc từ tr. 4 ­ 15, 17 ­ 27, 32, 
TOEIC.
Tìm   bài   nghe   qua   các   trang 
web luyện nghe hoặc các sách 

luyện nghe TOEIC.


Tuần 3:
Kĩ năng Hình thức tổ 
chức dạy­học
NGỮ 
PHÁP 

Thảo luận

Thực hành 
& Bài tập

Tự học
TỪ 
VỰNG

Thảo luận 

Thực hành 
& Bài tập

Tự học
ĐỌC & 
NGHE    Thảo luận 
Thực hành 
& Bài tập

Nội dung chính


u cầu SV chuẩn bị

Thảo luận theo cặp về 
một   ngày   tiêu   biểu   sử 
dụng thời hiện tại đơn 
(U2, tr. 14, NH).
Làm các bài tập và hoạt 
động số  1, 2, 3, tr. 14, 
15, NH.
Làm bài tập số  4 tr. 15 
và các hoạt động tr. 16, 
NH.
Làm   bài   tập   trong   NH 
Workbook U2, NH.
Thảo luận theo cặp kể 
tên   một   số   hoạt   động 
tiêu   biểu   trong   cuộc 
sống hàng này.
Nối   các   động   từ   với 
danh từ/cụm danh từ để 
tạo   thành   các   cụm   từ 
đúng   miêu   tả   các   hoạt 
động hàng ngày.
Làm các bài tập và hoạt 
động số 3, 4, tr. 17, NH.
Miêu   tả   căn   phịng   ưa 
thích   và   những   hoạt 
động  diễn   ra   trong   căn 
phịng đó.

Thảo luận  một  số   câu 
hỏi   liên   quan   đến   chủ 
đề lối sống.  
Đọc   phần   đầu   của   bài 
đọc   và   thảo   luận   câu 
hỏi ở bài 2, tr. 18, NH.
Làm việc theo 2 nhóm, 
mỗi nhóm đọc về  một 
nhân   vật,   trả   lời   câu 
hỏi về nhân vật đó. 

Xem lại kiến thức về cách sử 
dụng   thời   hiện   tại   đơn   và 
thời hiện tại tiếp diễn.

19

Xem lại kiến thức về cách sử 
dụng   thời   hiện   tại   đơn   và 
thời hiện tại tiếp diễn.
Xem   lại   kiến   thức   cách   sử 
dụng “have” và “have got” và 
cách đặt câu hỏi.
Xem   lại   các   nội   dung   ngữ 
pháp trong bài.
Tìm   hiểu   trước   nội   dung   tr. 
17, NH.

Liệt kê tất cả  các từ  vựng đã 
biết   theo   chủ   đề   “Các   hoạt 

động   trong   cuộc   sống   hàng 
ngày”.

Ơn tập lại nội dung từ  vựng 
trong bài. 

Tìm   hiểu   thông   tin   về   lối 
sống   của   giới   trẻ   các   nước 
trên thế giới và Việt Nam.
Xem trước bài 2, tr. 18, NH.

Xem câu hỏi bài 3, tr. 18, NH.


Tự học

NÓI & 
VIẾT 

Thảo luận 

Thực hành
& Bài tập

Tự học
KIỂM 
TRA

Nêu   nhận   xét,   ý   kiển 
về  lối sống của 2 nhân 

vật   trong   bài,   p.   What 
do you think, tr. 18, NH.
Làm   bài   nghe   A   24/7 
society, tr. 20, NH.
Thảo  luận  về   các   cách 
đặt  câu   hỏi   và   trả   lời 
để   có  một   hội   thoại 
thành cơng.
Các hoạt động nghe 1, 
4,  tr. 21, NH.
Luyện tập nói theo cặp, 
hỏi và trả lời theo gợi ý 
của bài 4, 5,  tr. 21, NH.
Viết một  bức  thư   điện 
tử   (email)   cho   một 
người bạn cũ.
Làm BT cá nhân tuần 1. 

Xem   câu   hỏi   phần   What   do 
you think?, tr. 18, NH.

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

Thảo   luận   về   cách   sử 
dụng   của   thời   hiện   tại 
đơn   và   thời   hiện   tiếp 
diễn,    “Have”   và   “Have 
got”, giới từ “in/on/at” (địa 

điểm).
Bài   3.1   ­   3.3,   tr   16,   17, 
GU.
Bài  4.1  ­   4.4,   tr.   19,   20, 
GU. 
Bài 17.1 ­ 17.4, tr. 58, 59, 
GU

Đọc trước phần lý thuyết bài 
3, 4, 17, 122, 123, 124.
 trong sách GU.

Xem   lại   kĩ   năng   nghe   thơng 
tin chi tiết trong bài nghe. 
Tìm hiểu các yếu tố  tạo nên 
một hội thoại thành cơng.

Tìm hiểu cách đặt câu hỏi và 
trả lời trong hội thoại lịch sự.

Xem nội dung tr. 103, NH.

Ơn   tập   lại   nội   dung   đã   học 
trong các tuần 1, 2, 3.

Tuần 4:
Kĩ năng Hình thức tổ 
chức dạy­
học
NGỮ 

PHÁP  
Thảo luận 

Thực hành 
& Bài tập

20

Xem   lại   kiến   thức   về   thời 
hiện tiếp diễn.
Xem   lại   kiến   thức   về   thời 
hiện tại đơn.
Xem lại kiến thức về “Have” 
và “Have got”. 


Tự học
ĐỌC

Thảo luận 

Thực hành 
& Bài tập
Tự học

Bài 122.1 ­ 122.3, tr. 373, 
374, GU.
Bài 123.1 ­ 123.3, tr. 376, 
377, GU.
Bài 124.1 ­ 124.3, tr. 379, 

380, GU.
Học   và   ghi   nhớ   kiến 
thức ngữ pháp. 
Thảo luận theo cặp  về 
vị  trí, vai trị của từ  loại 
trong tiếng Anh; về cách 
phân   biệt   và   chọn   lựa 
các   từ   có   nghĩa   hoặc 
cách viết tương tự nhau; 
về cách sử dụng giới từ; 
cách   sử   dụng   một   số 
động từ  sai khiến thông 
dụng; dạng thức và cách 
sử   dụng   các   thời   trong 
tiếng Anh.
Bài đọc tr. 110, 112, 114, 
120, 123, 124, TOEIC.
Làm   thêm   các   bài   đọc 
tương tự.  

Xem lại kiến thức về giới từ 
“in/on/at” (địa điểm).

Làm   thêm   các   bài   tập   ngữ 
pháp   cùng   nội   dung   và   có 
trình độ tương đương. 
Tìm hiểu trước nội dung về 
vị trí, vai trị của từ loại trong  
tiếng Anh; về  cách phân biệt 
và   chọn  lựa   các   từ   có   nghĩa 

hoặc cách viết tương tự nhau; 
về cách sử dụng giới từ; cách 
sử  dụng một số  động từ  sai 
khiến thơng dụng; dạng thức 
và   cách   sử   dụng   các   thời 
trong tiếng Anh.

Đọc   và   lựa   chọn  từ/cụm   từ 
thích hợp để hồn thành câu. 
Tìm bài đọc qua các trang web 
luyện   đọc   hoặc   các   sách 
luyện đọc TOEIC.

Tuần 5:
Kĩ 

Hình thức tổ 

Nội dung chính
năng chức dạy­học
NGỮ 
Thảo luận
Thảo luận theo cặp về 
PHÁP 
dạng đúng của động từ 
ở  thời q khứ  đơn và 
làm bài tập phần Starter 
và bài 3, tr. 23, NH.

21


u cầu SV chuẩn bị
­ Xem lại kiến thức về  dạng 
đúng của động từ   ở  thời quá 
khứ.
­   Ôn   lại   bảng   động   từ   bất 
quy tắc.


Thực hành 
& Bài tập

Tự học
TỪ 
VỰNG

Thảo luận 

Thực hành 
& Bài tập

Tự học
NGHE 
& NÓI 

Thảo luận

Thực hành 
& Bài tập


Tự học

Đọc   và   gạch   chân   tất 
cả   các   động  từ   ở   thời 
quá khứ trong bài báo ở 
bài   tập   số   2,   tr.   22   và 
làm bài tập số  5 và bài 
1   (p.   Practice),   tr.   23, 
NH.
Đọc   bài   báo,   làm   các 
bài tập  ở  tr. 24   và bài 
1, 2 tr. 25, NH
Làm   bài   tập   trong 
Workbook U3, NH.
Thảo   luận   theo   nhóm 
về cách thành lập, vị trí 
và vai trị của trạng từ 
trong tiếng Anh.
Làm bài tập 1, 2, 3, tr. 
28, NH.
Luyện tập đặt câu có 
chứa trạng từ.
Làm   bài   tập   phần 
Vocabulary   trong 
Workbook U3, NH.  
Thảo   luận   trong   nhóm 
về   các   cách   nói   ngày 
tháng năm.
Làm bài tập số  2, 3, tr. 
29, NH.

Luyện tập đặt câu với 
cụm từ chỉ thời gian.
­   Nghe   và   làm   bài   tập 
số 4, 5, tr. 29, NH.
­   Chọn   một   hội   thoại 
và luyện tập theo cặp.

­   Đọc   trước   phần   Grammar 
Spot, tr. 23, 24.
­   Ôn   lại   kiến   thức   về   dạng 
thức và cách sử dụng thời quá 
khứ đơn và thời quá khứ  tiếp 
diễn. 

Xem   lại   các   nội   dung   ngữ 
pháp trong bài.
Xem   lại   kiến  thức   về   trạng 
từ  và liệt kê tất cả  các trạng 
từ đã biết.
Đọc   trước   nội   dụng   phần 
Grammar Spot, tr. 28, NH.

Ôn tập lại nội dung từ  vựng 
trong bài. 
Xem   lại   kiến   thức   về   các 
cách nói ngày, tháng, năm.

Xem trước bài 2, 3, tr. 29.
Xem lại kiến thức về giới từ 
(at, on, in) và cụm từ  chỉ thời 

gian.
­   Tìm   hiểu   thông   tin   về 
nguyên   tắc   nối   từ   trong   hội 
thoại tiếng Anh.
­   Đọc   trước   phần   Music   of 
English.
Nghe  The man with the  Kĩ năng nghe lấy ý chính và 
Golden  gun  và   làm   bài  thông tin chi tiết. 
số 3, 4, tr. 26, NH.

22


ĐỌC & 
VIẾT 
Thảo luận

Thực hành 
& Bài tập

Tự học
KIỂM 
TRA

Thảo luận và hồn thành  Tìm hiểu một số thơng tin về 
sơ  đồ  mindmap về nhân  James Bond.
vật James Bond.
Làm bài 5, tr. 26, NH.
Luyện   cách   đọc   bài   khố 
nhanh, tìm và nối thơng tin.

Làm bài 6, tr. 27, NH.
Đọc tìm thơng tin chi tiết để 
xác   định   câu   đúng,   sai   với 
thơng tin trong bài đọc.
Làm bài 8,  tr. 27, NH.
Ơn   lại   phần   dạng   đúng   của 
động từ ở thời quá khứ đơn.
Dựa   vào   bức   tranh   cho  Xem   nội   dung   tr.   104,   105, 
sẵn   để   viết   một   câu  NH.
chuyện
Làm BT cá nhân tuần 2.  Ôn   tập   lại   nội   dung   đã   học 
trong các tuần 4 và 5.

Tuần 6:
Kĩ 

Hình thức tổ 

Nội dung chính
năng chức dạy­học
NGỮ 
Thảo   luận   về   cách   sử 
PHÁP  
dụng   của   thời  quá   khứ 
đơn;   thời   quá   khứ   tiếp 
Thảo luận 
diễn;   trạng   từ   và   tính 
từ;
 các   giới   từ 
“to/at/in/into”.

Bài 5.1 ­ 5.4, tr. 22, 23, 
GU.
Bài 6.1 ­ 6.4, tr. 25, 26, 
GU. 
Bài 99.1 ­ 99.4, tr. 304, 
Thực hành 
305, GU.
& Bài tập
Bài   100.1   ­   100.5,     tr. 
307, 308, GU.
Bài   125.1   ­   125.4,   tr. 
382, 383, GU.
Học   và   ghi   nhớ   kiến 
Tự học
thức ngữ pháp. 

23

Yêu cầu SV chuẩn bị
Đọc trước phần lí thuyết bài 
5, 6, 99, 100, 125 trong sách 
GU.

Xem   lại   kiến   thức   về   thời 
quá khứ đơn.
Xem   lại   kiến   thức   về   thời 
quá khứ tiếp diễn.
Xem lại kiến thức về  trạng 
từ và tính từ.  


Xem   lại   kiến   thức   về   các 
giới từ “to/at/in/into”.
Làm   thêm   các   bài   tập   ngữ 
pháp   cùng   nội   dung   và   có 
trình độ tương đương. 


Thảo luận 

Thảo luận theo cặp về 
những cấu trúc, từ/cụm 
từ   thường   được   sử 
dụng   trong   câu   hỏi   xác 
định   về   thời   gian, 
người,   quan   điểm,   lựa 
chọn,   đề   nghị   hoặc 
nguyên nhân.

Tìm hiểu trước nội dung về 
những   cấu   trúc,   từ/cụm   từ 
thường   được   sử   dụng   trong 
câu hỏi xác định về thời gian, 
người, quan điểm, lựa chọn, 
đề nghị hoặc nguyên nhân.

Thực hành
& Bài tập

Bài nghe tr. 39 ­ 46, 
TOEIC.


Tự học

Tìm thêm các bài nghe 
tương tự.

Xem trước các yêu cầu làm 
việc tại tr. 39 ­ 46, TOEIC.
Tìm   bài   nghe   qua   các   trang 
web luyện nghe hoặc các sách 
luyện nghe TOEIC.

NGHE

24


Tuần 7:
Kĩ năng Hình thức tổ 
chức dạy­học
NGỮ 
PHÁP 

Thảo luận

Thực hành 
& Bài tập

Tự học
TỪ 

VỰNG

Thảo luận 
Thực hành 
& Bài tập

Nội dung chính

u cầu SV chuẩn bị

­ Thảo luận theo cặp đưa 
ra danh sách một số danh 
từ   đếm   được   và   khơng 
đếm được.
­   Chơi   trò   chơi   trong 
phần Starter, tr. 30, NH.
­   Thảo   luận   theo   nhóm 
và  trả   lời  các   hỏi  ở   bài 
tập số 1, 2, tr. 32, NH về 
Ebay.
Hoàn thành bài tập số  2, 
3 phần Grammar Spot, tr. 
31, NH.
Làm bài tập số 2, 3, 4, tr. 
30, 31, NH
Làm   bài   tập   1,   2,   3,   6, 
phần Practice, tr. 31, 32, 
NH.
Đọc bài khoá về Ebay và 
làm bài tập 2, tr. 32, NH.

Làm các bài tập và hoạt 
động   phần   Practice,   tr. 
33, NH.
Làm   bài   tập   trong 
Workbook U4, NH.
Thảo   luận   theo   cặp   và 
hoàn   thành   mindmap   về 
chủ đề “shopping”.
Nhìn tranh và hồn thành 
bài tập 1, 2, tr. 36, NH.
Luyện tập hỏi và trả lời 
các câu hỏi có sử dụng 
các từ đã học.  

­ Liệt kê tất cả các danh từ đã 
biết và phân loại danh từ đếm 
được và khơng đếm được.
­   Tìm   hiểu   các   thông   tin   về 
Ebay.

25

­   Xem   lại   kiến   thức   về   các 
cụm từ mô tả số lượng.
­   Xem   trước   nội   dung   phần 
Grammar Spot.

Đọc trước bài và tra từ mới.
Xem lại kiến thức về mạo từ.


Xem   lại   các   nội   dung   ngữ 
pháp trong bài.
Tìm   hiểu   các   thông   tin   về 
chủ đề “shopping”.
Xem trước bài 2 và tra từ mới.


×