Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

THI HK I MA TRẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.99 KB, 3 trang )

Đề Thi Học Kì I. Năm học 2010 – 2011.
Môn Hóa 9. ( thời gian 45 phút)
GV: Trịnh Thị Linh . Trường THCS Nguyễn Khuyến.
Ma trận
Nội Dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Chương I:
Mối quan hệ
giữa các loại
hợp chất vô

Câu 4
(0,25đ)
Câu 2
(0,25đ)
Câu 5
(0,25đ)
Câu1.
(3)
3,75đ
Chương II:
Kim Loại
Câu1
(0,25đ)
Câu 3
(0,25đ)
Câu2(1,5đ) Câu 8
(0,25đ)


2,25đ
Chương III:
Phi Kim
Câu 3
(1đ)

Thực hành
Câu7(0,25đ)
Câu6(0,25đ)
0,5đ
Tính toán
Câu4(1,5đ)
Câu5( 1đ)
2,5đ
Tổng
1đ 6,25đ 2,75đ 10đ
Đề Bài
I. Trắc Nghiệm ( 2 điểm). Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước đáp án
đúng nhất
Câu 1: Theo chiều giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại, dãy nào sau đây đúng?
A. K, Na, Ag, Fe, Pb. B. Na, Al, Fe, Cu, Ag.
C. Fe, Zn, Cu,Ca, Au. D. Al, Na, Fe, Cu, Ag.
Câu 2 : Để phân biệt các dung dịch HCl, NaNO
3
, Na
2
SO
4
có thể dùng các thuốc thử lần lượt
là:

A. Quỳ tím, dung dịch BaCl
2
B. Quỳ tím, phenolphtalein
C. Quỳ tím, dung dịch AgNO
3
D. Dung dịch BaCl
2
, dung dịch HNO
3
Câu 3 : Để phân biệt kim loại Fe và Al ta dùng thuốc thử là:
A. H
2
SO
4
đặc nguội B. H
2
SO
4
đặc nóng C. NaOH D. CuSO
4
Câu 4: Dung dịch axit tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ đều cho sản phẩm là:
A. muối và bazơ mới. B. axit và bazơ mới.
C. Muối và nước. D. muối và khí hiđrô.
Câu 5: Có thể điều chế FeCl
2
từ cặp chất nào nào sau đây?B
A. FeSO
4
và BaCl
2

B. Fe và Cl
2
C. Fe
2
SO
4
và HCl D. FeSO
4
và NaCl
Câu 6: Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch K
2
CO
3
thì có hiện tượng:
A. Có kết tủa trắng B. Cã chÊt khÝ kh«ng mµu tho¸t ra
C. Có kêt tủa nâu đỏ D. Kh«ng cã hiÖn tîng g×.
Câu 7 :. Nhỏ dung dịch Na
2
SO
4
vào dung dịch BaCl
2
thì:
A. Không có hiện tượng gì B. Có chất khí không màu thoát ra.
C. Có kết tủa nâu đỏ D. Có kết tủa trắng
Câu 8: Con dao làm bằng thép xẽ không bị gỉ nếu:
A.Sau khi dùng rửa sạch, lau khô. B. Ngâm trong nước muối một thời gian.
C.Ngâm trong nước tự nhiên hoặc nước máy lâu ngày. D. Cắt chanh rồi không rửa
II. Tự luận: 8 điểm.
Câu1: (3 điểm) Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ trạng thái chất điều

kiện phản ứng (nếu có):
a) S (1) SO
2
(2)

SO
3
(3)

H
2
SO
4
(4)

CuSO
4
(5)

CuCl
2
(6)

Cu(OH)
2

b)Fe
2
O
3

(1) Fe (2) FeCl
3
(3) Fe(OH)
3
c)Al(OH)
3
(1) Al
2
O
3
(2) Al (3) NaAlO
2
Câu2: (1,5 điểm) Có 3 kim loại là: nhôm, bạc, sắt. Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt 3
kim loại . viết các ptpư nếu có
Câu3: (1 điểm) Hãy giải thích tính tẩy màu của khí clo ẩm.
Câu4: (1,5điểm) Cho 2,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
thu được dung
dịch muối, và chất rắn có màu trắng bạc .
a)Viết phương trình phản ứng .
b)Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng .
Câu5: (1 đ) Cho 13g kim lo¹i M t¸c dông víi Clo d thu ®îc 27,2g muèi clorua. X¸c ®Þnh M biết
M có hóa trị II?


ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm ( 2điểm). Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước đáp án
đúng.
Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm.
Câu I.1 I.2 I.3 I.4 I.5 I.6 I.7 I.8

Đáp án B A C C A B D A
II. Tự luận: 8 điểm.
Câu 1: Viết các PTHH Mỗi PTHH đúng 0,25 điểm.
a) (1) S + O
2
SO
2
(2) 2SO
2
+ O
2
2SO
3
(3) SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
(4) 3H
2
SO
4

(đđ)
+ Cu (t

0
) CuSO
4
+ 2SO
2
+ 3H
2
O
(5) CuSO
4
+ BaCl
2
CuCl
2
+ BaSO
4
(6)CuCl
2
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ 2 NaCl
b) (1) Fe
2
O
3
+ 3H
2
2 Fe + 3H
2
O

(2) 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
(3)FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3 NaCl
c) (1)2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3 H
2
O
(2)2Al
2
O
3
đpnc 4Al + 3O
2
(3)Al + H
2
O + NaOH NaAlO
2
+ H
2

Câu 2: Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử
- Cho vào mỗi mẫu thử một ít dd NaOH
- Mẫu thử nào có khí thoát ra là Al(0,5 điểm)
- Cho vào 2 mẫu còn lại một ít ddHCl
- Mẫu thử nào có khí thoát ra là Fe(0,5 điểm)
- Còn lại là Cu
PTPƯ:
Al + H
2
O + NaOH NaAlO
2
+ H
2
(0,25 điểm)
Fe + HCl FeCl
2
+ H
2
(0,25 điểm)
Câu 3: Khí clo ẩm là hỗn hợp các chất: Cl
2
, HClO,HCl. Theo ptpư
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
Trong đó HClO có tính oxi hóa mạnh nên có tính tẩy màu
Câu 4: a. Phương trình phản ứng hóa học .
Fe + 2AgNO

3
 Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag 0,5 điểm
b.
2,8
0,05
56
Fe
n
= =
( mol)
Theo phương trình phản ứng ta có :
n
Ag
=2 n
Fe
= 0,1 ( mol) 0,5 điểm
m
Cu
= 208. 0,1 = 20,8 ( gam ) 0,5 điểm
Câu 5: ptpư
M + Cl
2
MCl
2
Theo ptpư và theo đề bài ta có
13/M = 27,2/M+ 71

 M = 65
 M: Zn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×