Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

dethi hki lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.21 KB, 11 trang )

PHÒNG GD& ĐT THANH BÌNH THỨ NGÀY THÁNG NĂM 2010
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN BÌNH 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 3 --- NĂM HỌC 2010-2011
THỜI GIAN:
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10đ)
I. Đọc thành tiếng (6đ)
Cho HS bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 60 chữ thuộc chủ đề đã học ở HKI ( GV
chọn các đoạn trong SGK Tiếng Việt 3, tập một; ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng
HS bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do GV đã đánh dấu).
-Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu.
II. §äc hiÓu. ( 4 điểm )
Đọc thầm và làm bài tập
“Biển đẹp”
Buổi sớm nắng sáng.Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn
bướm múa lượn giữa trời xanh.
Mặt trời xế trưa bị mây che lỗ nhỏ. Những tia nắng dát vàng một vùng biển tròn, làm nổi bật
những cánh buồm duyên dáng như ánh sáng chiếc đèn sân khấu khổng lồ đang chiếu cho các nàng
tiên biển múa vui.
Lại đến một buổi chiều gió mùa đông bắc vừa dừng. Biển lặng đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc,
loáng thoáng những con thuyền như những hạt lạc ai đem rắc lên trên.
Biển nhiều khi rất đẹp, ai cũng thấy như thế. Nhưng có một điều ít ai chú ý là : vẻ đẹp của biển,
vẻ đẹp kì diệu muôn màu sắc ấy phần lớn là do mây trời và ánh sáng tạo nên.
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng ở các bài tập sau:
1. Bài văn tả cảnh biển vào lúc nào?
a. Buổi sáng
b. Buổi chiều.
c. Cả sớm, trưa và chiều.
2. Sự vật nào trên biển được miêu tả nhiều nhất?
a. . Con thuyền
b. . Mây trời


c. Cánh buồm
3. Vẻ đẹp muôn màu sắc của biển do những gì tạo nên?
a. Mây trời
b. Mây trời và ánh sáng
c. Những cánh buồm
4. Bài văn có mấy hình ảnh so sánh?
a. Một hình ảnh
b. Hai hình ảnh
c. Ba hình ảnh
II.Phần viết : 10 đ)
1. Chính tả: (nghe - viết) ( 5điểm )
Bài: Ba điều ước (Trang 136 - TV3/1)
Viết đầu bài và đoạn “ Ngày xưa,……………Rít bỏ cung điện ra đi ”.
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................

.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
2. Tập làm văn: (5 điểm):
Đề bài: Hãy viết đoạn văn ngắn ( 7 -10câu) nói về quê hương em.
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
..................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 3 --- NĂM HỌC 2010-2011
I. Phần đọc: 10 điểm
1. Đọc thành tiếng: 6điểm ( Đọc thành tiếng 5 điểm, trả lời câu hỏi 1 điểm).
2. Đọc thầm và làm bài tập (4điểm):
Đọc thầm bài “ Biển đẹp ” và trả lời các câu hỏi trong bài.
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng (Mỗi ý đúng 1 điểm)
Câu 1: ý a Câu 3: ý b
Câu 2: ý c Câu 4 : ý c
II. Phần viết :10điểm.
1. Chính tả: (nghe - viết): (5điểm).
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng , đúng độ cao, khoảng cách, trình bày
sạch sẽ : 5 diểm
- Nếu sai một lỗi (phụ âm đầu , vần ,dấu thanh, viết hoa không đúng qui định…) 3 lỗi

trừ 1 điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, bài viết bẩn, trình bày sai về độ cao, khoảng cách, kiểu
chữ, trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (5 điểm):
- Viết được một đoạn văn ngắn khoảng 7 -10 câu nói về quê hương.
- Viết câu đúng ngữ pháp, viết đúng chính tả
- Chữ viết trình bày sạch sẽ, rõ ràng.
Tùy bài viết của Hs ở các mức độ mà GV cho điểm.
Tân Bình , ngày tháng năm 2010

Phan Minh Tấn
PHÒNG GD& ĐT THANH BÌNH THỨ NGÀY THÁNG NĂM 2010
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN BÌNH 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN LỚP 3 --- NĂM HỌC 2010-2011
THỜI GIAN:
I.TRẮC NGHIỆM:( 6 đ)
1.Khoanh vào kết quả đúng :
6 x 7 = ?
A. 13 B. 42 C. 24
6 x 4 = ?
A. 42 B. 10 C. 24
7 x 9 = ?
A. 63 B. 42 C. 24
54 : 9 = ?
A. 4 B. 5 C. 6

2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 4dm 2cm < 4 dm….cm
b. 6m 5dm = ….dm

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. Giá trị của biểu thức 24 x 3 : 6 là 12
b. Giá trị của biểu thức 36 + 42 : 7 là 43
II.TỰ LUẬN: ( 4đ)
1. Đặt tính rồi tính:
359 + 305 760 - 431 56 x 3 678 : 6

2. Tìm x :
x : 6 = 116 6 x x = 252

6. Tổ 2 trồng được 13 cây xanh, tổ 3 trồng được nhiều gấp 3 lần số cây của
tổ 2. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây xanh?


HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM: MÔN TOÁN - LỚP 3
NĂM HỌC 2010-2011
I.Trắc nghiệm: ( 6 đ)
Câu 1: (2 điểm )Khoanh đúng
( Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm)
6 x 7 = 42 6 x 4 = 24
7 x 9 = 63 54 : 9 = 6
Câu 2 : 2 điểm ( Đúng mỗi ý 1 điểm)
4 dm 2cm < 4 dm 3cm ( hoặc điền số 4,5,6,7,8,9 đều đúng)
6 m 5 dm = 65dm
Câu 3: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1 điểm)
a: Đ b: S
II.Tự luận: ( 4 đ)
Câu 1: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
678 6
+

305
359
-
431
760
x
3
56
078 113
664 329 168 0

Câu 2: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 1điểm)
x : 6 = 116 6 x x = 252
x = 116 x 6 x = 252 : 6
x = 696 x = 42
Câu 3: 2 điểm
- Lời giải và phép tính thứ nhất đúng 0,75 điểm
Số cây của tổ 3 trồng được là :
13 x 3 = 39 ( cây)
- Lời giải và phép tính thứ hai đúng 1 điểm
Số cây của cả hai tổ trồng được là:
13 + 39 = 52( cây)
- Đúng đáp số 0,25 điểm ( 52 cây)
Tân Bình , ngày tháng năm 2010

Phan Minh Tấn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×