Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

NV7-T73

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.41 KB, 4 trang )

Học kì II Ngữ văn 7
Tuần 20
Tiết 73 Ngày soạn: Ngày dạy:
Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất
Giáo án chi tiết
I. Mục tiêu.
Giúp học sinh hiểu sơ lợc thế nào là tục ngữ.
Hiểu nội dung, một số hình thức nghệ thuật (kết cấu, nhịp điệu, cách lập
luận) và ý nghĩa của những câu tục ngữ trong bài học.
Rèn kĩ năng phân tích ý nghĩa của tục ngữ, học thuộc lòng.
Bớc đầu có ý thức sử dụng tục ngữ phù hợp khi nói, viết.
II- Chuẩn bị
GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo
HS: SGK, vở ghi
III- tổ chức lớp học
Sĩ số: 7A 7B
Hình thức tổ chức lớp học: Độc lập cá nhân, phối hợp nhóm nhỏ
IV- Hoạt động dạy học
HĐ của GV - HS Nội dung
HĐ1: Kiểm tra
(Phần chuẩn bị bài, sgk của hs).
HĐ2: Giới thiệu chung
GV: Cho HS đọc chú thích.
HS: đọc
? Em hiểu tục ngữ là gì?
H. trả lời.
G. Bổ sung, nhấn mạnh về nội
dung, hình thứccủa tục ngữ.
? Nêu đặc điểm của tục ngữ
? Với đặc điểm nh vậy, tục ngữ có
tác dụng gì?


HĐ3: Đọc Tìm hiểu chung
GV: Hớng dẫn Cách đọc: Chậm,
rõ ràng, vần lng, ngắt nhịp.
H. đọc văn bản.
? Theo em, câu tục ngữ nào thuộc
đề tài th/nh, câu nào thuộc lao
I. Giới thiệu chung.
1. Khái niệm.
Tục ngữ là những câu nói dân gian diễn
đạt những kinh nghiệm của nhân dân về
th/nh, con ngời, XH...
2. Đặc điểm:
- Ngắn gọn, có kết cấu bền vững, có h/a,
nhịp điệu.
- Dễ nhớ, dễ lu truyền.
- Có 2 lớp nghĩa.
-> Làm cho lời nói thêm hay, sinh động.
II. Đọc Tìm hiểu chung
1. Đọc, chú thích.(sgk)
2. Bố cục:
- Tục ngữ về th/nh: 1,2,3,4.
- Tục ngữ về lao động sx: 5,6,7,8.
động sx?
? Nhóm tục ngữ này đúc rút kinh
nghiệm từ những hiện tợng nào?
H.+ Th/nh: hiện tợng (t), thời tiết
(nắng, ma, bão, lụt)
+ Lao động sx: Giá trị của
đất, chăn nuôi, các yếu tố quan
trọng trong trồng trọt.

HĐ4: Phân tích
? Hai đề tài trên có điểm nào gần
gũi mà có thể gộp vào 1 vb?
H. suy luận, trả lời.
Gv : Hớng dẫn hs phân tích từng
câu tục ngữ, tìm hiểu các mặt:
+ Nghĩa của câu tục ngữ.
+ Cơ sở thực tiễn của kinh
nghiệm nêu trong câu tục ngữ.
+ Trờng hợp vận dụng.
? Giải nghĩa câu tục ngữ C1
HS : Giải nghĩa
? Liên hệ vận dụng vào cuộc sống
Lu ý: Kinh nghiệm trên không
phải bao giờ cũng đúng. (câu 2)
? Giải nghĩa câu tục ngữ C2
HS : Giải nghĩa
? Liên hệ:
HS: Liên hệ
+ Tháng 7 heo may, chuồn
chuồn bay thì bão.
+ Tháng 7 kiến đàn, đại hàn
hồng thủy.
Gv: Nhân dân đã quan sát tỉ mỉ từ
những biểu hiện nhỏ nhất trong tự
nhiên để từ đó rút ra đợc những
nhận xét to lớn, chính xác.
? Giải nghĩa câu tục ngữ C3
HS : Giải nghĩa
? Liên hệ vận dụng vào cuộc sống

HS : Liên hệ
? Giải nghĩa câu tục ngữ C4
-> Hai đề tài có liên quan: Th/nh có liên
quan đến sx, nhất là trồng trọt, chăn nuôi.
Các câu đều đợc cấu tạo ngắn, có vần,
nhịp, đều do dân gian sáng tạo và truyền
miệng.

III. Phân tích
1. Những câu tục ngữ về thiên nhiên:
* Câu 1:
- Tháng 5 (Âm lịch) đêm ngắn / ngày dài
Tháng 10 (Âm lịch) đêm dài / ngày ngắn
- Vần lng, đối, phóng đại làm nổi bật t/c
trái ngợc giữa đêm và ngày trong mùa hạ,
mùa đông.
- Vận dụng: Tính toán thời gian, sắp xếp
công việc cho phù hợp, giữ gìn sức khỏe
cho phù hợp với từng mùa.
* Câu 2:
- Đêm trớc trời có nhiều sao, ngày hôm
sau có nắng to.( Và ngợc lại)
- Cơ sở thực tế:
Trời nhiều sao -> ít mây -> nắng.
Trời ít sao -> nhiều mây -> ma.
- Vận dụng: Nhìn sao dự đoán đợc thời
tiết để chủ động trong công việc ngày
hôm sau (sx hoặc đi lại).
* Câu 3:
- Chân trời xuất hiện những áng mây có

màu mỡ gà là trời sắp có bão.
- Vận dụng: Dự đoán bão, chủ động giữ
gìn nhà cửa hoa màu.
* Câu 4:
- Kiến bò nhiều lên cao vào tháng 7 là
HS : Giải nghĩa
? Liên hệ vận dụng vào cuộc sống
HS : Liên hệ
? Giải nghĩa câu tục ngữ C5
HS : Giải nghĩa
? Cách nói nh câu tục ngữ có hợp
lí ko? Tại sao đất quý hơn vàng?
(Hợp lý vì đất là nơi nuôi sống
con ngời, là nơi con ngời sinh
sống, là nguồn lợi vô hạn)
? Vận dụng câu này trong trờng
hợp nào?
Gv: Tuy nhiên cũng cần chú ý
điều kiện tự nhiên của mỗi vùng
miền khác nhau, giúp con ngời
biết khai thác điều kiện hoàn cảnh
tự nhiên để sản xuất ra của cải vật
chất.
? Tìm những câu tục ngữ khác nói
lên vai trò của những yếu tố này?
- Một lợt tát, 1 bát cơm.
- Ngời đẹp vì lụa, ...
? Giải nghĩa câu tục ngữ C6
HS : Giải nghĩa
? Liên hệ vận dụng vào cuộc sống

HS : Liên hệ
? Giải nghĩa câu tục ngữ C7
HS : Giải nghĩa
? Liên hệ vận dụng vào cuộc sống
HS : Liên hệ
? Giải nghĩa câu tục ngữ C8
HS : Giải nghĩa
? Liên hệ vận dụng vào cuộc sống
dấu hiệu trời sắp ma to, bão lụt.
- Vận dụng: chủ động phòng chống bão
lụt.
2. Những câu tục ngữ về lao động sản
xuất.
* Câu 5:
- Đất đợc coi nh vàng, thậm chí quý hơn
vàng.
- Vận dụng: Phê phán hiện tợng lãng phí
đất , đề cao giá trị của đất.
* Câu 6:
- Nói về thứ tự các nghề, các công việc
đem lại lợi ích kinh tế: Nuôi cá - làm vờn-
làm ruộng.
- Vận dụng: Khai thác tốt điều kiện, hoàn
cảnh để làm ra nhiều của cải vật chất.
* Câu 7:
- Khẳng định thứ tự quan trọng của các
yếu tố nớc, phân, chăm sóc, giống đối với
nghề trồng trọt, đặc biệt là lúa nớc.
- Vận dụng: Cần bảo đảm đủ 4 yếu tố thì
lúa tốt, mùa màng bội thu.

* Câu 8:
- Khẳng định tầm quan trọng của thời vụ
và của việc cày xới, làm đất đồi với nghề
trồng trọt.
- Vận dụng: - Gieo cấy đúng thời vụ.
HS : Liên hệ
Gv: Tục ngữ lao động sx thể hiện
sự am hiểu sâu sắc nghề nông,
nhất là trồng trọt, chăn nuôi,
những kinh nghiệm quý báu có ý
nghĩa thực tiễn cao.
Gv hớng dẫn hs tìm hiểu đặc điểm
nghệ thuật của các câu tục ngữ.
Hs đọc ghi nhớ, đọc thêm.
? Tìm thêm tục ngữ thuộc 2 chủ
đề trên?
HĐ5: Củng cố.
? Đặc điểm của tục ngữ?
? Nội dung đề tài của tục ngữ
trong vb?
HĐ6: Hớng dẫn.
- Học thuộc vb.
- Su tầm thêm tục ngữ theo đề
tài đã học.
- Soạn: Chơng trình địa phơng.
- Cải tạo đất sau mỗi vụ.
3. Đặc điểm diễn đạt của tục ngữ.
- Ngắn gọn, xúc tích.
- Vần lng, nhịp.
- Các vế: Đối xứng cả về hình thức lẫn nội

dung.
- Lập luận chặt chẽ, hình ảnh cụ thể sinh
động, sử dụng cách nói quá, so sánh.
* Ghi nhớ: sgk (5).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×