Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bài 16: ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.08 KB, 5 trang )

Trường THCS Liêng Trang Ngũ Thị Thuận
Tuần 16 Ngày soạn:27/11/10
Tiết 16 Ngày dạy: 29/11/10
BÀI 14 ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Phát biểu được định luật bảo tồn cơng cho các máy cơ đơn giản.
+ Nêu được ví dụ minh họa
2. Kĩ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng trình bầy, kĩ năng nhận dạng, kĩ năng lập luận. Rèn luyện cho học
sinh các bước giải bài tập vật lí 8.
Thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu. Lực kế 3N - Gía TN - Ròng rọc động - Dây treo - Vật
nặng 200g
* Học sinh: Học bài, làm bài tập ở nhà trước khi đến lớp..
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:
8A1…………….. 8A2…………….
8A3…………….. 8A4…………….
2. Kiểm tra bài cũ:
- Khi nào có công cơ học ? công cơ học phụ thuộc vào mấy yếu tố ? đó là các yếu tố
nào ?
3. Đặt vấn đề vào bài:
GV: Để đưa 1 vật lên cao người ta có thể kéo trực tiếp hoặc sử dụng máy cơ đơn giản. Sử
dụng máy cơ đơn giản có thể cho ta lợi về Lực, nhưng liệu có thể cho ta lợi về cơng khơng?
Bài học này sẽ giúp các em trả lời câu hỏi đó.
4. Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo Viên
Hoạt động 1 : Tiến hành thí Nghiệm để so sánh cơng của máy cơ đơn giản với cơng kéo


vật khi khơng dùng máy cơ đơn giản .
I.Thí nghiệm.
+ HS: Đọc – nghiên cứu TN
- Dụng cụ
- Tiến hành TN:
B1: Móc quả nặng vào lực kế kéo lên cao với
qng đường S
1
=
Đọc độ lớn F
1
=
B2: Móc quả nặng vào ròng rọc động
- Móc lực kế vào dây
- Kéo vật chuyển động 1 qng đường S
1
=
- Lực kế chuyển động 1 qng đường S
2
=
- GV: Y/c HS.
- Quan sát hình vẽ 14.1 – nêu dụng cụ cần
có.
- Các bước tiến hành TN
- GV: Hướng dẫn TN –Treo bảng 14.1
- u cầu HS quan sát

Vật lý 8
Trường THCS Liêng Trang Ngũ Thị Thuận
- Đọc độ lớn F

2
=
- HS: Hoạt động nhóm làm TN – ghi kết quả vào
bảng 14.1
+ HS trả lời các câu hỏi GV đưa ra dựa vào bảng
kết quả thí nghiệm.
C1: F
1
=
2
1
F
2
C2: S
2
= 2S
1
C3: A
1
= F
1
.S
1
A
2
= F
2
.S
2
=

2
1
F
1
.2.S
1
= F
1
.S
1
Vậy A
1
= A
2
C4: Nhận xét: Dùng ròng rọc động được lợi 2
lần về lực thì thiệt 2 lần về đường đi. Nghĩa là
không có lợi gì về công
+ Y/c HS làm thí nghiệm sau đó lần lượt trả
lời C1, C2, C3.
(?) So sánh 2 lực F1; F2?
(?) So sánh 2 quãng đường đi được S1 và
S2?
(?) Hãy so sánh công của lực kéo F1 (A1=
F1.S1) và công của lực kéo F2 ( A2= F2.S2)?
- GV: Do ma sát nên A
2
> A
1
. Bỏ qua ma sát
và trọng lượng của ròng rọc, dây thì A

1
= A
2
.
- Từ kết quả TN Y/c HS rút ra nhận xét C4
Hoạt Động 2: Phát biểu định luật về công .
II- Định luật về công
- HS: Đọc định luật
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về
công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt
bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
- GV: Thông báo: Tiến hành TN tương tự đối
với các máy cơ đơn giản khác cũng có kết
quả tương tự.
(?) Qua TN trên em có thể rút ra định luật về
công?
- GV: Chốt lại nhấn mạnh cụm từ “và ngược
lại”.
- GV: Có trường hợp cho ta lợi về đường đi
nhưng lại thiệt về lực, không được lợi về
công như đòn bẩy.
Hoạt động 3: Làm các bài tập vận dụng định luật về công , củng cố.
III- Vận dụng
C5: Tóm tắt.
P = 500N
h = 1m
l
1
=4m
l

2
= 2m
Giải
a. Dùng mặt phẳng nghiêng kéo vật lên cho ta
lợi về lực, chiều dài l càng lớn thì lực kéo càng
nhỏ.
Vậy trường hợp 1 lực kéo nhỏ hơn
F
1
< F
2
; F
1
= F
2
/2 (nhỏ hơn 2 lần)
b. Công kéo vật ở 2 trường hợp là bằng nhau
(theo định luật về công).
c, Công của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng
nghiêng lên sàn ôtô là:
A = P.h = 500N.1m = 500J
C6:
P = 420N
- GV nêu yêu cầu của câu C5, yêu cầu HS
làm việc cá nhân trả lời câu C5
(?) Trong trường hợp nào người ta kéo lực
nhỏ hơn?
(?) Trong trường hợp nào thì công lớn hơn?
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống nhất
câu trả lời C5

- Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của câu
C6 và làm việc cá nhân với C6
(?) Dùng ròng rọc động đưa vật lên cao thì
lực kéo được tính như thế nào?
Vật lý 8
Trường THCS Liêng Trang Ngũ Thị Thuận
S = 8m
a. F = ? ; h = ?
b. A = ?
Giải
a. Dùng ròng rọc động được lợi 2 lần về lực:
F = P/2 = 420N/2 = 210(N)
Qng đường dịch chuyển dịch thiệt 2 lần
h = S/2 = 8/2 = 4 (m)
b. Cơng để nâng vật lên:
A = P.h = 420.4 = 1680 (J)
Củng cố:
- Hs: Phát biểu định luật
- Hs: Chọn câu E- Đúng.
(?) Qng đường dịch chuyển của vật so với
qng đường kéo vật lên thẳng tính như thế
nào?
- Lưu ý HS: Khi tính cơng của lực nào thì
nhân lực đó với qng đường dịch chuyển
tương ứng.
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống nhất
câu trả lời
- GV đánh giá và chốt lại vấn đề
Củng cố:
(?) Phát biểu định luật về cơng?

- GV: Trong thực tế dùng máy cơ đơn giản
nâng vật bao giờ cũng có sức cản của ma sát,
của trọng lực ròng rọc, của dây . . . Do đó
cơng kéo vật lên A
2
bao giờ cũng lớn hơn
cơng kéo vật khơng có lực ma sát A
1
. Ta
có A
2
> A
1

- Gv thơng báo hiệu suất của máy cơ đơn
giản: H =
2
1
A
A
100%
A
1
: Cơng có ích; A
2
: Cơng tồn phần; H:
Hiệu suất.
Làm BT 14.1 (19 – SBT) :
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà .


- Hs: Về thực hiện theo u cầu Gv
Hướng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc định luật về cơng.
- Làm bài tập: 14.2 -> 14.7 (19; 20 –
SBT)
- Đọc trước bài “Cơng suất”.
- Hướng dẫn bài tập: 14.2 ; 14.7 (SB
NỘI DUNG GHI BẢNG
I. Thí nghiệm:
C
1 :
F
1
= 2 F
2
C
2
: S
2
= 2S
1
C
3
: A
1
= A
2
C
4
: ................lực..............đường đi................công.

II. Đònh luật về công:
Nội dung đònh luật (SGK)
III. Vận dụng:
C
5
: a. Trường hợp 1 lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 2 lần.
Vật lý 8
Trường THCS Liêng Trang Ngũ Thị Thuận
b. Công trong 2 trường hợp bằng nhau
c. Công của lực kéo vật lên bằng mặt phẳng nghiêng bằng công của lực kéo trực
tiếp A = P.h = 500.1 = 500 (J)
C
6
: a. Khi kéo vật lên cao nhờ ròng rọc động thì lực kéo bằng nửa trọng lượng của
vật
F = ½ P = 420/2 = 210 N
Dùng ròng rocj động được lợi 2 lần về lực thì thiệt hại 2 lần về đường đi nghóa là
muốn nâng vật
lên cao h thì phải kéo dây đi một đoạn l = 2h = 8m → h = 4m
b. công nâng vật lên
A = P . h = 420 . 4 = 1680 (J)
Hay :
A = F. l = 210.8 = 1680 (J)IV.
IV. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………….

Vật lý 8
Trường THCS Liêng Trang Ngũ Thị Thuận
Vật lý 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×