Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề kiểm tra 1 tiếtt địa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.43 KB, 9 trang )

Kế hoạch kiểm tra bộ môn địa lí 6, 9 năm học 2010-2011
I.Đặt vấn đề :
Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh là một khâu quan trọng trong quá trình dạy
học. Đổi mới chương trình THCS đòi hỏi phải tiến hành đồng bộ các khâu trong đó có đổi
mới kiểm tra đánh giá. Kiểm tra là hình thức và phương tiện của hoạt động đánh giá. Bởi vậy
trong quá trình đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh trước hết cần phải đổi mới việc
kiểm tra
Bộ môn địa lí trong trường THCS đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thiện những
kiến thức phổ thông cho học sinh. Thông qua việc kiểm tra đánh giá, giúp học sinh phát hiện
những điểm mạnh, điểm yếu của bản thân. Từ đó tạo điều kiện cho giáo viên bổ trợ thêm
kiến thức cho học sinh. Cũng thông qua kiểm tra đánh giá, giáo viên sẽ thấy được những
điểm yếu, cũng như sở trường điểm mạnh của học sinh từ đó để có những điều chỉnh kịp thời
cũng như bồi dưỡng những học sinh có năng khiếu,tạo hứng thú cho việc học tập bộ môn.
II. Kế hoạch kiểm tra bộ môn địa lí 6, 9 Năm học 2010-2011
1. Đối với lớp 6
Chương trình gồm 35 tiết (1tiết/ tuần)
Học kì 1 có tối thiểu 1 bài kiểm tra 15 phút và 1 bài kiểm tra 1 tiết, 1 bài kiểm tra học kì
• Kiểm tra 15 phút
- Mục tiêu:
+ Kiểm tra nhanh khả năng nắm kiến thức của học sinh sau các bài học
+ Kiểm tra khả năng nhanh nhẹn linh hoạt của học sinh, tạo cho học sinh nề nếp học tập
nghiêm túc
- Thời gian: Tiết thứ 3 theo phân phối chương trình
- Kiến thức:
+ Nội dung chương trình địa lí 6
+ Vị trí, hình dạng, kích thước của Trái đất
+ Bản đồ và cách vẽ bản đồ
- Nội dung: Đề 1:
Đánh dấu X vào ô ý trả lời em cho là đúng.
Câu 1: Hệ mặt trời có:
a. 7 hành tinh


b. 8 hành tinh
c. 9 hành tinh
d. 10 hành tinh
Câu 2: Theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất là hành tinh thứ mấy.
a. Thứ hai trong hệ mặt trời
b. Thứ ba trong hệ mặt trời
c. Thứ tư trong hệ mặt trời
d. Thứ năm trong hệ mặt trời
Câu 3: Vĩ tuyến dài nhất trên quả địa cầu là?
a. Vĩ tuyến 0
0
b. Vĩ tuyến 90
0
c. Vĩ tuyến 30
0
d. Vĩ tuyến 20
0
Câu 4: Cho biết kinh tuyến, vĩ tuyến khác nhau ở điểm nào?
2:
ỏnh du X vo ụ ý tr li em cho l ỳng:
Cõu 1: Kinh tuyn i din vi kinh tuyn gc l:
a. Kinh tuyn 90
0
b. Kinh tuyn 180
0
c. Kinh tuyn 0
0
d. Kinh tuyn 45
0
Cõu 2: Trờn Trỏi t cú th v c:

a. 360 kinh tuyn- 180 v tuyn
b. 360 kinh tuyn- 360 v tuyn
c. Vụ vn kinh tuyn, v tuyn
d. 180 kinh tuyn ụng, 180 kinh tuyn tõy, 90 v tuyn bc, 90 v tuyn nam
Cõu 3: Trờn qu a cu nu c cỏch 10
0
v mt kinh tuyn thỡ ta cú:
a. 35 kinh tuyn
b. 36 kinh tuyn
c. 37 kinh tuyn
d. 38 kinh tuyn
Cõu 4: Vỡ sao ngi ta li quy c to nờn nhng ng kinh tuyn, v tuyn trờn qu a
cu?
Kim tra 1 tit:
- Mc tiờu:
+ ỏnh giỏ kh nng nm kin thc ca hc sinh
+ Phỏt hin nhng im mnh, im yu ca hc sinh bc u cú nhng bc thỏo g
+ Hon thnh chng trỡnh theo quy nh ca phõn phi chng trỡnh b mụn a lớ 6
+ Hỡnh thnh hc sinh kh nng trỡnh by mt bi kim tra.
- Thi gian: Tit th 8 theo phõn phi chng trỡnh
- Kin thc:
+ V trớ hỡnh dng, kớch thc ca Trỏi t
+ H thng kinh tuyn, v tuyn
+ Bn , cỏch v bn
+ Cỏch xỏc nh phng hng trờn bn v cỏch xỏc nh ta a lớ ca mt im
+ Kớ hiu bn
+ Cỏch tớnh t l bn v ý ngha ca nú
- Ni dung
1
Họ và tên: ...................................... Bài kiểm tra 45'

Lớp 6 Môn: Địa lí
Điểm Nhận xét của giáo viên
I.Trắc nghiệm: (2điểm) Mã đề 1
Câu 1 (1,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý em chọn là đúng.
1. Trái Đất có hình :
A. E- lip. B. Vuông. C. Cầu. D. Tròn
2. Trong hệ Mặt trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy tính từ Mặt Trời?
A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ t.
3. Đờng vĩ tuyến có độ dài lớn nhất là
A. 90
0
. B. 60
0
. C. 20
0
D. 0
0
.
4. Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc (0
o
) là kinh tuyến :
A. 360
0
. B. 90
0
. C. 180
0
. D. 45
0
.

Câu 2: ( 2,0 điểm) Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B để có kiến thức đúng
Cột A Cột B Ghép A-B
1- Kinh tuyến a) chia quả Địa cầu thành nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam 1......
2- Vĩ tuyến b) các đờng nối liền 2 điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả
địa cầu
2......
3- Xích đạo c) là mô hình thu nhỏ của Trái Đất 3......
4- Quả địa cầu d) những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh
tuyến
4......
II.Tự luận: (7điểm)
Câu 3: ( 3.0 điểm)
a. Hãy xác định các hớng còn lại ?

b. Viết toạ độ địa lí của các địa điểm sau:
A
B
C
Câu 4: (3điểm) Bản đồ là gì? Để vẽ đợc bản đồ chúng ta cần làm những công việc gì?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.............................................................................
Câu 5: ( 1 điểm). Có mấy cách để biểu hiện địa hình lên bản đồ? Là những cách nào?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
2
Họ và tên: ...................................... Bài kiểm tra 45'

Lớp 6 Môn: Địa lí
Điểm Nhận xét của giáo viên
I.Trắc nghiệm: (2điểm) Mã đề 2
Câu 1 (1,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý em chọn là đúng.
1. Trái Đất có hình :
A. E- lip. B. Vuông. C. Cầu. D. Tròn
2. Trong hệ Mặt trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy tính từ Mặt Trời?
A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ t.
3. Đờng vĩ tuyến có độ dài lớn nhất là
50
0
Đ 60
0
Đ 70
0
Đ 80
0
Đ
100
0
Đ90
0
Đ
20
0
B
10
0
B
30

0
B
0
0
A
B
C
Bắc
A. 90
0
. B. 60
0
. C. 20
0
D. 0
0
.
4. Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc (0
o
) là kinh tuyến :
A. 360
0
. B. 90
0
. C. 180
0
. D. 45
0
.
Câu 2: ( 2,0 điểm) Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B để có kiến thức đúng

Cột A Cột B Ghép A-B
1- Kinh tuyến a) chia quả Địa cầu thành nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam 1......
2- Vĩ tuyến b) các đờng nối liền 2 điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả
địa cầu
2......
3- Xích đạo c) là mô hình thu nhỏ của Trái Đất 3......
4- Quả địa cầu d) những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh
tuyến
4......
II.Tự luận: (7điểm)
Câu 3: ( 3.0 điểm)
a. Hãy xác định các hớng còn lại ?

b. Viết toạ độ địa lí của các địa điểm sau:
A
B
C
Câu 4: (3điểm) Bản đồ là gì? Để vẽ đợc bản đồ chúng ta cần làm những công việc gì?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.............................................................................
Câu 5: ( 1 điểm). Có mấy cách để biểu hiện địa hình lên bản đồ? Là những cách nào?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
dnh cho lp 6 c
Họ và tên: ...................................... Bài kiểm tra 45'
Lớp 6C Môn: Địa lí

Điểm Nhận xét của giáo viên
I.Trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1 (1,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý em chọn là đúng.
1. Trái Đất có hình :
A. E- lip. B. Vuông. C. Cầu. D. Tròn
2. Trong hệ Mặt trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy tính từ Mặt Trời?
A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ t.
3. Đờng vĩ tuyến có độ dài lớn nhất là
20
0
Đ 30
0
Đ 40
0
Đ 50
0
Đ
70
0
Đ60
0
Đ
20
0
B
10
0
B
30
0

B
0
0
A
B
C
Bắc
Hình vẽ thể hiện địa hình núi A
A. 90
0
. B. 60
0
. C. 20
0
D. 0
0
.
4. Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc (0
o
) là kinh tuyến :
A. 360
0
. B. 90
0
. C. 180
0
. D. 45
0
.
Câu 2: ( 2,0 điểm) Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B để có kiến thức đúng

Cột A Cột B Ghép A-B
1- Kinh tuyến a) chia quả Địa cầu thành nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam 1......
2- Vĩ tuyến b) các đờng nối liền 2 điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả
địa cầu
2......
3- Xích đạo c) là mô hình thu nhỏ của Trái Đất 3......
4- Quả địa cầu d) những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh
tuyến
4......
II.Tự luận: (7điểm)
Câu 3: ( 3.0 điểm)
a. Hãy xác định các hớng còn lại ?

b. Viết toạ độ địa lí của các địa điểm sau:
A
B
C
Câu 4: ( 2.0 điểm)
a. Tính khoảng cách trên thực địa dựa vào tỉ lệ bản đồ ?
+ 2 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1/ 200 000 = ? ............. m ngoài thực tế.
+ 5 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1/ 5 000 000 = ?......... ...km ngoài thực tế.
Câu 5: ( 2.0 điểm)
a. Tại sao khi dùng bản đồ, trớc tiên chúng ta cần phải xem bảng chú giải ?
b. Cho hình vẽ sau
Dựa vào khoảng cách các đờng đồng mức
cho biết sờn núi phía đông hay sờn núi phía
tâydễ canh tác hơn?

.




.



.

20
0
Đ 30
0
Đ 40
0
Đ 50
0
Đ
70
0
Đ60
0
Đ
20
0
B
10
0
B
30
0

B
0
0
A
B
C
Tây bắc

×